anything: Bất cứ điều gì
Anything dùng để chỉ bất kỳ điều gì, không giới hạn hay có sự phân biệt về vật chất hoặc sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
anything
|
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Bất cứ điều gì | Ngữ cảnh: Dùng trong câu hỏi, phủ định, điều kiện |
Do you need anything? |
Bạn cần gì không? |
| 2 |
Từ:
anything else
|
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ els/ | Loại từ: Cụm đại từ | Nghĩa: Bất cứ thứ gì khác | Ngữ cảnh: Dùng thêm lựa chọn |
Would you like anything else? |
Bạn muốn gì thêm không? |
| 3 |
Từ:
anything at all
|
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ ət ɔːl/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bất cứ điều gì (nhấn mạnh) | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh trong câu hỏi/phủ định |
I didn’t see anything at all. |
Tôi không thấy gì cả. |
| 4 |
Từ:
anything like
|
Phiên âm: /ˈeniθɪŋ laɪk/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Giống như, tương tự | Ngữ cảnh: Dùng trong so sánh |
It’s not anything like what I expected. |
Nó không giống như tôi mong đợi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One who never made a mistake, never made anything. Một người không bao giờ phạm sai lầm, không bao giờ làm bất cứ điều gì. |
Một người không bao giờ phạm sai lầm, không bao giờ làm bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If anything can go wrong, it will. Nếu bất cứ điều gì có thể sai, nó sẽ. |
Nếu bất cứ điều gì có thể sai, nó sẽ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Gold will not buy anything. Vàng sẽ không mua được bất cứ thứ gì. |
Vàng sẽ không mua được bất cứ thứ gì. | Lưu sổ câu |
| 4 |
One never loses anything by politeness. Một người không bao giờ mất bất cứ điều gì bởi lịch sự. |
Một người không bao giờ mất bất cứ điều gì bởi lịch sự. | Lưu sổ câu |
| 5 |
If one desires to succeed in anything, he must pay the price. Nếu một người muốn thành công trong bất cứ điều gì, anh ta phải trả giá. |
Nếu một người muốn thành công trong bất cứ điều gì, anh ta phải trả giá. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Money will do anything. Tiền sẽ làm được bất cứ điều gì. |
Tiền sẽ làm được bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A wise man never loses anything if he has himself. Một người đàn ông khôn ngoan không bao giờ mất bất cứ thứ gì nếu anh ta có chính mình. |
Một người đàn ông khôn ngoan không bao giờ mất bất cứ thứ gì nếu anh ta có chính mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A man can succeed at almost anything for which he has unlimited enthusiasm. Một người đàn ông có thể thành công ở hầu hết mọi thứ mà anh ta có lòng nhiệt tình vô hạn. |
Một người đàn ông có thể thành công ở hầu hết mọi thứ mà anh ta có lòng nhiệt tình vô hạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Who undertakes many things at once, seldom does anything well. Ai đảm đương nhiều việc một lúc, ít khi làm tốt việc gì. |
Ai đảm đương nhiều việc một lúc, ít khi làm tốt việc gì. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Life's too short to be anything but happy. Cuộc sống quá ngắn để có được bất cứ điều gì ngoài hạnh phúc. |
Cuộc sống quá ngắn để có được bất cứ điều gì ngoài hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The expert in anything was once a beginner. Chuyên gia trong bất cứ điều gì đã từng là một người mới bắt đầu. |
Chuyên gia trong bất cứ điều gì đã từng là một người mới bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's so disorganized she never gets anything done. Cô ấy vô tổ chức đến mức không bao giờ hoàn thành bất cứ việc gì. |
Cô ấy vô tổ chức đến mức không bao giờ hoàn thành bất cứ việc gì. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I don't feel like doing anything today. Tôi không cảm thấy muốn làm bất cứ điều gì ngày hôm nay. |
Tôi không cảm thấy muốn làm bất cứ điều gì ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Is there anything else that you'd like? Có điều gì khác mà bạn muốn? |
Có điều gì khác mà bạn muốn? | Lưu sổ câu |
| 15 |
A fabulous breakfast matters more than anything else. Một bữa sáng thịnh soạn quan trọng hơn bất cứ thứ gì khác. |
Một bữa sáng thịnh soạn quan trọng hơn bất cứ thứ gì khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Is there anything in that box? Có gì trong hộp đó không? |
Có gì trong hộp đó không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Rather than being hoodwinked, I would endure anything. Thay vì bị lừa dối, tôi sẽ chịu đựng bất cứ điều gì. |
Thay vì bị lừa dối, tôi sẽ chịu đựng bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 18 |
For a few seconds nobody said anything. Trong vài giây không ai nói gì. |
Trong vài giây không ai nói gì. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You are under no obligation to buy anything. Bạn không có nghĩa vụ phải mua bất cứ thứ gì. |
Bạn không có nghĩa vụ phải mua bất cứ thứ gì. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'd give anything to see the Taj Mahal. Tôi muốn cho bất cứ thứ gì để xem Taj Mahal. |
Tôi muốn cho bất cứ thứ gì để xem Taj Mahal. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Are you doing anything over the weekend? Bạn có làm gì vào cuối tuần không? |
Bạn có làm gì vào cuối tuần không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
I don't feel like eating anything. Tôi không cảm thấy muốn ăn bất cứ thứ gì. |
Tôi không cảm thấy muốn ăn bất cứ thứ gì. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I was twenty years old and ready for anything. Tôi đã hai mươi tuổi và sẵn sàng cho bất cứ điều gì. |
Tôi đã hai mươi tuổi và sẵn sàng cho bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There were no outward signs that anything was wrong. Không có dấu hiệu bên ngoài cho thấy có gì bất ổn. |
Không có dấu hiệu bên ngoài cho thấy có gì bất ổn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I don't want anything else, thanks. Tôi không muốn bất cứ điều gì khác, cảm ơn. |
Tôi không muốn bất cứ điều gì khác, cảm ơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The man who makes no mistakes does not usually make anything. Người đàn ông không mắc lỗi thường không mắc phải bất cứ điều gì. |
Người đàn ông không mắc lỗi thường không mắc phải bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is easy to learn something about everything, but difficult to learn everything about anything. Rất dễ để học về mọi thứ, nhưng khó học về mọi thứ. |
Rất dễ để học về mọi thứ, nhưng khó học về mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Would you like anything else? Bạn có muốn gì khác không? |
Bạn có muốn gì khác không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
There's never anything worth watching on TV. Không bao giờ có thứ gì đáng xem trên TV. |
Không bao giờ có thứ gì đáng xem trên TV. | Lưu sổ câu |
| 30 |
If you remember anything at all, please let us know. Nếu bạn còn nhớ bất cứ điều gì, vui lòng cho chúng tôi biết. |
Nếu bạn còn nhớ bất cứ điều gì, vui lòng cho chúng tôi biết. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We hope to prevent anything unpleasant from happening. Chúng tôi hy vọng sẽ ngăn chặn bất kỳ điều gì khó chịu xảy ra. |
Chúng tôi hy vọng sẽ ngăn chặn bất kỳ điều gì khó chịu xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I'm so hungry, I'll eat anything. Tôi đói quá, tôi sẽ ăn bất cứ thứ gì. |
Tôi đói quá, tôi sẽ ăn bất cứ thứ gì. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Is there anything (= any truth) in these rumours? Có điều gì (= sự thật) trong những tin đồn này không? |
Có điều gì (= sự thật) trong những tin đồn này không? | Lưu sổ câu |
| 34 |
The hotel was anything but cheap. Khách sạn là bất cứ thứ gì trừ giá rẻ. |
Khách sạn là bất cứ thứ gì trừ giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He isn't anything like my first boss. Anh ấy không giống như ông chủ đầu tiên của tôi. |
Anh ấy không giống như ông chủ đầu tiên của tôi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I felt as pleased as anything. Tôi cảm thấy hài lòng như bất cứ điều gì. |
Tôi cảm thấy hài lòng như bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They're always slagging me off like anything. Họ luôn xỉa xói tôi như bất cứ điều gì. |
Họ luôn xỉa xói tôi như bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The book wasn't anything like as good as her first one. Cuốn sách không hay bằng cuốn đầu tiên của cô ấy. |
Cuốn sách không hay bằng cuốn đầu tiên của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I wouldn't give it up for anything. Tôi sẽ không từ bỏ nó vì bất cứ điều gì. |
Tôi sẽ không từ bỏ nó vì bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 40 |
If you want to call a meeting or anything, just let me know. Nếu bạn muốn gọi một cuộc họp hoặc bất cứ điều gì, chỉ cần cho tôi biết. |
Nếu bạn muốn gọi một cuộc họp hoặc bất cứ điều gì, chỉ cần cho tôi biết. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There's never anything worth watching on TV. Không bao giờ có thứ gì đáng xem trên TV. |
Không bao giờ có thứ gì đáng xem trên TV. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I'm so hungry, I'll eat anything. Tôi đói quá, tôi sẽ ăn bất cứ thứ gì. |
Tôi đói quá, tôi sẽ ăn bất cứ thứ gì. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It wasn't cheap. Anything but. Nó không hề rẻ. Bất cứ điều gì nhưng. |
Nó không hề rẻ. Bất cứ điều gì nhưng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He isn't anything like my first boss. Ông ấy không giống như ông chủ đầu tiên của tôi. |
Ông ấy không giống như ông chủ đầu tiên của tôi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They're always slagging me off like anything. Họ luôn xỉ vả tôi như bất cứ điều gì. |
Họ luôn xỉ vả tôi như bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The book wasn't anything like as good as her first one. Cuốn sách không hay bằng cuốn đầu tiên của cô ấy. |
Cuốn sách không hay bằng cuốn đầu tiên của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I wouldn't give it up for anything. Tôi sẽ không từ bỏ nó vì bất cứ điều gì. |
Tôi sẽ không từ bỏ nó vì bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |