Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

already là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ already trong tiếng Anh

already /ɔːlˈredi/
- (adv) : đã, rồi, đã… rồi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

already: Đã, từ trước

Already dùng để chỉ việc điều gì đó đã xảy ra hoặc đã được hoàn thành trước thời điểm hiện tại.

  • She has already finished her homework. (Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà.)
  • The train had already left when I arrived at the station. (Chuyến tàu đã rời đi khi tôi đến ga.)
  • We have already decided on the date for the meeting. (Chúng tôi đã quyết định ngày cho cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "already"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: already
Phiên âm: /ɔːlˈredi/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Đã, rồi, sớm hơn dự kiến Ngữ cảnh: Dùng cho hành động xảy ra sớm hơn mong đợi I’ve already finished my homework.
Tôi đã làm xong bài tập rồi.
2 Từ: already done
Phiên âm: /ɔːlˈredi dʌn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Làm rồi, hoàn thành rồi Ngữ cảnh: Dùng nhấn mạnh đã xong It’s already done.
Nó đã được làm xong.
3 Từ: already mentioned
Phiên âm: /ɔːlˈredi ˈmenʃənd/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Đã đề cập trước đó Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết The already mentioned points are important.
Những điểm đã đề cập trước đó rất quan trọng.

Từ đồng nghĩa "already"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "already"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her body was already starting to decay.

Cơ thể của cô ấy đã bắt đầu phân hủy.

Lưu sổ câu

2

The American Embassy has already complained.

Đại sứ quán Mỹ đã phàn nàn rồi.

Lưu sổ câu

3

His son is a giant of 6 feet already.

Con trai anh đã là một người khổng lồ cao 6 feet rồi.

Lưu sổ câu

4

Insurance companies are already overburdened with similar claims.

Các công ty bảo hiểm đã quá tải với những yêu cầu tương tự.

Lưu sổ câu

5

He'd already started construction on a hunting lodge.

Anh ta đã bắt đầu xây dựng một nhà nghỉ săn bắn.

Lưu sổ câu

6

The empty desk suggested she had already gone home.

Chiếc bàn trống cho thấy cô đã về nhà.

Lưu sổ câu

7

John is already a writer of some notoriety.

John đã là một nhà văn của một số tai tiếng.

Lưu sổ câu

8

She'd already gone when we got there.

Cô ấy đã đi khi chúng tôi đến đó.

Lưu sổ câu

9

We got there early but Mike had already left.

Chúng tôi đến đó sớm nhưng Mike đã rời đi.

Lưu sổ câu

10

She seems fairly settled in her new job already.

Cô ấy có vẻ khá ổn định với công việc mới của mình.

Lưu sổ câu

11

The sun was already up when they set off.

Mặt trời đã lên khi họ cất cánh.

Lưu sổ câu

12

The project is already well underway .

Dự án đã được tiến hành tốt.

Lưu sổ câu

13

The prison service is already under considerable strain.

Dịch vụ nhà tù đã bị căng thẳng đáng kể.

Lưu sổ câu

14

I've heard enough about it already.

Tôi đã nghe đủ về nó rồi.

Lưu sổ câu

15

'He's already left,(www.)' she informed us.

"Anh ấy đã đi rồi, (www.Senturedict.com)" cô ấy thông báo cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

16

When he returned, she and Simon had already gone.

Khi anh quay lại, cô và Simon đã đi rồi.

Lưu sổ câu

17

Some companies have already voluntarily disclosed similar information .

Một số công ty đã tự nguyện tiết lộ thông tin tương tự.

Lưu sổ câu

18

I've already looked there-it must be somewhere else.

Tôi đã nhìn ở đó rồi - nó phải ở một nơi khác.

Lưu sổ câu

19

My carefully laid plans had already gone awry.

Những kế hoạch được lập cẩn thận của tôi đã thất bại.

Lưu sổ câu

20

It has become dark outside already.

Bên ngoài trời đã tối rồi.

Lưu sổ câu

21

according to my watch, it is already 2 o'clock.

Theo đồng hồ của tôi, bây giờ đã là 2 giờ.

Lưu sổ câu

22

'Lunch?' 'No thanks, I've already eaten.'

'Bữa trưa?' 'Không, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.'

Lưu sổ câu

23

A crane was already unloading crates and pallets.

Một cần trục đã dỡ hàng thùng và pallet.

Lưu sổ câu

24

We have already advised you by cable.

Chúng tôi đã tư vấn cho bạn bằng cáp.

Lưu sổ câu

25

The text had already been marked up with corrections.

Văn bản đã được đánh dấu với các sửa chữa.

Lưu sổ câu

26

Have you had your dinner already?

Bạn đã ăn tối chưa?

Lưu sổ câu

27

The wintry sun was already low in the sky.

Mặt trời mùa đông đã xuống thấp trên bầu trời.

Lưu sổ câu

28

Attempts to resurrect the ceasefire have already failed once.

Nỗ lực khôi phục lệnh ngừng bắn đã thất bại một lần.

Lưu sổ câu

29

I've spent all my money already.

Tôi đã tiêu hết tiền rồi.

Lưu sổ câu

30

Don't step on him; he's already acknowledged his faults.

Đừng giẫm lên anh ta; anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.

Lưu sổ câu

31

‘Lunch?’ ‘No thanks, I've already eaten.’

‘Ăn trưa?’ “Không, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.”

Lưu sổ câu

32

We got there early but Mike had already left.

Chúng tôi đến đó sớm nhưng Mike đã rời đi.

Lưu sổ câu

33

By 2015, filming of the sequel was already under way.

Đến năm 2015, quá trình quay phần tiếp theo đã được tiến hành.

Lưu sổ câu

34

Much of what he said I knew already.

Phần lớn những gì anh ấy nói tôi đã biết.

Lưu sổ câu

35

Is it 10 o'clock already?

Đã 10 giờ rồi phải không?

Lưu sổ câu

36

You're not leaving already, are you?

Bạn vẫn chưa rời đi, phải không?

Lưu sổ câu

37

I'm already late.

Tôi đến muộn rồi.

Lưu sổ câu

38

The new company already has an excellent reputation.

Công ty mới đã có một danh tiếng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

39

There are far too many people already. We can't take any more.

Đã có quá nhiều người. Chúng tôi không thể mất thêm nữa.

Lưu sổ câu

40

Just stop already, no one feels sorry for you.

Chỉ cần dừng lại đã, không ai cảm thấy có lỗi với bạn.

Lưu sổ câu

41

I already did it.

Tôi đã làm được rồi.

Lưu sổ câu

42

I’ve already done it.

Tôi đã làm được rồi.

Lưu sổ câu

43

I already knew this because Mike had told me.

Tôi đã biết điều này vì Mike đã nói với tôi.

Lưu sổ câu