array: Một loạt, mảng
Array là danh từ chỉ một nhóm hoặc số lượng lớn các thứ được sắp xếp; trong tin học, là cấu trúc dữ liệu mảng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
array
|
Phiên âm: /əˈreɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mảng; dãy; hàng loạt | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều thứ được sắp theo trật tự hoặc đa dạng lựa chọn |
The shop offers an array of products. |
Cửa hàng cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng. |
| 2 |
Từ:
array
|
Phiên âm: /əˈreɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xếp, sắp trận, bày ra | Ngữ cảnh: Dùng khi bố trí người/vật theo hàng hoặc trật tự |
The soldiers were arrayed along the road. |
Những người lính được bố trí dọc theo con đường. |
| 3 |
Từ:
arrayed
|
Phiên âm: /əˈreɪd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã bày ra/được bố trí | Ngữ cảnh: Dùng mô tả trạng thái đã sắp xếp |
The documents were arrayed on the table. |
Các tài liệu được bày ra trên bàn. |
| 4 |
Từ:
arraying
|
Phiên âm: /əˈreɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang bày ra/đang bố trí | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra |
They are arraying the equipment for the test. |
Họ đang bày thiết bị cho buổi kiểm tra. |
| 5 |
Từ:
in array
|
Phiên âm: /ɪn əˈreɪ/ | Loại từ: Cụm trạng thái | Nghĩa: Theo hàng ngũ, ngay ngắn | Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng |
The flags stood in array. |
Những lá cờ đứng ngay ngắn theo hàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a vast array of bottles of different shapes and sizes một loạt các chai có hình dạng và kích cỡ khác nhau |
một loạt các chai có hình dạng và kích cỡ khác nhau | Lưu sổ câu |
| 2 |
a dazzling array of talent một loạt tài năng chói lọi |
một loạt tài năng chói lọi | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her writing covers a wide array of topics. Bài viết của cô bao gồm nhiều chủ đề. |
Bài viết của cô bao gồm nhiều chủ đề. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is difficult to choose from the huge array of wines on offer. Rất khó để chọn trong số vô số loại rượu được cung cấp. |
Rất khó để chọn trong số vô số loại rượu được cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The city has the usual array of social problems. Thành phố có một loạt các vấn đề xã hội thông thường. |
Thành phố có một loạt các vấn đề xã hội thông thường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The customer is faced with a formidable array of products. Khách hàng phải đối mặt với một loạt các sản phẩm đa dạng. |
Khách hàng phải đối mặt với một loạt các sản phẩm đa dạng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The store offers a bewildering array of garden tools. Cửa hàng cung cấp một loạt các dụng cụ làm vườn đáng kinh ngạc. |
Cửa hàng cung cấp một loạt các dụng cụ làm vườn đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a seemingly endless array of options một loạt các lựa chọn dường như vô tận |
một loạt các lựa chọn dường như vô tận | Lưu sổ câu |