Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

appoint là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ appoint trong tiếng Anh

appoint /əˈpɔɪnt/
- (v) : bổ nhiệm, chỉ định, chọn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

appoint: Bổ nhiệm

Appoint dùng để chỉ hành động chọn hoặc chỉ định ai đó cho một vị trí hoặc nhiệm vụ nào đó.

  • The president appointed a new CEO for the company. (Tổng thống đã bổ nhiệm một giám đốc điều hành mới cho công ty.)
  • He was appointed as the head of the department last month. (Anh ấy đã được bổ nhiệm làm trưởng phòng vào tháng trước.)
  • They appointed her to lead the team on the project. (Họ đã bổ nhiệm cô ấy dẫn dắt nhóm trong dự án này.)

Bảng biến thể từ "appoint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: appointment
Phiên âm: /əˈpɔɪntmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc hẹn; sự bổ nhiệm Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh y tế/công việc hoặc bổ nhiệm chức vụ I have a dentist appointment tomorrow.
Tôi có lịch hẹn nha sĩ vào ngày mai.
2 Từ: appointee
Phiên âm: /əˌpɔɪnˈtiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người được bổ nhiệm Ngữ cảnh: Dùng trong văn bản hành chính The appointee will start next week.
Người được bổ nhiệm sẽ bắt đầu vào tuần tới.
3 Từ: appoint
Phiên âm: /əˈpɔɪnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bổ nhiệm; chỉ định Ngữ cảnh: Dùng khi giao vị trí, nhiệm vụ chính thức They appointed her as director.
Họ bổ nhiệm cô ấy làm giám đốc.
4 Từ: appointed
Phiên âm: /əˈpɔɪntɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ed) Nghĩa: Được bổ nhiệm; đã chỉ định Ngữ cảnh: Dùng mô tả người đã được bổ nhiệm He is the newly appointed manager.
Anh ấy là quản lý mới được bổ nhiệm.
5 Từ: appointment book
Phiên âm: /əˈpɔɪntmənt bʊk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sổ lịch hẹn Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh công việc/dịch vụ The receptionist checked the appointment book.
Lễ tân kiểm tra sổ lịch hẹn.

Từ đồng nghĩa "appoint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "appoint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You may appoint a proxy to vote for you.

Bạn có thể chỉ định một người được ủy quyền để bỏ phiếu cho bạn.

Lưu sổ câu

2

It made sense to appoint a banker to this job.

Thật hợp lý khi bổ nhiệm một nhân viên ngân hàng vào công việc này.

Lưu sổ câu

3

We must appoint a new teacher at once to the mountain school.

Chúng tôi phải bổ nhiệm một giáo viên mới ngay lập tức cho ngôi trường miền núi.

Lưu sổ câu

4

The decision to appoint Matt was almost unanimous.

Quyết định bổ nhiệm Matt gần như được mọi người nhất trí.

Lưu sổ câu

5

Who shall we appoint chairperson?

Chúng ta sẽ chỉ định ai làm chủ tọa?

Lưu sổ câu

6

We must appoint sb to act as secretary.

Chúng tôi phải chỉ định sb làm thư ký.

Lưu sổ câu

7

We must appoint a day to meet again.

Chúng ta phải hẹn một ngày gặp lại.

Lưu sổ câu

8

The President is empowered to appoint judges to the Supreme Court.

Tổng thống được trao quyền bổ nhiệm các thẩm phán cho Tòa án tối cao.

Lưu sổ câu

9

Until the constitution is amended, the power to appoint ministers will remain with the president.

Cho đến khi hiến pháp được sửa đổi, quyền bổ nhiệm các bộ trưởng sẽ vẫn thuộc về tổng thống.

Lưu sổ câu

10

Whoever they appoint will assume responsibility for all financial matters.

Bất cứ ai họ chỉ định sẽ chịu trách nhiệm về tất cả các vấn đề tài chính.

Lưu sổ câu

11

The king would appoint one of his creatures to the post.

Nhà vua sẽ bổ nhiệm một trong những sinh vật của mình vào chức vụ.

Lưu sổ câu

12

He'll be the acting director until they can appoint a permanent one.

Anh ấy sẽ là giám đốc diễn xuất cho đến khi họ có thể bổ nhiệm một người cố định.

Lưu sổ câu

13

We had to vote to appoint all three officers: President, Secretary and Treasurer.

Chúng tôi phải bỏ phiếu để bổ nhiệm cả ba cán bộ: Chủ tịch, Thư ký và Thủ quỹ.

Lưu sổ câu

14

They decided to break with tradition and appoint a Swede as the England manager.

Họ quyết định phá vỡ truyền thống và bổ nhiệm một người Thụy Điển làm huấn luyện viên đội tuyển Anh.

Lưu sổ câu

15

We shall have to appoint another day for the picnic.

Chúng ta sẽ phải hẹn một ngày khác để đi dã ngoại.

Lưu sổ câu

16

After due consideration, we have decided to appoint Mr. Davis to the job.

Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định bổ nhiệm ông Davis.

Lưu sổ câu

17

You can appoint one or two guardians.

Bạn có thể chỉ định một hoặc hai người giám hộ.

Lưu sổ câu

18

It is particularly important therefore to appoint a guardian.

Do đó, điều đặc biệt quan trọng là chỉ định một người giám hộ.

Lưu sổ câu

19

Power to appoint is power to divide and rule.

Quyền lực bổ nhiệm là quyền lực để phân chia và cai trị.

Lưu sổ câu

20

Some governing bodies appoint a press officer.

Một số cơ quan chủ quản bổ nhiệm một nhân viên báo chí.

Lưu sổ câu

21

There is no necessity to appoint a legally qualified chief executive or clerk.

Không cần thiết phải bổ nhiệm một giám đốc điều hành hoặc thư ký đủ điều kiện pháp lý.

Lưu sổ câu

22

The draft would give the president the power to appoint the central bank's chairman.

Dự thảo sẽ trao cho tổng thống quyền bổ nhiệm chủ tịch ngân hàng trung ương.

Lưu sổ câu

23

The principal officers of the local authority are those which the authority decides to appoint.

Cán bộ chính của chính quyền địa phương là những người được cấp có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm.

Lưu sổ câu

24

They have appointed a new head teacher at my son's school.

Họ đã bổ nhiệm một giáo viên hiệu trưởng mới tại trường học của con trai tôi.

Lưu sổ câu

25

She has recently been appointed to the committee.

Cô ấy gần đây đã được bổ nhiệm vào ủy ban.

Lưu sổ câu

26

They appointed him (as) captain of the English team.

Họ bổ nhiệm anh ấy (làm) đội trưởng của đội Anh.

Lưu sổ câu

27

She's been appointed British ambassador to the UN.

Cô được bổ nhiệm làm đại sứ Anh tại LHQ.

Lưu sổ câu

28

A lawyer was appointed to represent the child.

Một luật sư được chỉ định để đại diện cho đứa trẻ.

Lưu sổ câu

29

A date for the meeting is still to be appointed.

Ngày cho cuộc họp vẫn được ấn định.

Lưu sổ câu

30

Everyone was assembled at the appointed time.

Mọi người được tập hợp vào thời gian đã định.

Lưu sổ câu

31

They have appointed a new head teacher at my son's school.

Họ đã bổ nhiệm một giáo viên hiệu trưởng mới tại trường học của con trai tôi.

Lưu sổ câu

32

She's been appointed British ambassador to the UN.

Cô được bổ nhiệm làm đại sứ Anh tại LHQ.

Lưu sổ câu