Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

allied là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ allied trong tiếng Anh

allied /ˈælaɪd/
- (adj) : liên minh, đồng minh, thông gia

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

allied: Liên minh

Allied dùng để chỉ mối quan hệ liên minh hoặc liên kết với nhau, thường trong một chiến dịch hoặc mục tiêu chung.

  • The allied forces defeated the enemy after a long battle. (Các lực lượng liên minh đã đánh bại kẻ thù sau một trận chiến dài.)
  • The allied countries worked together to address the humanitarian crisis. (Các quốc gia liên minh đã hợp tác để giải quyết cuộc khủng hoảng nhân đạo.)
  • The allied companies formed a partnership to innovate the industry. (Các công ty liên minh đã thành lập một quan hệ đối tác để đổi mới ngành công nghiệp.)

Bảng biến thể từ "allied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: alliance
Phiên âm: /əˈlaɪəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Liên minh, sự liên kết Ngữ cảnh: Sự hợp tác giữa các quốc gia, tổ chức The countries formed an alliance for defense.
Các quốc gia thành lập liên minh để phòng thủ.
2 Từ: ally
Phiên âm: /ˈælaɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng minh Ngữ cảnh: Người hoặc quốc gia hợp tác, hỗ trợ They remained strong allies during the conflict.
Họ duy trì đồng minh mạnh mẽ trong suốt cuộc xung đột.
3 Từ: ally
Phiên âm: /əˈlaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Liên minh, liên kết Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự hợp tác vì mục tiêu chung Small parties allied with the main opposition.
Các đảng nhỏ liên minh với phe đối lập chính.
4 Từ: allied
Phiên âm: /ˈælaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc đồng minh; liên minh Ngữ cảnh: Thường dùng trong bối cảnh chiến tranh, chính trị, quan hệ quốc tế Allied forces liberated the city.
Lực lượng đồng minh đã giải phóng thành phố.
5 Từ: in alliance
Phiên âm: /ɪn əˈlaɪəns/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Liên minh với Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc hợp tác, hỗ trợ They worked in alliance with local partners.
Họ làm việc liên minh với các đối tác địa phương.

Từ đồng nghĩa "allied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "allied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The allied commander demanded their immediate and unconditional surrender.

Chỉ huy quân đồng minh yêu cầu họ đầu hàng ngay lập tức và vô điều kiện.

Lưu sổ câu

2

The small country allied itself to the stronger power.

Nước nhỏ liên minh với cường quốc mạnh hơn.

Lưu sổ câu

3

Many civilians died as a result of allied bombing.

Nhiều dân thường thiệt mạng do bị quân đồng minh ném bom.

Lưu sổ câu

4

Computer science and allied subjects are not taught here.

Khoa học máy tính và các môn học liên quan không được giảng dạy ở đây.

Lưu sổ câu

5

This country allied with another country.

Nước này liên minh với nước khác.

Lưu sổ câu

6

Britain has allied itself with other western powers for trade and defence.

Anh đã liên minh với các cường quốc phương Tây khác về thương mại và quốc phòng.

Lưu sổ câu

7

He allied himself with the other members of the committee who supported his ideas.

Anh liên minh với các thành viên khác của ủy ban, những người ủng hộ ý tưởng của anh.

Lưu sổ câu

8

MacArthur was Supreme Commander for the allied powers in the Pacific.

MacArthur là Tư lệnh tối cao của các cường quốc đồng minh ở Thái Bình Dương.

Lưu sổ câu

9

We allied ourselves with our friends against the common enemy.

Chúng tôi liên minh với bạn bè của chúng tôi để chống lại kẻ thù chung.

Lưu sổ câu

10

The English language is allied to the German language.

Ngôn ngữ tiếng Anh là liên minh với ngôn ngữ Đức.

Lưu sổ câu

11

The foreign invaders were finally defeated by allied forces.

Những kẻ xâm lược nước ngoài cuối cùng đã bị đánh bại bởi các lực lượng đồng minh.

Lưu sổ câu

12

The party is allied with the Communists.

Đảng liên minh với Cộng sản.

Lưu sổ câu

13

The allied bombers had total mastery of the skies.

Các máy bay ném bom của đồng minh đã hoàn toàn làm chủ bầu trời.

Lưu sổ câu

14

He allied himself with the left of the party.

Anh ta liên minh với cánh tả của đảng.

Lưu sổ câu

15

Anthropology is closely allied to the field of psychology.

Nhân học là liên minh chặt chẽ với lĩnh vực tâm lý học.

Lưu sổ câu

16

French is allied to Spanish.

Tiếng Pháp liên minh với tiếng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

17

The two companies are closely allied with each other.

Hai công ty liên minh chặt chẽ với nhau.

Lưu sổ câu

18

This newspaper is allied with five others.

Tờ báo này liên minh với năm tờ báo khác.

Lưu sổ câu

19

Beauty and the lust for learning have yet to be allied.

Vẻ đẹp và sự ham học hỏi vẫn chưa thể đồng minh với nhau.

Lưu sổ câu

20

It is unlikely that his forces could withstand an allied onslaught for very long.

Không có khả năng lực lượng của anh ta có thể chống chọi với một cuộc tấn công dữ dội của đồng minh trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

21

The aerial bombardments have neutralized the threat of artillery attacks on allied ground forces.

Các cuộc oanh tạc trên không đã vô hiệu hóa mối đe dọa từ các cuộc tấn công của pháo binh đối với lực lượng mặt đất của đồng minh.

Lưu sổ câu

22

allied forces/troops

lực lượng / quân đội đồng minh

Lưu sổ câu

23

Many civilians died as a result of allied bombing.

Nhiều dân thường thiệt mạng do bị quân đồng minh ném bom.

Lưu sổ câu

24

The party is allied with the Communists.

Đảng liên minh với những người Cộng sản.

Lưu sổ câu

25

medicine, nursing, physiotherapy and other allied professions

y học, điều dưỡng, vật lý trị liệu và các ngành nghề liên minh khác

Lưu sổ câu

26

In this job you will need social skills allied with technical knowledge.

Trong công việc này, bạn sẽ cần các kỹ năng xã hội đồng thời với kiến ​​thức kỹ thuật.

Lưu sổ câu

27

The US remains closely allied to Saudi Arabia.

Mỹ vẫn là đồng minh chặt chẽ với Ả Rập Saudi.

Lưu sổ câu

28

an offensive by seven loosely allied guerrilla groups

một cuộc tấn công của bảy nhóm du kích đồng minh lỏng lẻo

Lưu sổ câu