Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

anything là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ anything trong tiếng Anh

anything /ˈeniθɪŋ/
- pro(n) : việc gì, vật gì; bất cứ việc gì, vật gì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

anything: Bất cứ điều gì

Anything dùng để chỉ bất kỳ điều gì, không giới hạn hay có sự phân biệt về vật chất hoặc sự việc.

  • Is there anything I can do to help you? (Có điều gì tôi có thể làm để giúp bạn không?)
  • She will eat anything as long as it’s healthy. (Cô ấy sẽ ăn bất cứ thứ gì miễn là nó lành mạnh.)
  • Anything is possible if you set your mind to it. (Bất cứ điều gì cũng có thể nếu bạn đặt quyết tâm.)

Bảng biến thể từ "anything"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: anything
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Bất cứ điều gì Ngữ cảnh: Dùng trong câu hỏi, phủ định, điều kiện Do you need anything?
Bạn cần gì không?
2 Từ: anything else
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ els/ Loại từ: Cụm đại từ Nghĩa: Bất cứ thứ gì khác Ngữ cảnh: Dùng thêm lựa chọn Would you like anything else?
Bạn muốn gì thêm không?
3 Từ: anything at all
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ ət ɔːl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Bất cứ điều gì (nhấn mạnh) Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh trong câu hỏi/phủ định I didn’t see anything at all.
Tôi không thấy gì cả.
4 Từ: anything like
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ laɪk/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Giống như, tương tự Ngữ cảnh: Dùng trong so sánh It’s not anything like what I expected.
Nó không giống như tôi mong đợi.

Từ đồng nghĩa "anything"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "anything"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One who never made a mistake, never made anything.

Một người không bao giờ phạm sai lầm, không bao giờ làm bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

2

If anything can go wrong, it will.

Nếu bất cứ điều gì có thể sai, nó sẽ.

Lưu sổ câu

3

Gold will not buy anything.

Vàng sẽ không mua được bất cứ thứ gì.

Lưu sổ câu

4

One never loses anything by politeness.

Một người không bao giờ mất bất cứ điều gì bởi lịch sự.

Lưu sổ câu

5

If one desires to succeed in anything, he must pay the price.

Nếu một người muốn thành công trong bất cứ điều gì, anh ta phải trả giá.

Lưu sổ câu

6

Money will do anything.

Tiền sẽ làm được bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

7

A wise man never loses anything if he has himself.

Một người đàn ông khôn ngoan không bao giờ mất bất cứ thứ gì nếu anh ta có chính mình.

Lưu sổ câu

8

A man can succeed at almost anything for which he has unlimited enthusiasm.

Một người đàn ông có thể thành công ở hầu hết mọi thứ mà anh ta có lòng nhiệt tình vô hạn.

Lưu sổ câu

9

Who undertakes many things at once, seldom does anything well.

Ai đảm đương nhiều việc một lúc, ít khi làm tốt việc gì.

Lưu sổ câu

10

Life's too short to be anything but happy.

Cuộc sống quá ngắn để có được bất cứ điều gì ngoài hạnh phúc.

Lưu sổ câu

11

The expert in anything was once a beginner.

Chuyên gia trong bất cứ điều gì đã từng là một người mới bắt đầu.

Lưu sổ câu

12

She's so disorganized she never gets anything done.

Cô ấy vô tổ chức đến mức không bao giờ hoàn thành bất cứ việc gì.

Lưu sổ câu

13

I don't feel like doing anything today.

Tôi không cảm thấy muốn làm bất cứ điều gì ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

14

Is there anything else that you'd like?

Có điều gì khác mà bạn muốn?

Lưu sổ câu

15

A fabulous breakfast matters more than anything else.

Một bữa sáng thịnh soạn quan trọng hơn bất cứ thứ gì khác.

Lưu sổ câu

16

Is there anything in that box?

Có gì trong hộp đó không?

Lưu sổ câu

17

Rather than being hoodwinked, I would endure anything.

Thay vì bị lừa dối, tôi sẽ chịu đựng bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

18

For a few seconds nobody said anything.

Trong vài giây không ai nói gì.

Lưu sổ câu

19

You are under no obligation to buy anything.

Bạn không có nghĩa vụ phải mua bất cứ thứ gì.

Lưu sổ câu

20

I'd give anything to see the Taj Mahal.

Tôi muốn cho bất cứ thứ gì để xem Taj Mahal.

Lưu sổ câu

21

Are you doing anything over the weekend?

Bạn có làm gì vào cuối tuần không?

Lưu sổ câu

22

I don't feel like eating anything.

Tôi không cảm thấy muốn ăn bất cứ thứ gì.

Lưu sổ câu

23

I was twenty years old and ready for anything.

Tôi đã hai mươi tuổi và sẵn sàng cho bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

24

There were no outward signs that anything was wrong.

Không có dấu hiệu bên ngoài cho thấy có gì bất ổn.

Lưu sổ câu

25

I don't want anything else, thanks.

Tôi không muốn bất cứ điều gì khác, cảm ơn.

Lưu sổ câu

26

The man who makes no mistakes does not usually make anything.

Người đàn ông không mắc lỗi thường không mắc phải bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

27

It is easy to learn something about everything, but difficult to learn everything about anything.

Rất dễ để học về mọi thứ, nhưng khó học về mọi thứ.

Lưu sổ câu

28

Would you like anything else?

Bạn có muốn gì khác không?

Lưu sổ câu

29

There's never anything worth watching on TV.

Không bao giờ có thứ gì đáng xem trên TV.

Lưu sổ câu

30

If you remember anything at all, please let us know.

Nếu bạn còn nhớ bất cứ điều gì, vui lòng cho chúng tôi biết.

Lưu sổ câu

31

We hope to prevent anything unpleasant from happening.

Chúng tôi hy vọng sẽ ngăn chặn bất kỳ điều gì khó chịu xảy ra.

Lưu sổ câu

32

I'm so hungry, I'll eat anything.

Tôi đói quá, tôi sẽ ăn bất cứ thứ gì.

Lưu sổ câu

33

Is there anything (= any truth) in these rumours?

Có điều gì (= sự thật) trong những tin đồn này không?

Lưu sổ câu

34

The hotel was anything but cheap.

Khách sạn là bất cứ thứ gì trừ giá rẻ.

Lưu sổ câu

35

He isn't anything like my first boss.

Anh ấy không giống như ông chủ đầu tiên của tôi.

Lưu sổ câu

36

I felt as pleased as anything.

Tôi cảm thấy hài lòng như bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

37

They're always slagging me off like anything.

Họ luôn xỉa xói tôi như bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

38

The book wasn't anything like as good as her first one.

Cuốn sách không hay bằng cuốn đầu tiên của cô ấy.

Lưu sổ câu

39

I wouldn't give it up for anything.

Tôi sẽ không từ bỏ nó vì bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

40

If you want to call a meeting or anything, just let me know.

Nếu bạn muốn gọi một cuộc họp hoặc bất cứ điều gì, chỉ cần cho tôi biết.

Lưu sổ câu

41

There's never anything worth watching on TV.

Không bao giờ có thứ gì đáng xem trên TV.

Lưu sổ câu

42

I'm so hungry, I'll eat anything.

Tôi đói quá, tôi sẽ ăn bất cứ thứ gì.

Lưu sổ câu

43

It wasn't cheap. Anything but.

Nó không hề rẻ. Bất cứ điều gì nhưng.

Lưu sổ câu

44

He isn't anything like my first boss.

Ông ấy không giống như ông chủ đầu tiên của tôi.

Lưu sổ câu

45

They're always slagging me off like anything.

Họ luôn xỉ vả tôi như bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

46

The book wasn't anything like as good as her first one.

Cuốn sách không hay bằng cuốn đầu tiên của cô ấy.

Lưu sổ câu

47

I wouldn't give it up for anything.

Tôi sẽ không từ bỏ nó vì bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu