Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

appear là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ appear trong tiếng Anh

appear /əˈpɪə/
- (v) : xuất hiện, hiện ra, trình diện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

appear: Xuất hiện

Appear dùng để chỉ hành động xuất hiện, hiện ra, hoặc trở nên rõ ràng.

  • He appeared out of nowhere during the meeting. (Anh ấy xuất hiện từ đâu đó trong cuộc họp.)
  • The answer to the problem will appear when you solve the equation. (Câu trả lời cho vấn đề sẽ xuất hiện khi bạn giải phương trình.)
  • She appears to be happy with the results. (Cô ấy có vẻ hài lòng với kết quả.)

Bảng biến thể từ "appear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: appearance
Phiên âm: /əˈpɪrəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngoại hình; sự xuất hiện Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vẻ bề ngoài hoặc việc ai đó xuất hiện His appearance surprised everyone.
Sự xuất hiện của anh ấy khiến mọi người bất ngờ.
2 Từ: appear
Phiên âm: /əˈpɪr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xuất hiện; có vẻ Ngữ cảnh: Dùng khi nói ai đó đến/hiện ra hoặc có vẻ như thế nào He appeared calm despite the pressure.
Anh ấy có vẻ bình tĩnh dù chịu áp lực.
3 Từ: apparent
Phiên âm: /əˈpærənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rõ ràng; có vẻ Ngữ cảnh: Tính từ liên quan trực tiếp đến “appear/appearance” The reasons are not apparent.
Những lý do không rõ ràng.
4 Từ: apparently
Phiên âm: /əˈpærəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Có vẻ như, hình như Ngữ cảnh: Dùng khi nói điều gì đó có vẻ đúng dựa trên dấu hiệu, chưa khẳng định tuyệt đối Apparently, the meeting has been canceled.
Hình như cuộc họp đã bị hủy.

Từ đồng nghĩa "appear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "appear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Speak [Talk] of the devil and he will appear.

Nói [Nói chuyện] của ma quỷ và anh ta sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

2

He refused to appear nude in the film.

Anh từ chối xuất hiện khỏa thân trong phim.

Lưu sổ câu

3

You must try not to appear vulnerable.

Bạn phải cố gắng không tỏ ra dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

4

Trust always can not stand test, appear so vulnerable.

Niềm tin luôn không thể chịu đựng được thử thách, tỏ ra dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

5

The Democrats appear to have the election sewn up.

Đảng Dân chủ dường như đã kết thúc cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

6

She will appear in court tomorrow.

Cô ấy sẽ ra hầu tòa vào ngày mai.

Lưu sổ câu

7

Things often appear chaotic to the outsider.

Mọi thứ thường có vẻ hỗn loạn đối với người ngoài cuộc.

Lưu sổ câu

8

Most Conservative MPs appear happy with the government's reassurances.

Hầu hết các nghị sĩ đảng Bảo thủ tỏ ra vui mừng trước sự trấn an của chính phủ.

Lưu sổ câu

9

The runners and riders appear in Friday's Racing Post.

Các vận động viên và tay đua xuất hiện trong Bài đua của Thứ Sáu.

Lưu sổ câu

10

He will appear in the role of mediator.

Anh ta sẽ xuất hiện trong vai trò trung gian.

Lưu sổ câu

11

They appear willing to talk to us.

Họ tỏ ra sẵn sàng nói chuyện với chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

She didn't appear at all surprised at the news.

Cô ấy không hề ngạc nhiên khi biết tin này.

Lưu sổ câu

13

The stars are not afraid to appear like fireflies.

Các vì sao không sợ xuất hiện như đom đóm.

Lưu sổ câu

14

He will appear before the magistrates tomorrow.

Anh ta sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai.

Lưu sổ câu

15

Talk of the devil and he will appear.

Nói về ma quỷ và anh ta sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

16

She did not want to appear unreasonable.

Cô không muốn tỏ ra vô lý.

Lưu sổ câu

17

The parallel lines appear to diverge.

Các đường song song dường như phân kỳ.

Lưu sổ câu

18

Ministers must appear before parliament and justify their actions.

Các bộ trưởng phải xuất hiện trước quốc hội và biện minh cho hành động của mình.

Lưu sổ câu

19

It would appear that this was a major problem.

Có vẻ như đây là một vấn đề lớn.

Lưu sổ câu

20

These newly-designed devices will not appear on the exhibition.

Những thiết bị được thiết kế mới này sẽ không xuất hiện trong triển lãm.

Lưu sổ câu

21

My book will appear in the shops next month.

Cuốn sách của tôi sẽ xuất hiện trong các cửa hàng vào tháng tới.

Lưu sổ câu

22

Wish your Mr.Right/Miss Right will appear soon.

Chúc Mr.Right / Miss Right của bạn sớm xuất hiện.

Lưu sổ câu

23

She tried not to appear envious.

Cô cố gắng không tỏ ra ghen tị.

Lưu sổ câu

24

Talk of the Devil, and he is bound to appear.

Nói về Ác quỷ, và anh ta nhất định xuất hiện.

Lưu sổ câu

25

Talk of the evil, and he is sure to appear.

Nói về cái ác, và anh ta chắc chắn sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

26

Talk of the devil, and he is sure to appear.

Nói về ma quỷ, và anh ta chắc chắn sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

27

Norman's brain was reeling, but he did his best to appear calm.

Bộ não của Norman quay cuồng, nhưng anh ấy đã cố gắng hết sức để tỏ ra bình tĩnh.

Lưu sổ câu

28

Three days later a rash appeared.

Ba ngày sau, một vết phát ban xuất hiện.

Lưu sổ câu

29

Symptoms usually start appearing within two to three days.

Các triệu chứng thường bắt đầu xuất hiện trong vòng hai đến ba ngày.

Lưu sổ câu

30

A cat suddenly appeared out of nowhere.

Một con mèo đột nhiên xuất hiện từ hư không.

Lưu sổ câu

31

Smoke appeared on the horizon.

Khói xuất hiện ở đường chân trời.

Lưu sổ câu

32

A bus appeared around the corner.

Một chiếc xe buýt xuất hiện ở góc đường.

Lưu sổ câu

33

Posters for the gig appeared all over town.

Áp phích cho buổi biểu diễn xuất hiện khắp thị trấn.

Lưu sổ câu

34

New shoots are just appearing at the base of the plant.

Chồi mới chỉ xuất hiện ở phần gốc của cây.

Lưu sổ câu

35

Scientists are unsure when the virus first appeared.

Các nhà khoa học không chắc chắn về thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của virus.

Lưu sổ câu

36

His work began to appear on the scene in the 1960s.

Tác phẩm của ông bắt đầu xuất hiện trên hiện trường vào những năm 1960.

Lưu sổ câu

37

When did mammals appear on the earth?

Động vật có vú xuất hiện trên trái đất khi nào?

Lưu sổ câu

38

This problem first appeared in the inner cities.

Vấn đề này lần đầu tiên xuất hiện ở các thành phố nội đô.

Lưu sổ câu

39

She didn't appear at all surprised at the news.

Cô ấy không hề ngạc nhiên khi biết tin này.

Lưu sổ câu

40

Everything appeared normal at first.

Mọi thứ dường như bình thường lúc đầu.

Lưu sổ câu

41

It now appears likely that the school will be closed down.

Có vẻ như trường học sẽ bị đóng cửa.

Lưu sổ câu

42

It appears unlikely that interest rates will fall further.

Có vẻ như lãi suất sẽ không giảm nữa.

Lưu sổ câu

43

He appears a perfectly normal person.

Anh ấy xuất hiện là một người hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu

44

The couple appeared to have nothing in common.

Cặp đôi dường như không có điểm chung.

Lưu sổ câu

45

The video appears to show a car driving through the wall of a house.

Đoạn video cho thấy một chiếc ô tô đang chạy xuyên qua bức tường của một ngôi nhà.

Lưu sổ câu

46

She appeared to be in her late thirties.

Cô ấy dường như đã ngoài 30 tuổi.

Lưu sổ câu

47

They appeared not to know what was happening.

Họ dường như không biết chuyện gì đang xảy ra.

Lưu sổ câu

48

There appears to have been a mistake.

Có vẻ như đã xảy ra nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

49

It appears that there has been a mistake.

Có vẻ như đã có sự nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

50

It would appear that this was a major problem.

Có vẻ như đây là một vấn đề lớn.

Lưu sổ câu

51

The sunset made it appear as if the sea was made of gold.

Hoàng hôn khiến nó trông như thể biển được làm bằng vàng.

Lưu sổ câu

52

His new book will be appearing in the spring.

Cuốn sách mới của anh ấy sẽ xuất hiện vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

53

It was too late to prevent the story from appearing in the national newspapers.

Đã quá muộn để ngăn câu chuyện xuất hiện trên các tờ báo quốc gia.

Lưu sổ câu

54

These allegations appear in a forthcoming documentary.

Những cáo buộc này xuất hiện trong một bộ phim tài liệu sắp ra mắt.

Lưu sổ câu

55

He has appeared in over 60 movies.

Anh ấy đã xuất hiện trong hơn 60 bộ phim.

Lưu sổ câu

56

She regularly appears on TV.

Cô ấy thường xuyên xuất hiện trên TV.

Lưu sổ câu

57

She is currently appearing as Juliet at the Liverpool Playhouse.

Cô ấy hiện đang xuất hiện trong vai Juliet tại Liverpool Playhouse.

Lưu sổ câu

58

By ten o'clock Lee still hadn't appeared.

Đến mười giờ Lee vẫn chưa xuất hiện.

Lưu sổ câu

59

A man appeared at the door and asked to see her.

Một người đàn ông xuất hiện ở cửa và yêu cầu gặp cô.

Lưu sổ câu

60

Your name will appear at the front of the book.

Tên của bạn sẽ xuất hiện ở đầu sách.

Lưu sổ câu

61

A man will appear in court today charged with the murder.

Một người đàn ông sẽ ra hầu tòa ngày hôm nay bị buộc tội giết người.

Lưu sổ câu

62

She is expected to appear at Dumfries Sheriff Court on Monday.

Cô ấy dự kiến ​​sẽ xuất hiện tại Tòa án Cảnh sát trưởng Dumfries vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

63

She appeared on six charges of theft.

Cô ấy xuất hiện với sáu tội danh trộm cắp.

Lưu sổ câu

64

They will appear before magistrates tomorrow.

Họ sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai.

Lưu sổ câu

65

He has been asked to appear as a witness for the defence.

Anh ta đã được yêu cầu xuất hiện với tư cách là nhân chứng bào chữa.

Lưu sổ câu

66

They had all appeared before the court several times.

Họ đều đã xuất hiện trước toà án vài lần.

Lưu sổ câu

67

James Gilbert is the lawyer appearing for the defendant.

James Gilbert là luật sư xuất hiện cho bị cáo.

Lưu sổ câu

68

The door burst open and John appeared.

Cánh cửa bật mở và John xuất hiện.

Lưu sổ câu

69

Her dead mother appeared to her in a dream.

Người mẹ đã khuất của cô xuất hiện với cô trong một giấc mơ.

Lưu sổ câu

70

A police officer appeared as if from nowhere and ordered us to halt.

Một sĩ quan cảnh sát từ đâu xuất hiện và ra lệnh cho chúng tôi dừng lại.

Lưu sổ câu

71

A man suddenly appeared in the doorway.

Một người đàn ông đột nhiên xuất hiện ở ngưỡng cửa.

Lưu sổ câu

72

The file appeared on my desk yesterday.

Tệp đã xuất hiện trên bàn của tôi ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

73

Modern contact lenses first appeared in the 1940s.

Kính áp tròng hiện đại lần đầu tiên xuất hiện vào những năm 1940.

Lưu sổ câu

74

Some exciting new products have recently appeared on the market.

Một số sản phẩm mới thú vị gần đây đã xuất hiện trên thị trường.

Lưu sổ câu

75

He appears briefly in the movie as a waiter.

Anh ấy xuất hiện chớp nhoáng trong phim với tư cách là một người phục vụ.

Lưu sổ câu

76

The Senator has appeared frequently on this show.

Thượng nghị sĩ đã xuất hiện thường xuyên trong chương trình này.

Lưu sổ câu

77

She rarely appears in public.

Cô hiếm khi xuất hiện trước công chúng.

Lưu sổ câu

78

Next month he will be appearing as Jefferson in a new play on Broadway.

Tháng tới anh ấy sẽ xuất hiện với vai Jefferson trong một vở kịch mới trên Broadway.

Lưu sổ câu

79

A bit later Jill appeared and came over to join them.

Một lúc sau, Jill xuất hiện và đến tham gia cùng họ.

Lưu sổ câu

80

Michael appeared a few moments later.

Michael xuất hiện sau đó ít lâu.

Lưu sổ câu

81

He looked worried when he appeared in my office at half past two.

Anh ấy trông có vẻ lo lắng khi xuất hiện trong văn phòng của tôi lúc hai giờ rưỡi.

Lưu sổ câu