Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

application là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ application trong tiếng Anh

application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
- (n) : sự gắn vào, vật gắn vào; sự chuyên cần, chuyên tâm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

application: Đơn, ứng dụng

Application có thể dùng để chỉ đơn xin việc, đơn xin học, hoặc ứng dụng phần mềm trên máy tính hoặc điện thoại di động.

  • He submitted his job application last week. (Anh ấy đã nộp đơn xin việc vào tuần trước.)
  • The application for the new phone was easy to download. (Ứng dụng cho điện thoại mới rất dễ tải xuống.)
  • You can find the job application form on the website. (Bạn có thể tìm thấy mẫu đơn xin việc trên trang web.)

Bảng biến thể từ "application"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: application
Phiên âm: /ˌæplɪˈkeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đơn xin, ứng dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một yêu cầu chính thức hoặc phần mềm máy tính He submitted an application for the job.
Anh ấy đã nộp đơn xin việc.
2 Từ: apply
Phiên âm: /əˈplaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Áp dụng, xin việc Ngữ cảnh: Dùng khi nộp đơn hoặc sử dụng một cái gì đó trong một tình huống cụ thể You can apply for a loan at the bank.
Bạn có thể xin vay tiền tại ngân hàng.
3 Từ: applied
Phiên âm: /əˈplaɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã áp dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã hoàn thành, áp dụng vào một tình huống cụ thể She applied for the scholarship last month.
Cô ấy đã xin học bổng vào tháng trước.
4 Từ: applying
Phiên âm: /əˈplaɪɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang áp dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra He is applying for a university program.
Anh ấy đang xin nhập học vào một chương trình đại học.

Từ đồng nghĩa "application"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "application"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Knowledge will not be aquired without pain and application.

Kiến thức sẽ không được hỏi nếu không có sự đau đớn và ứng dụng.

Lưu sổ câu

2

Patience and application will carry us through.

Sự kiên nhẫn và ứng dụng sẽ giúp chúng ta vượt qua.

Lưu sổ câu

3

Attach a recent photograph to your application form.

Đính kèm một bức ảnh gần đây vào đơn đăng ký của bạn.

Lưu sổ câu

4

Keys are available on application to the principal.

Chìa khóa có sẵn trong đơn cho hiệu trưởng.

Lưu sổ câu

5

His parole application is up for review next week.

Đơn xin ân xá của anh ấy sẽ được xem xét vào tuần tới.

Lưu sổ câu

6

I've put in an application to the college.

Tôi đã nộp đơn vào trường đại học.

Lưu sổ câu

7

I attached a photo to my application form.

Tôi đã đính kèm một bức ảnh vào đơn đăng ký của mình.

Lưu sổ câu

8

My application got lost in the post.

Ứng dụng của tôi đã bị thất lạc trong bài đăng.

Lưu sổ câu

9

Please enclose an SASE with your application.

Vui lòng gửi kèm SASE với đơn đăng ký của bạn.

Lưu sổ câu

10

Further information is available on application to the principal.

Thông tin thêm có sẵn trong đơn gửi cho hiệu trưởng.

Lưu sổ câu

11

He has filed his application.

Anh ấy đã nộp đơn của mình.

Lưu sổ câu

12

The application was endorsed by the governers' board.

Ứng dụng đã được xác nhận bởi hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

13

Admission is obtained by written application.

Nhập học có được bằng cách viết đơn.

Lưu sổ câu

14

His application for membership of the organisation was rejected.

Đơn xin gia nhập tổ chức của anh đã bị từ chối.

Lưu sổ câu

15

your application for a mortgage is now being processed.

đơn xin thế chấp của bạn hiện đang được xử lý.

Lưu sổ câu

16

Did you send up my application?

Bạn đã gửi đơn đăng ký của tôi chưa?

Lưu sổ câu

17

I suppose my application has been lost by some incompetent bureaucrat.

Tôi cho rằng đơn đăng ký của tôi đã bị thất lạc bởi một quan chức bất tài nào đó.

Lưu sổ câu

18

Detach the white part of the application form and keep it.

Tách phần màu trắng của mẫu đơn và giữ lại.

Lưu sổ câu

19

We have considered your application carefully, but cannot offer you the job.

Chúng tôi đã xem xét đơn xin việc của bạn một cách cẩn thận, (http://senturedict.com/application.html) nhưng không thể cung cấp cho bạn công việc.

Lưu sổ câu

20

The average turnaround for a passport application is six working days.

Vòng quay trung bình cho một đơn xin cấp hộ chiếu là sáu ngày làm việc.

Lưu sổ câu

21

The application of new scientific discoveries to industrial production methods usually increases efficiency.

Việc áp dụng các khám phá khoa học mới vào các phương pháp sản xuất công nghiệp thường làm tăng hiệu quả.

Lưu sổ câu

22

They filed an application to have their case heard early.

Họ đã nộp đơn để được xét xử sớm vụ việc của mình.

Lưu sổ câu

23

Fill out the application carefully, and keep copies of it.

Điền vào đơn một cách cẩn thận và giữ các bản sao của nó.

Lưu sổ câu

24

We should refer our application back to the manager as soon as possible.

Chúng tôi nên gửi lại đơn đăng ký của mình cho người quản lý càng sớm càng tốt.

Lưu sổ câu

25

His application to the court for bail has been refused.

Đơn xin tại ngoại của anh ta đã bị từ chối.

Lưu sổ câu

26

Please print your names in the application form.

Vui lòng in tên của bạn trong đơn đăng ký.

Lưu sổ câu

27

You should make more of your IT skills on the application form.

Bạn nên thực hiện thêm các kỹ năng CNTT của mình trong đơn đăng ký.

Lưu sổ câu

28

Next week is the deadline for sending in your application.

Tuần tới là hạn chót để gửi đơn đăng ký của bạn.

Lưu sổ câu

29

She has received a response from that college to her application.

Cô ấy đã nhận được phản hồi từ trường đại học đó cho đơn đăng ký của mình.

Lưu sổ câu

30

a planning/patent/visa application

lập kế hoạch / bằng sáng chế / đơn xin thị thực

Lưu sổ câu

31

We have received applications from more than 3 000 students.

Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký của hơn 3 000 sinh viên.

Lưu sổ câu

32

You need to complete the online application form.

Bạn cần hoàn thành mẫu đơn đăng ký trực tuyến.

Lưu sổ câu

33

an application for asylum/a licence

đơn xin tị nạn / giấy phép

Lưu sổ câu

34

an application for leave to appeal against the conviction

đơn xin nghỉ để kháng cáo bản án

Lưu sổ câu

35

After graduating she made an application to join the BBC.

Sau khi tốt nghiệp, cô đã nộp đơn xin gia nhập BBC.

Lưu sổ câu

36

His application to the court for bail has been refused.

Đơn xin tại ngoại của anh ta đã bị từ chối.

Lưu sổ câu

37

They submitted an application to the council to build two houses.

Họ đệ đơn lên hội đồng xin xây dựng hai ngôi nhà.

Lưu sổ câu

38

The invention would have a wide range of applications in industry.

Phát minh sẽ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

Lưu sổ câu

39

What are the practical applications of this work?

Những ứng dụng thực tế của công việc này là gì?

Lưu sổ câu

40

the application of new technology to teaching

ứng dụng công nghệ mới vào giảng dạy

Lưu sổ câu

41

It took three applications of paint to cover the graffiti.

Phải mất ba lần sơn để che bức vẽ graffiti.

Lưu sổ câu

42

lotion for external application only (= to be put on the skin, not swallowed)

lotion chỉ bôi ngoài da (= bôi ngoài da, không nuốt)

Lưu sổ câu

43

strict application of the law

áp dụng luật nghiêm minh

Lưu sổ câu

44

a database application

một ứng dụng cơ sở dữ liệu

Lưu sổ câu

45

Success as a writer demands great application.

Thành công với tư cách là một nhà văn đòi hỏi một ứng dụng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

46

Applications are invited for the post of Lecturer in French.

Các ứng dụng được mời cho vị trí Giảng viên bằng tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

47

It takes time to process each application.

Cần có thời gian để xử lý từng đơn đăng ký.

Lưu sổ câu

48

Prospective members fill out an online application.

Các thành viên tiềm năng điền vào đơn đăng ký trực tuyến.

Lưu sổ câu

49

There has been a drop in visa applications.

Đã có một sự sụt giảm trong các đơn xin thị thực.

Lưu sổ câu

50

We accept permit applications year-round.

Chúng tôi chấp nhận đơn xin giấy phép quanh năm.

Lưu sổ câu

51

an application to the local authority

đơn gửi chính quyền địa phương

Lưu sổ câu

52

I've made an application for a loan of £3 000.

Tôi đã làm đơn xin vay £ 3 000.

Lưu sổ câu

53

We received over 100 applications for the job.

Chúng tôi đã nhận được hơn 100 đơn xin việc.

Lưu sổ câu

54

the reported therapeutic applications of bee venom

các ứng dụng chữa bệnh được báo cáo của nọc ong

Lưu sổ câu

55

The program is designed for general application.

Chương trình được thiết kế cho ứng dụng chung.

Lưu sổ câu

56

Users access the applications via the Web.

Người dùng truy cập các ứng dụng qua Web.

Lưu sổ câu

57

You can run several applications at the same time.

Bạn có thể chạy nhiều ứng dụng cùng một lúc.

Lưu sổ câu

58

an operating system that can integrate other applications

một hệ điều hành có thể tích hợp các ứng dụng khác

Lưu sổ câu