any: Bất kỳ, một số
Any là từ chỉ lượng không xác định, dùng trong câu phủ định, nghi vấn hoặc điều kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
any
|
Phiên âm: /ˈeni/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bất kỳ | Ngữ cảnh: Dùng trong câu hỏi, phủ định, điều kiện |
Do you have any questions? |
Bạn có câu hỏi nào không? |
| 2 |
Từ:
any
|
Phiên âm: /ˈeni/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Bất kỳ cái nào | Ngữ cảnh: Không xác định đối tượng cụ thể |
Take any you like. |
Chọn bất kỳ cái nào bạn thích. |
| 3 |
Từ:
anyone
|
Phiên âm: /ˈeniwʌn/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Bất kỳ ai | Ngữ cảnh: Một người không xác định |
Anyone can join. |
Bất kỳ ai cũng có thể tham gia. |
| 4 |
Từ:
anything
|
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Bất cứ cái gì | Ngữ cảnh: Dùng trong câu hỏi/phủ định |
Do you need anything? |
Bạn cần gì không? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I didn't eat any meat. Tôi không ăn thịt. |
Tôi không ăn thịt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Are there any stamps? Có tem nào không? |
Có tem nào không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've got hardly any money. Tôi hầu như không có tiền. |
Tôi hầu như không có tiền. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You can't go out without any shoes. Bạn không thể đi ra ngoài mà không có bất kỳ đôi giày nào. |
Bạn không thể đi ra ngoài mà không có bất kỳ đôi giày nào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He forbids any talking in class. Anh ấy cấm mọi người nói chuyện trong lớp. |
Anh ấy cấm mọi người nói chuyện trong lớp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She asked if we had any questions. Cô ấy hỏi nếu chúng tôi có bất kỳ câu hỏi nào. |
Cô ấy hỏi nếu chúng tôi có bất kỳ câu hỏi nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Take any book you like. Lấy bất kỳ cuốn sách nào bạn thích. |
Lấy bất kỳ cuốn sách nào bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It isn't just any day—it's my birthday! Đó không chỉ là bất kỳ ngày nào — đó là sinh nhật của tôi! |
Đó không chỉ là bất kỳ ngày nào — đó là sinh nhật của tôi! | Lưu sổ câu |
| 9 |
I didn't eat any meat. Tôi không ăn thịt. |
Tôi không ăn thịt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I've got hardly any money. Tôi hầu như không có tiền. |
Tôi hầu như không có tiền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You can't go out without any shoes. Bạn không thể đi ra ngoài mà không có bất kỳ đôi giày nào. |
Bạn không thể đi ra ngoài mà không có bất kỳ đôi giày nào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Any colour will do. Màu nào cũng được. |
Màu nào cũng được. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Any teacher will tell you that students learn at different rates. Bất kỳ giáo viên nào cũng sẽ nói với bạn rằng học sinh học ở các tốc độ khác nhau. |
Bất kỳ giáo viên nào cũng sẽ nói với bạn rằng học sinh học ở các tốc độ khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It isn't just any day—it's my birthday! Không chỉ là ngày nào |
Không chỉ là ngày nào | Lưu sổ câu |