Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

anyone là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ anyone trong tiếng Anh

anyone /ˈeniwʌn/
- (also anybody) pro(n) : người nào, bất cứ ai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

anyone: Bất kỳ ai

Anyone dùng để chỉ bất kỳ người nào, không có sự giới hạn hay phân biệt.

  • Anyone can join the team if they are willing to work hard. (Bất kỳ ai cũng có thể gia nhập đội nếu họ sẵn sàng làm việc chăm chỉ.)
  • Does anyone have any questions about the proposal? (Có ai có câu hỏi nào về đề xuất này không?)
  • Anyone interested in the event can register online. (Bất kỳ ai quan tâm đến sự kiện có thể đăng ký trực tuyến.)

Bảng biến thể từ "anyone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: anyone
Phiên âm: /ˈeniwʌn/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó, bất kỳ ai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bất kỳ người nào trong một nhóm hoặc tình huống Anyone can join the club.
Bất kỳ ai cũng có thể tham gia câu lạc bộ.
2 Từ: anybody
Phiên âm: /ˈenɪˌbɒdi/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó, bất kỳ ai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bất kỳ người nào trong một nhóm hoặc tình huống (cách dùng thay thế cho "anyone") Does anybody have a pen?
Có ai có bút không?
3 Từ: anyone else
Phiên âm: /ˈeniwʌn ɛls/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ai khác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bất kỳ ai ngoài một người cụ thể Is anyone else coming to the party?
Có ai khác đến buổi tiệc không?

Từ đồng nghĩa "anyone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "anyone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Worrying never did anyone any good.

Lo lắng không bao giờ làm tốt bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

2

Don't trust anyone over thirty.

Đừng tin bất cứ ai trên ba mươi tuổi.

Lưu sổ câu

3

Does anyone here speak Japanese?

Có ai ở đây nói tiếng Nhật không?

Lưu sổ câu

4

Are you seeing anyone now?

Bạn có thấy ai bây giờ không?

Lưu sổ câu

5

He never exerts himself to help anyone.

Anh ấy không bao giờ nỗ lực hết mình để giúp đỡ bất cứ ai.

Lưu sổ câu

6

'Promise not to tell anyone!' 'I promise.'

'Hứa là không được nói cho ai biết!' 'Tôi hứa.'

Lưu sổ câu

7

With that cynical outlook, he doesn't trust anyone.

Với cách nhìn hoài nghi đó, anh ta không tin tưởng bất cứ ai.

Lưu sổ câu

8

He hates anyone parking in his space.

Anh ấy ghét bất cứ ai đậu xe trong không gian của mình.

Lưu sổ câu

9

Bad luck may befall to anyone at any time.

Vận rủi có thể ập đến với bất cứ ai bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

10

I forbid anyone to touch that clock.

Tôi cấm bất cứ ai chạm vào chiếc đồng hồ đó.

Lưu sổ câu

11

I despise anyone who is cruel to animals.

Tôi khinh bỉ bất cứ ai tàn nhẫn với động vật.

Lưu sổ câu

12

His success can't be cried down by anyone.

Thành công của anh ấy không ai có thể khóc được.

Lưu sổ câu

13

I defy anyone to disprove the defendant's statements.

Tôi bất chấp mọi người để bác bỏ những lời khai của bị cáo.

Lưu sổ câu

14

Is there anyone who can tell a fairy tale?

Có ai có thể kể một câu chuyện cổ tích?

Lưu sổ câu

15

Don't tell anyone my secret.

Đừng nói cho ai biết bí mật của tôi.

Lưu sổ câu

16

Don't blab this to anyone.

Đừng nói điều này với bất cứ ai.

Lưu sổ câu

17

If anyone calls, tell them I'm not at home.

Nếu có ai gọi, hãy nói với họ rằng tôi không có ở nhà.

Lưu sổ câu

18

Can anyone put up bail for you?

Bất cứ ai có thể đưa ra bảo lãnh cho bạn?

Lưu sổ câu

19

Has anyone seen my keys lying about?

Có ai thấy chìa khóa của tôi nói dối không?

Lưu sổ câu

20

I have never heard her pan anyone.

Tôi chưa bao giờ nghe cô ấy pan bất cứ ai.

Lưu sổ câu

21

Stay close together-I don't want anyone to get lost.

Ở gần nhau - Tôi không muốn ai bị lạc.

Lưu sổ câu

22

Has anyone got any suggestions for a title?

Có ai có bất kỳ đề xuất cho một tiêu đề?

Lưu sổ câu

23

It seemed impossible that anyone could endure such pain.

Dường như không ai có thể chịu đựng được nỗi đau như vậy.

Lưu sổ câu

24

I am reluctant to trust anyone totally, Your Excellency.

Tôi không muốn tin tưởng hoàn toàn vào bất cứ ai, thưa ngài.

Lưu sổ câu

25

Does anyone have any questions or comments?

Có ai có bất kỳ câu hỏi hoặc nhận xét?

Lưu sổ câu

26

Is anyone there?

Có ai ở đó không?

Lưu sổ câu

27

Does anyone else want to come?

Còn ai muốn đến không?

Lưu sổ câu

28

Did anyone see you?

Có ai nhìn thấy bạn không?

Lưu sổ câu

29

Hardly anyone came.

Hầu như không có ai đến.

Lưu sổ câu

30

I forbid anyone to touch that clock.

Tôi cấm bất cứ ai chạm vào đồng hồ đó.

Lưu sổ câu

31

The exercises are so simple that almost anyone can do them.

Các bài tập rất đơn giản mà hầu như ai cũng có thể làm được.

Lưu sổ câu

32

She wasn't anyone before she got that job.

Cô ấy không phải là bất cứ ai trước khi cô ấy nhận được công việc đó.

Lưu sổ câu

33

Anybody can see that it's wrong.

Ai cũng có thể thấy rằng nó sai.

Lưu sổ câu

34

She wasn't anyone before she got that job.

Cô ấy không phải là bất cứ ai trước khi cô ấy nhận được công việc đó.

Lưu sổ câu