Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

arrayed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ arrayed trong tiếng Anh

arrayed /əˈreɪd/
- Động từ (V-ed) : Đã bày ra/được bố trí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "arrayed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: array
Phiên âm: /əˈreɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mảng; dãy; hàng loạt Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều thứ được sắp theo trật tự hoặc đa dạng lựa chọn The shop offers an array of products.
Cửa hàng cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng.
2 Từ: array
Phiên âm: /əˈreɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xếp, sắp trận, bày ra Ngữ cảnh: Dùng khi bố trí người/vật theo hàng hoặc trật tự The soldiers were arrayed along the road.
Những người lính được bố trí dọc theo con đường.
3 Từ: arrayed
Phiên âm: /əˈreɪd/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã bày ra/được bố trí Ngữ cảnh: Dùng mô tả trạng thái đã sắp xếp The documents were arrayed on the table.
Các tài liệu được bày ra trên bàn.
4 Từ: arraying
Phiên âm: /əˈreɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang bày ra/đang bố trí Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra They are arraying the equipment for the test.
Họ đang bày thiết bị cho buổi kiểm tra.
5 Từ: in array
Phiên âm: /ɪn əˈreɪ/ Loại từ: Cụm trạng thái Nghĩa: Theo hàng ngũ, ngay ngắn Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng The flags stood in array.
Những lá cờ đứng ngay ngắn theo hàng.

Từ đồng nghĩa "arrayed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "arrayed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!