Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

amaze là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ amaze trong tiếng Anh

amaze /əˈmeɪz/
- (v) : làm ngạc nhiên, làm sửng sốt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

amaze: Làm sửng sốt, làm ngạc nhiên

Amaze dùng để chỉ hành động khiến ai đó cảm thấy ngạc nhiên hoặc bất ngờ vì sự kỳ diệu, đáng ngạc nhiên của một điều gì đó.

  • The magician’s tricks never fail to amaze the audience. (Những trò ảo thuật của pháp sư luôn làm khán giả sửng sốt.)
  • Her performance on stage amazed everyone in the crowd. (Màn trình diễn của cô ấy trên sân khấu đã làm mọi người trong đám đông ngạc nhiên.)
  • It amazed me how quickly they finished the project. (Tôi thật sự ngạc nhiên khi họ hoàn thành dự án nhanh chóng như vậy.)

Bảng biến thể từ "amaze"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: amazement
Phiên âm: /əˈmeɪzmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kinh ngạc Ngữ cảnh: Cảm giác mạnh về sự ngạc nhiên She stared in amazement.
Cô ấy nhìn chằm chằm trong sự kinh ngạc.
2 Từ: amaze
Phiên âm: /əˈmeɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm kinh ngạc Ngữ cảnh: Khi điều gì khiến ai đó bất ngờ His talent never fails to amaze me.
Tài năng của anh ấy luôn khiến tôi kinh ngạc.
3 Từ: amazing
Phiên âm: /əˈmeɪzɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tuyệt vời, kinh ngạc Ngữ cảnh: Dùng mô tả điều gây ấn tượng mạnh hoặc ngạc nhiên The view from the mountain was amazing.
Khung cảnh từ trên núi thật tuyệt vời.
4 Từ: amazed
Phiên âm: /əˈmeɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Ngữ cảnh: Miêu tả cảm xúc của người I was amazed by the results.
Tôi ngạc nhiên trước kết quả.
5 Từ: amazingly
Phiên âm: /əˈmeɪzɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách kinh ngạc Ngữ cảnh: Mô tả mức độ bất ngờ hoặc ấn tượng She amazingly finished the task in one hour.
Cô ấy hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ, thật đáng kinh ngạc.

Từ đồng nghĩa "amaze"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "amaze"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He never ceases to amaze me.

Anh ấy không bao giờ ngừng làm tôi ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

2

"Your skills amaze me," she said, with heavy sarcasm.

"Kỹ năng của bạn làm tôi ngạc nhiên," cô nói, với sự mỉa mai nặng nề.

Lưu sổ câu

3

You never cease to amaze me!

Bạn không bao giờ ngưng làm tôi ngạc nhiên!

Lưu sổ câu

4

It never ceases to amaze me what some people will do for money.

Nó không bao giờ ngừng làm tôi ngạc nhiên về những gì một số người sẽ làm vì tiền.

Lưu sổ câu

5

It never ceased to amaze him that women were attracted to Sam.

Anh không bao giờ hết ngạc nhiên khi phụ nữ bị thu hút bởi Sam.

Lưu sổ câu

6

Neil's ability to utter banalities never ceased to amaze me.

Khả năng thốt ra những điều tầm thường của Neil không ngừng khiến tôi kinh ngạc.

Lưu sổ câu

7

All my life and they still amaze me.

Cả đời tôi và họ vẫn làm tôi kinh ngạc.

Lưu sổ câu

8

It never ceases to amaze me!

Nó không bao giờ hết ngạc nhiên tôi!

Lưu sổ câu

9

My genius never fails to amaze.

Thiên tài của tôi không bao giờ làm kinh ngạc.

Lưu sổ câu

10

It never ceased to amaze me to watch soldiers head right for these places.

Tôi không bao giờ hết ngạc nhiên khi chứng kiến những người lính tiến thẳng đến những nơi này.

Lưu sổ câu

11

It never ceased to amaze me how he could do it.

Tôi không bao giờ hết ngạc nhiên về cách anh ấy có thể làm được điều đó.

Lưu sổ câu

12

It never ceased to amaze him that women seemed to like Sam.

Anh ta chưa bao giờ hết ngạc nhiên khi phụ nữ có vẻ thích Sam.

Lưu sổ câu

13

Some kids will amaze you with what they can do.

Một số đứa trẻ sẽ làm bạn ngạc nhiên với những gì chúng có thể làm được.

Lưu sổ câu

14

This campaign strikes amaze into men.

Chiến dịch này gây ngạc nhiên cho đàn ông.

Lưu sổ câu

15

He stood in amaze at the sight.

Anh kinh ngạc đứng nhìn cảnh tượng đó.

Lưu sổ câu

16

The silk's elegance and palace's mightiness amaze the guests.

Sự sang trọng của lụa và sự hùng mạnh của cung điện khiến các vị khách phải kinh ngạc.

Lưu sổ câu

17

His magic act will amaze and astonish you.

Màn ảo thuật của anh ấy sẽ khiến bạn kinh ngạc và ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

18

You've done all your homework in an hour? You amaze me.

Bạn đã hoàn thành tất cả bài tập về nhà trong một giờ? Bạn làm tôi ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

19

The arrogance and selfishness of different interest groups never ceases to amaze me.

Sự kiêu ngạo và ích kỷ của các nhóm lợi ích khác nhau không bao giờ hết làm tôi kinh ngạc.

Lưu sổ câu

20

The Riverside Res-taurant promises a variety of food that never ceases to amaze!

The Riverside Res-taurant hứa hẹn một loạt các món ăn khiến bạn không bao giờ hết ngạc nhiên!

Lưu sổ câu

21

The things people will do for charity never cease to amaze me .

Những điều mọi người sẽ làm cho từ thiện không bao giờ khiến tôi ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

22

Just the size of the place amazed her.

Chỉ kích thước của nơi này đã khiến cô kinh ngạc.

Lưu sổ câu

23

It never ceases to amaze me what some people will do for money.

Tôi không bao giờ hết ngạc nhiên về những gì một số người sẽ làm vì tiền.

Lưu sổ câu

24

What amazes me is how long she managed to hide it from us.

Điều làm tôi ngạc nhiên là cô ấy đã giấu chúng tôi được bao lâu.

Lưu sổ câu

25

It amazed her that he could be so calm at such a time.

Cô ấy ngạc nhiên là anh ấy có thể bình tĩnh đến vậy vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

26

It amazes me to think what we have achieved this year.

Tôi ngạc nhiên khi nghĩ về những gì chúng tôi đã đạt được trong năm nay.

Lưu sổ câu

27

The outcome didn’t surprise me at all.

Kết quả không làm tôi ngạc nhiên chút nào.

Lưu sổ câu

28

Sorry, I didn’t mean to startle you.

Xin lỗi, tôi không cố ý làm bạn giật mình.

Lưu sổ câu

29

Just the huge size of the place amazed her.

Chỉ kích thước khổng lồ của nơi này đã khiến cô kinh ngạc.

Lưu sổ câu

30

The news astonished everyone.

Tin tức này khiến mọi người kinh ngạc.

Lưu sổ câu

31

We were rather taken aback by her hostile reaction.

Chúng tôi khá sửng sốt trước phản ứng thù địch của cô ấy.

Lưu sổ câu

32

His arrogance astounded her.

Sự kiêu ngạo của anh ta khiến cô kinh ngạc.

Lưu sổ câu