Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

argumentative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ argumentative trong tiếng Anh

argumentative /ˌɑːɡjʊˈmɛntətɪv/
- Tính từ : Có tính tranh luận, hay cãi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "argumentative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: argument
Phiên âm: /ˈɑːrɡjumənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lý lẽ, cuộc tranh luận Ngữ cảnh: Lý do để ủng hộ/phản đối hoặc cuộc cãi vã Their argument lasted an hour.
Cuộc tranh luận của họ kéo dài một giờ.
2 Từ: arguer
Phiên âm: /ˈɑːrɡjuːər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tranh luận Ngữ cảnh: Người thường đưa ra lý lẽ hoặc hay tranh cãi He is a strong arguer in debates.
Anh ấy là một người tranh luận mạnh mẽ trong các buổi tranh biện.
3 Từ: argue
Phiên âm: /ˈɑːrɡjuː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tranh luận, cãi nhau Ngữ cảnh: Bày tỏ ý kiến khác nhau They often argue about money.
Họ thường cãi nhau về tiền bạc.
4 Từ: argumentative
Phiên âm: /ˌɑːrɡjuˈmentətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hay tranh cãi Ngữ cảnh: Người dễ cãi vã hoặc thích tranh luận He becomes argumentative when tired.
Anh ấy hay tranh cãi khi mệt.
5 Từ: arguable
Phiên âm: /ˈɑːrɡjuəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể tranh luận Ngữ cảnh: Gây tranh cãi, không chắc chắn It is arguable that he was wrong.
Có thể tranh cãi rằng anh ấy đã sai.

Từ đồng nghĩa "argumentative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "argumentative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!