appearance: Ngoại hình, sự xuất hiện
Appearance là danh từ chỉ cách ai đó hoặc cái gì trông như thế nào; cũng có nghĩa là việc xuất hiện ở nơi nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
appearance
|
Phiên âm: /əˈpɪrəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngoại hình; sự xuất hiện | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vẻ bề ngoài hoặc việc ai đó xuất hiện |
His appearance surprised everyone. |
Sự xuất hiện của anh ấy khiến mọi người bất ngờ. |
| 2 |
Từ:
appear
|
Phiên âm: /əˈpɪr/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xuất hiện; có vẻ | Ngữ cảnh: Dùng khi nói ai đó đến/hiện ra hoặc có vẻ như thế nào |
He appeared calm despite the pressure. |
Anh ấy có vẻ bình tĩnh dù chịu áp lực. |
| 3 |
Từ:
apparent
|
Phiên âm: /əˈpærənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rõ ràng; có vẻ | Ngữ cảnh: Tính từ liên quan trực tiếp đến “appear/appearance” |
The reasons are not apparent. |
Những lý do không rõ ràng. |
| 4 |
Từ:
apparently
|
Phiên âm: /əˈpærəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Có vẻ như, hình như | Ngữ cảnh: Dùng khi nói điều gì đó có vẻ đúng dựa trên dấu hiệu, chưa khẳng định tuyệt đối |
Apparently, the meeting has been canceled. |
Hình như cuộc họp đã bị hủy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the physical/outward/external appearance of something hình dáng bên ngoài / hình dáng bên ngoài của một thứ gì đó |
hình dáng bên ngoài / hình dáng bên ngoài của một thứ gì đó | Lưu sổ câu |
| 2 |
She had never been greatly concerned about her appearance. Cô ấy chưa bao giờ quan tâm nhiều đến ngoại hình của mình. |
Cô ấy chưa bao giờ quan tâm nhiều đến ngoại hình của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dog was similar in general appearance to a spaniel. Về ngoại hình chung, con chó tương tự như một con spaniel. |
Về ngoại hình chung, con chó tương tự như một con spaniel. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He gave every appearance of (= seemed very much to be) enjoying himself. Anh ấy cho mọi vẻ ngoài của (= có vẻ như rất) thích thú với bản thân. |
Anh ấy cho mọi vẻ ngoài của (= có vẻ như rất) thích thú với bản thân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Judging by appearances can be misleading. Đánh giá theo vẻ bề ngoài có thể gây hiểu lầm. |
Đánh giá theo vẻ bề ngoài có thể gây hiểu lầm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
To all appearances (= as far as people could tell) he was dead. Đối với tất cả các lần xuất hiện (= theo như mọi người có thể nói), ông đã chết. |
Đối với tất cả các lần xuất hiện (= theo như mọi người có thể nói), ông đã chết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The sudden appearance of a security guard caused them to drop the money and run. Sự xuất hiện bất ngờ của một nhân viên bảo vệ khiến họ đánh rơi tiền và bỏ chạy. |
Sự xuất hiện bất ngờ của một nhân viên bảo vệ khiến họ đánh rơi tiền và bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the early appearance of daffodils in spring sự xuất hiện sớm của hoa thủy tiên vàng vào mùa xuân |
sự xuất hiện sớm của hoa thủy tiên vàng vào mùa xuân | Lưu sổ câu |
| 9 |
the appearance of organic vegetables in the supermarkets sự xuất hiện của rau hữu cơ trong siêu thị |
sự xuất hiện của rau hữu cơ trong siêu thị | Lưu sổ câu |
| 10 |
The Dutch player will make his first appearance for Liverpool this Saturday. Cầu thủ người Hà Lan sẽ ra sân lần đầu tiên cho Liverpool vào thứ Bảy tuần này. |
Cầu thủ người Hà Lan sẽ ra sân lần đầu tiên cho Liverpool vào thứ Bảy tuần này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The show featured a guest appearance from Amy Schumer. Chương trình có sự xuất hiện của khách mời Amy Schumer. |
Chương trình có sự xuất hiện của khách mời Amy Schumer. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The singer's first public appearance was at the age of eight. Lần đầu tiên xuất hiện trước công chúng của ca sĩ là năm 8 tuổi. |
Lần đầu tiên xuất hiện trước công chúng của ca sĩ là năm 8 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She made a cameo appearance in the film. Cô ấy xuất hiện với vai trò khách mời trong phim. |
Cô ấy xuất hiện với vai trò khách mời trong phim. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the defendant’s appearance in court sự xuất hiện của bị cáo trước tòa |
sự xuất hiện của bị cáo trước tòa | Lưu sổ câu |
| 15 |
a court appearance ra tòa |
ra tòa | Lưu sổ câu |
| 16 |
his appearance before the committee/inquiry sự xuất hiện của anh ấy trước ủy ban / cuộc điều tra |
sự xuất hiện của anh ấy trước ủy ban / cuộc điều tra | Lưu sổ câu |
| 17 |
the appearance of claims about the minister’s private life in the press sự xuất hiện của những tuyên bố về đời tư của bộ trưởng trên báo chí |
sự xuất hiện của những tuyên bố về đời tư của bộ trưởng trên báo chí | Lưu sổ câu |
| 18 |
When she lost all her money she was determined to keep up appearances. Khi cô ấy mất hết tiền, cô ấy quyết tâm tiếp tục xuất hiện. |
Khi cô ấy mất hết tiền, cô ấy quyết tâm tiếp tục xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Shaving off his beard changed his appearance dramatically. Cạo râu đã làm thay đổi diện mạo của ông một cách đáng kể. |
Cạo râu đã làm thay đổi diện mạo của ông một cách đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Inside, the house had the appearance of a temple. Bên trong, ngôi nhà mang dáng dấp của một ngôi đền. |
Bên trong, ngôi nhà mang dáng dấp của một ngôi đền. | Lưu sổ câu |
| 21 |
man-made materials that mimic the appearance of wood vật liệu nhân tạo bắt chước vẻ ngoài của gỗ |
vật liệu nhân tạo bắt chước vẻ ngoài của gỗ | Lưu sổ câu |
| 22 |
Towns merged to take on the appearance of a city. Các thị trấn được hợp nhất để mang dáng dấp của một thành phố. |
Các thị trấn được hợp nhất để mang dáng dấp của một thành phố. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The report gives an appearance of scientific credibility. Báo cáo cho thấy sự đáng tin cậy về mặt khoa học. |
Báo cáo cho thấy sự đáng tin cậy về mặt khoa học. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They tried to maintain the appearance of normality. Họ cố gắng duy trì vẻ ngoài bình thường. |
Họ cố gắng duy trì vẻ ngoài bình thường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We must avoid any appearance of impropriety. Chúng ta phải tránh mọi biểu hiện của sự không phù hợp. |
Chúng ta phải tránh mọi biểu hiện của sự không phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
In outward appearance the two types of tomato are similar. Về hình dáng bên ngoài, hai loại cà chua giống nhau. |
Về hình dáng bên ngoài, hai loại cà chua giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The American president, despite appearances, has only limited power. Tổng thống Mỹ, mặc dù có vẻ bề ngoài, nhưng quyền lực chỉ có giới hạn. |
Tổng thống Mỹ, mặc dù có vẻ bề ngoài, nhưng quyền lực chỉ có giới hạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
To judge by appearances, Roger was rather embarrassed. Để đánh giá ngoại hình, Roger khá lúng túng. |
Để đánh giá ngoại hình, Roger khá lúng túng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
With his dishevelled appearance he often looks as though he's just fallen out of bed. Với vẻ ngoài tồi tàn của mình, anh ta thường trông như thể anh ta vừa mới ngã xuống giường. |
Với vẻ ngoài tồi tàn của mình, anh ta thường trông như thể anh ta vừa mới ngã xuống giường. | Lưu sổ câu |
| 30 |
attempts to improve the general appearance of the town centre nỗ lực cải thiện diện mạo chung của trung tâm thị trấn |
nỗ lực cải thiện diện mạo chung của trung tâm thị trấn | Lưu sổ câu |
| 31 |
attention to personal appearance and hygiene chú ý đến ngoại hình và vệ sinh cá nhân |
chú ý đến ngoại hình và vệ sinh cá nhân | Lưu sổ câu |
| 32 |
rather bird-like in appearance hình dáng khá giống chim |
hình dáng khá giống chim | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was at this point that their mother made an appearance. Đó là thời điểm mẹ của họ xuất hiện. |
Đó là thời điểm mẹ của họ xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They were startled by the young man's sudden appearance. Họ giật mình trước sự xuất hiện đột ngột của chàng trai trẻ. |
Họ giật mình trước sự xuất hiện đột ngột của chàng trai trẻ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
An awkward silence greeted her appearance in the doorway. Một sự im lặng khó xử chào đón sự xuất hiện của cô ở ngưỡng cửa. |
Một sự im lặng khó xử chào đón sự xuất hiện của cô ở ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Since its first appearance in the 19th century, cholera has killed millions. Kể từ lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 19, bệnh tả đã giết chết hàng triệu người. |
Kể từ lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 19, bệnh tả đã giết chết hàng triệu người. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This marked the appearance of a new genre in American music. Điều này đánh dấu sự xuất hiện của một thể loại mới trong âm nhạc Mỹ. |
Điều này đánh dấu sự xuất hiện của một thể loại mới trong âm nhạc Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Gas lighting made its first appearance in 1802. Đèn chiếu sáng bằng gas xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1802. |
Đèn chiếu sáng bằng gas xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1802. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She was forced to cancel her appearance as keynote speaker at the event. Cô buộc phải hủy bỏ sự xuất hiện của mình với tư cách là diễn giả chính tại sự kiện. |
Cô buộc phải hủy bỏ sự xuất hiện của mình với tư cách là diễn giả chính tại sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 40 |
her first appearance on the stage lần đầu tiên cô xuất hiện trên sân khấu |
lần đầu tiên cô xuất hiện trên sân khấu | Lưu sổ câu |
| 41 |
one of the actor's rare television appearances một trong những lần xuất hiện trên truyền hình hiếm hoi của nam diễn viên |
một trong những lần xuất hiện trên truyền hình hiếm hoi của nam diễn viên | Lưu sổ câu |
| 42 |
With his dishevelled appearance he often looks as though he's just fallen out of bed. Với vẻ ngoài tồi tàn của mình, ông thường trông như thể vừa mới ngã xuống giường. |
Với vẻ ngoài tồi tàn của mình, ông thường trông như thể vừa mới ngã xuống giường. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They were startled by the young man's sudden appearance. Họ giật mình trước sự xuất hiện đột ngột của chàng trai trẻ. |
Họ giật mình trước sự xuất hiện đột ngột của chàng trai trẻ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
one of the actor's rare television appearances một trong những lần xuất hiện trên truyền hình hiếm hoi của nam diễn viên |
một trong những lần xuất hiện trên truyền hình hiếm hoi của nam diễn viên | Lưu sổ câu |