appoint: Bổ nhiệm
Appoint dùng để chỉ hành động chọn hoặc chỉ định ai đó cho một vị trí hoặc nhiệm vụ nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
appointment
|
Phiên âm: /əˈpɔɪntmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc hẹn; sự bổ nhiệm | Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh y tế/công việc hoặc bổ nhiệm chức vụ |
I have a dentist appointment tomorrow. |
Tôi có lịch hẹn nha sĩ vào ngày mai. |
| 2 |
Từ:
appointee
|
Phiên âm: /əˌpɔɪnˈtiː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người được bổ nhiệm | Ngữ cảnh: Dùng trong văn bản hành chính |
The appointee will start next week. |
Người được bổ nhiệm sẽ bắt đầu vào tuần tới. |
| 3 |
Từ:
appoint
|
Phiên âm: /əˈpɔɪnt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bổ nhiệm; chỉ định | Ngữ cảnh: Dùng khi giao vị trí, nhiệm vụ chính thức |
They appointed her as director. |
Họ bổ nhiệm cô ấy làm giám đốc. |
| 4 |
Từ:
appointed
|
Phiên âm: /əˈpɔɪntɪd/ | Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ed) | Nghĩa: Được bổ nhiệm; đã chỉ định | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người đã được bổ nhiệm |
He is the newly appointed manager. |
Anh ấy là quản lý mới được bổ nhiệm. |
| 5 |
Từ:
appointment book
|
Phiên âm: /əˈpɔɪntmənt bʊk/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Sổ lịch hẹn | Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh công việc/dịch vụ |
The receptionist checked the appointment book. |
Lễ tân kiểm tra sổ lịch hẹn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You may appoint a proxy to vote for you. Bạn có thể chỉ định một người được ủy quyền để bỏ phiếu cho bạn. |
Bạn có thể chỉ định một người được ủy quyền để bỏ phiếu cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It made sense to appoint a banker to this job. Thật hợp lý khi bổ nhiệm một nhân viên ngân hàng vào công việc này. |
Thật hợp lý khi bổ nhiệm một nhân viên ngân hàng vào công việc này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We must appoint a new teacher at once to the mountain school. Chúng tôi phải bổ nhiệm một giáo viên mới ngay lập tức cho ngôi trường miền núi. |
Chúng tôi phải bổ nhiệm một giáo viên mới ngay lập tức cho ngôi trường miền núi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The decision to appoint Matt was almost unanimous. Quyết định bổ nhiệm Matt gần như được mọi người nhất trí. |
Quyết định bổ nhiệm Matt gần như được mọi người nhất trí. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Who shall we appoint chairperson? Chúng ta sẽ chỉ định ai làm chủ tọa? |
Chúng ta sẽ chỉ định ai làm chủ tọa? | Lưu sổ câu |
| 6 |
We must appoint sb to act as secretary. Chúng tôi phải chỉ định sb làm thư ký. |
Chúng tôi phải chỉ định sb làm thư ký. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We must appoint a day to meet again. Chúng ta phải hẹn một ngày gặp lại. |
Chúng ta phải hẹn một ngày gặp lại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The President is empowered to appoint judges to the Supreme Court. Tổng thống được trao quyền bổ nhiệm các thẩm phán cho Tòa án tối cao. |
Tổng thống được trao quyền bổ nhiệm các thẩm phán cho Tòa án tối cao. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Until the constitution is amended, the power to appoint ministers will remain with the president. Cho đến khi hiến pháp được sửa đổi, quyền bổ nhiệm các bộ trưởng sẽ vẫn thuộc về tổng thống. |
Cho đến khi hiến pháp được sửa đổi, quyền bổ nhiệm các bộ trưởng sẽ vẫn thuộc về tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Whoever they appoint will assume responsibility for all financial matters. Bất cứ ai họ chỉ định sẽ chịu trách nhiệm về tất cả các vấn đề tài chính. |
Bất cứ ai họ chỉ định sẽ chịu trách nhiệm về tất cả các vấn đề tài chính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The king would appoint one of his creatures to the post. Nhà vua sẽ bổ nhiệm một trong những sinh vật của mình vào chức vụ. |
Nhà vua sẽ bổ nhiệm một trong những sinh vật của mình vào chức vụ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He'll be the acting director until they can appoint a permanent one. Anh ấy sẽ là giám đốc diễn xuất cho đến khi họ có thể bổ nhiệm một người cố định. |
Anh ấy sẽ là giám đốc diễn xuất cho đến khi họ có thể bổ nhiệm một người cố định. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We had to vote to appoint all three officers: President, Secretary and Treasurer. Chúng tôi phải bỏ phiếu để bổ nhiệm cả ba cán bộ: Chủ tịch, Thư ký và Thủ quỹ. |
Chúng tôi phải bỏ phiếu để bổ nhiệm cả ba cán bộ: Chủ tịch, Thư ký và Thủ quỹ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They decided to break with tradition and appoint a Swede as the England manager. Họ quyết định phá vỡ truyền thống và bổ nhiệm một người Thụy Điển làm huấn luyện viên đội tuyển Anh. |
Họ quyết định phá vỡ truyền thống và bổ nhiệm một người Thụy Điển làm huấn luyện viên đội tuyển Anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We shall have to appoint another day for the picnic. Chúng ta sẽ phải hẹn một ngày khác để đi dã ngoại. |
Chúng ta sẽ phải hẹn một ngày khác để đi dã ngoại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
After due consideration, we have decided to appoint Mr. Davis to the job. Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định bổ nhiệm ông Davis. |
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định bổ nhiệm ông Davis. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You can appoint one or two guardians. Bạn có thể chỉ định một hoặc hai người giám hộ. |
Bạn có thể chỉ định một hoặc hai người giám hộ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is particularly important therefore to appoint a guardian. Do đó, điều đặc biệt quan trọng là chỉ định một người giám hộ. |
Do đó, điều đặc biệt quan trọng là chỉ định một người giám hộ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Power to appoint is power to divide and rule. Quyền lực bổ nhiệm là quyền lực để phân chia và cai trị. |
Quyền lực bổ nhiệm là quyền lực để phân chia và cai trị. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Some governing bodies appoint a press officer. Một số cơ quan chủ quản bổ nhiệm một nhân viên báo chí. |
Một số cơ quan chủ quản bổ nhiệm một nhân viên báo chí. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There is no necessity to appoint a legally qualified chief executive or clerk. Không cần thiết phải bổ nhiệm một giám đốc điều hành hoặc thư ký đủ điều kiện pháp lý. |
Không cần thiết phải bổ nhiệm một giám đốc điều hành hoặc thư ký đủ điều kiện pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The draft would give the president the power to appoint the central bank's chairman. Dự thảo sẽ trao cho tổng thống quyền bổ nhiệm chủ tịch ngân hàng trung ương. |
Dự thảo sẽ trao cho tổng thống quyền bổ nhiệm chủ tịch ngân hàng trung ương. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The principal officers of the local authority are those which the authority decides to appoint. Cán bộ chính của chính quyền địa phương là những người được cấp có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm. |
Cán bộ chính của chính quyền địa phương là những người được cấp có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They have appointed a new head teacher at my son's school. Họ đã bổ nhiệm một giáo viên hiệu trưởng mới tại trường học của con trai tôi. |
Họ đã bổ nhiệm một giáo viên hiệu trưởng mới tại trường học của con trai tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She has recently been appointed to the committee. Cô ấy gần đây đã được bổ nhiệm vào ủy ban. |
Cô ấy gần đây đã được bổ nhiệm vào ủy ban. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They appointed him (as) captain of the English team. Họ bổ nhiệm anh ấy (làm) đội trưởng của đội Anh. |
Họ bổ nhiệm anh ấy (làm) đội trưởng của đội Anh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She's been appointed British ambassador to the UN. Cô được bổ nhiệm làm đại sứ Anh tại LHQ. |
Cô được bổ nhiệm làm đại sứ Anh tại LHQ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A lawyer was appointed to represent the child. Một luật sư được chỉ định để đại diện cho đứa trẻ. |
Một luật sư được chỉ định để đại diện cho đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A date for the meeting is still to be appointed. Ngày cho cuộc họp vẫn được ấn định. |
Ngày cho cuộc họp vẫn được ấn định. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Everyone was assembled at the appointed time. Mọi người được tập hợp vào thời gian đã định. |
Mọi người được tập hợp vào thời gian đã định. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They have appointed a new head teacher at my son's school. Họ đã bổ nhiệm một giáo viên hiệu trưởng mới tại trường học của con trai tôi. |
Họ đã bổ nhiệm một giáo viên hiệu trưởng mới tại trường học của con trai tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She's been appointed British ambassador to the UN. Cô được bổ nhiệm làm đại sứ Anh tại LHQ. |
Cô được bổ nhiệm làm đại sứ Anh tại LHQ. | Lưu sổ câu |