Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

appointment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ appointment trong tiếng Anh

appointment /əˈpɔɪntmənt/
- noun : cuộc hẹn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

appointment: Cuộc hẹn, sự bổ nhiệm

Appointment là danh từ chỉ sự sắp xếp gặp gỡ chính thức; hoặc việc bổ nhiệm ai đó vào vị trí.

  • I have a dentist appointment tomorrow. (Tôi có hẹn với nha sĩ vào ngày mai.)
  • His appointment as manager was announced yesterday. (Việc bổ nhiệm anh ấy làm quản lý đã được công bố hôm qua.)
  • Please confirm the appointment time. (Vui lòng xác nhận thời gian hẹn.)

Bảng biến thể từ "appointment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: appointment
Phiên âm: /əˈpɔɪntmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc hẹn; sự bổ nhiệm Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh y tế/công việc hoặc bổ nhiệm chức vụ I have a dentist appointment tomorrow.
Tôi có lịch hẹn nha sĩ vào ngày mai.
2 Từ: appointee
Phiên âm: /əˌpɔɪnˈtiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người được bổ nhiệm Ngữ cảnh: Dùng trong văn bản hành chính The appointee will start next week.
Người được bổ nhiệm sẽ bắt đầu vào tuần tới.
3 Từ: appoint
Phiên âm: /əˈpɔɪnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bổ nhiệm; chỉ định Ngữ cảnh: Dùng khi giao vị trí, nhiệm vụ chính thức They appointed her as director.
Họ bổ nhiệm cô ấy làm giám đốc.
4 Từ: appointed
Phiên âm: /əˈpɔɪntɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ed) Nghĩa: Được bổ nhiệm; đã chỉ định Ngữ cảnh: Dùng mô tả người đã được bổ nhiệm He is the newly appointed manager.
Anh ấy là quản lý mới được bổ nhiệm.
5 Từ: appointment book
Phiên âm: /əˈpɔɪntmənt bʊk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sổ lịch hẹn Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh công việc/dịch vụ The receptionist checked the appointment book.
Lễ tân kiểm tra sổ lịch hẹn.

Từ đồng nghĩa "appointment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "appointment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I've got a dental appointment at 3 o'clock.

Tôi có một cuộc hẹn nha khoa lúc 3 giờ.

Lưu sổ câu

2

to book/make/keep an appointment

đặt / hẹn / giữ lịch hẹn

Lưu sổ câu

3

Do you have an appointment?

Bạn có một cuộc hẹn?

Lưu sổ câu

4

She has a doctor's appointment in twenty minutes.

Cô ấy có cuộc hẹn với bác sĩ sau hai mươi phút nữa.

Lưu sổ câu

5

an appointment book

sổ hẹn

Lưu sổ câu

6

an appointment with my agent/doctor/specialist/consultant

một cuộc hẹn với đại lý / bác sĩ / chuyên gia / nhà tư vấn của tôi

Lưu sổ câu

7

an appointment for a blood test

một cuộc hẹn để xét nghiệm máu

Lưu sổ câu

8

She made an appointment for her son to see the doctor.

Bà ta hẹn con trai mình đến gặp bác sĩ.

Lưu sổ câu

9

They announced the appointments of key security officials.

Họ công bố việc bổ nhiệm các quan chức an ninh chủ chốt.

Lưu sổ câu

10

the appointment of a new captain for the England team

việc bổ nhiệm một đội trưởng mới cho đội tuyển Anh

Lưu sổ câu

11

her recent appointment to the post

cuộc hẹn gần đây của cô ấy với bài đăng

Lưu sổ câu

12

his appointment as principal

ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng

Lưu sổ câu

13

appointments and dismissals

bổ nhiệm và miễn nhiệm

Lưu sổ câu

14

a permanent/first appointment

một cuộc hẹn vĩnh viễn / lần đầu tiên

Lưu sổ câu

15

The department wished him success in his new appointment as sales manager.

Bộ phận chúc ông thành công trong việc bổ nhiệm mới làm giám đốc bán hàng.

Lưu sổ câu

16

I would like to congratulate you on your appointment.

Tôi xin chúc mừng cuộc hẹn của bạn.

Lưu sổ câu

17

Government ministers and other political appointments are frequently replaced.

Các bộ trưởng của chính phủ và các bổ nhiệm chính trị khác thường xuyên được thay thế.

Lưu sổ câu

18

He called without an appointment.

Anh ấy gọi mà không cần hẹn trước.

Lưu sổ câu

19

Tom has been given an appointment at the local hospital.

Tom đã được đặt lịch hẹn tại bệnh viện địa phương.

Lưu sổ câu

20

I assume he'll come at his usual 10 a.m. appointment time.

Tôi cho rằng anh ấy sẽ đến vào giờ hẹn như bình thường là 10 giờ sáng.

Lưu sổ câu

21

I didn't know if I would get an appointment at such short notice.

Tôi không biết liệu mình có nhận được một cuộc hẹn trong thời gian ngắn như vậy không.

Lưu sổ câu

22

He failed to keep his appointment.

Anh ta không giữ được cuộc hẹn.

Lưu sổ câu

23

She has already broken three appointments.

Cô ấy đã làm hỏng ba cuộc hẹn.

Lưu sổ câu

24

Patients may be charged for missed appointments.

Bệnh nhân có thể bị tính phí nếu lỡ hẹn.

Lưu sổ câu

25

The hospital needs to allow more time for outpatient appointments.

Bệnh viện cần dành thêm thời gian cho các cuộc hẹn ngoại trú.

Lưu sổ câu

26

The board has confirmed the appointment of Howard Kendall as Sales Manager.

Hội đồng quản trị đã xác nhận việc bổ nhiệm Howard Kendall làm Giám đốc bán hàng.

Lưu sổ câu

27

The President secured the appointment of a close friend.

Tổng thống đảm bảo việc bổ nhiệm một người bạn thân.

Lưu sổ câu

28

the first appointments to the new government

những người đầu tiên được bổ nhiệm vào chính phủ mới

Lưu sổ câu

29

This is a permanent appointment, requiring commitment and hard work.

Đây là một cuộc hẹn vĩnh viễn, đòi hỏi sự cam kết và làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

30

Employees may not hold any other appointments.

Nhân viên không được tổ chức bất kỳ cuộc hẹn nào khác.

Lưu sổ câu

31

He takes up his appointment in January.

Anh ta đến hẹn vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

32

He was offered an appointment in the Education Department.

Ông được đề nghị bổ nhiệm vào Sở Giáo dục.

Lưu sổ câu

33

Miss Green resigned her appointment as our regional representative.

Cô Green từ chức đại diện khu vực của chúng tôi.

Lưu sổ câu

34

The college terminated the appointments of six professors.

Trường đại học chấm dứt bổ nhiệm sáu giáo sư.

Lưu sổ câu

35

He spent the first month of his new appointment going through the firm's financial records.

Anh ấy đã dành tháng đầu tiên của cuộc hẹn mới để xem xét hồ sơ tài chính của công ty.

Lưu sổ câu

36

Those taking up senior government appointments are all vetted.

Những người đảm nhận các bổ nhiệm cấp cao của chính phủ đều đã được kiểm tra lại.

Lưu sổ câu

37

I assume he'll come at his usual 10 a.m. appointment time.

Tôi cho rằng anh ấy sẽ đến vào giờ hẹn như bình thường là 10 giờ sáng.

Lưu sổ câu

38

I didn't know if I would get an appointment at such short notice.

Tôi không biết liệu mình có nhận được một cuộc hẹn trong thời gian ngắn như vậy không.

Lưu sổ câu

39

He spent the first month of his new appointment going through the firm's financial records.

Ông đã dành tháng đầu tiên của cuộc hẹn mới để xem xét hồ sơ tài chính của công ty.

Lưu sổ câu

40

I have an appointment to see Dr. Jones at three o'clock.

Tôi có một cuộc hẹn gặp ngài Jones lúc 3 giờ.

Lưu sổ câu