alarming: Báo động, đáng lo ngại
Alarming dùng để chỉ điều gì đó gây lo lắng hoặc báo hiệu sự nguy hiểm hoặc mối đe dọa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
alarming
|
Phiên âm: /əˈlɑːmɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng lo ngại, báo động | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó gây lo lắng hoặc sợ hãi |
The alarming rise in pollution is a global concern. |
Sự gia tăng đáng lo ngại về ô nhiễm là mối quan tâm toàn cầu. |
| 2 |
Từ:
alarm
|
Phiên âm: /əˈlɑːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Còi báo động, sự báo động | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh hoặc tín hiệu cảnh báo sự nguy hiểm |
The alarm went off in the middle of the night. |
Còi báo động đã vang lên vào giữa đêm. |
| 3 |
Từ:
alarmed
|
Phiên âm: /əˈlɑːmd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hoảng sợ, lo lắng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác sợ hãi, lo lắng do sự kiện nào đó |
She was alarmed by the sudden loud noise. |
Cô ấy hoảng sợ vì tiếng ồn đột ngột. |
| 4 |
Từ:
alarmingly
|
Phiên âm: /əˈlɑːmɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đáng lo ngại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xảy ra với mức độ lo ngại |
The problem is alarmingly increasing every year. |
Vấn đề đang gia tăng một cách đáng lo ngại mỗi năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I obtained the drugs with alarming ease. Tôi lấy được thuốc một cách dễ dàng. |
Tôi lấy được thuốc một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My bike chain was clanking in an alarming way as I pedalled along. Xích xe đạp của tôi kêu lục cục một cách đáng báo động khi tôi đạp theo. |
Xích xe đạp của tôi kêu lục cục một cách đáng báo động khi tôi đạp theo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many young offenders commit further crimes with alarming predictability. Nhiều người trẻ phạm tội tiếp tục phạm tội với khả năng dự đoán đáng báo động. |
Nhiều người trẻ phạm tội tiếp tục phạm tội với khả năng dự đoán đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their debts mounted with alarming rapidity. Các khoản nợ của họ tăng nhanh đáng báo động. |
Các khoản nợ của họ tăng nhanh đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Our countryside is disappearing at an alarming rate. Vùng nông thôn của chúng ta đang biến mất với tốc độ đáng báo động. |
Vùng nông thôn của chúng ta đang biến mất với tốc độ đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The leakage of technological secrets is reaching alarming proportions. Việc rò rỉ các bí mật công nghệ đang đạt tỷ lệ đáng báo động. |
Việc rò rỉ các bí mật công nghệ đang đạt tỷ lệ đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Technology continues to mutate at an alarming rate. Công nghệ tiếp tục đột biến với tốc độ đáng báo động. |
Công nghệ tiếp tục đột biến với tốc độ đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The disease is spreading with alarming rapidity. Căn bệnh này đang lây lan với tốc độ nhanh đáng báo động. |
Căn bệnh này đang lây lan với tốc độ nhanh đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The report is most alarming. Báo cáo là đáng báo động nhất. |
Báo cáo là đáng báo động nhất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The disease has spread at an alarming rate. Căn bệnh này đã lây lan với tốc độ đáng báo động. |
Căn bệnh này đã lây lan với tốc độ đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Businesses come and go with alarming frequency . Các doanh nghiệp đến và đi với tần suất đáng báo động. |
Các doanh nghiệp đến và đi với tần suất đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The rainforest is disappearing at an alarming rate. Rừng nhiệt đới đang biến mất ở mức báo động. |
Rừng nhiệt đới đang biến mất ở mức báo động. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The rainforests are disappearing at an alarming rate. Các khu rừng nhiệt đới đang biến mất với tốc độ đáng báo động. |
Các khu rừng nhiệt đới đang biến mất với tốc độ đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Bullets bounced off the rock with alarming frequency. Đạn bật ra khỏi đá với tần suất đáng báo động. |
Đạn bật ra khỏi đá với tần suất đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There has been an alarming rise in separatism and inter-ethnic violence in the country. Chủ nghĩa ly khai và bạo lực giữa các sắc tộc ở nước này đã gia tăng đáng báo động. |
Chủ nghĩa ly khai và bạo lực giữa các sắc tộc ở nước này đã gia tăng đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I am deeply perturbed by the alarming way the situation developing. Tôi vô cùng bối rối bởi tình hình đang phát triển một cách đáng báo động. |
Tôi vô cùng bối rối bởi tình hình đang phát triển một cách đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I had a rather alarming encounter with a wild pig. Tôi đã có một cuộc chạm trán khá đáng báo động với một con lợn rừng. |
Tôi đã có một cuộc chạm trán khá đáng báo động với một con lợn rừng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was alarming the way she got so fired up about small things. Thật đáng báo động khi cô ấy quá phát cuồng vì những điều nhỏ nhặt. |
Thật đáng báo động khi cô ấy quá phát cuồng vì những điều nhỏ nhặt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The number of reported crimes is increasing at an alarming rate. Số lượng tội phạm được báo cáo đang gia tăng ở mức báo động. |
Số lượng tội phạm được báo cáo đang gia tăng ở mức báo động. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The costs of the project are rising at an alarming rate. Các chi phí của dự án đang tăng lên ở mức báo động. |
Các chi phí của dự án đang tăng lên ở mức báo động. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Both drinking and smoking among young people are increasing to an alarming extent. Tình trạng uống rượu và hút thuốc trong giới trẻ ngày càng gia tăng đến mức báo động. |
Tình trạng uống rượu và hút thuốc trong giới trẻ ngày càng gia tăng đến mức báo động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The earth's resources are being used up at an alarming rate. Tài nguyên của trái đất đang bị sử dụng hết ở mức báo động. |
Tài nguyên của trái đất đang bị sử dụng hết ở mức báo động. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I find the prospect of being without work extremely alarming. Tôi thấy viễn cảnh không có việc làm là vô cùng đáng báo động. |
Tôi thấy viễn cảnh không có việc làm là vô cùng đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There was the waiting surgeon, green-gowned nurses and all the alarming accoutrements of modern medicine. Có bác sĩ phẫu thuật đang chờ đợi, y tá mặc áo xanh và tất cả những phát triển đáng báo động của y học hiện đại. |
Có bác sĩ phẫu thuật đang chờ đợi, y tá mặc áo xanh và tất cả những phát triển đáng báo động của y học hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Once events are safely in the past, this idea seems to become less alarming. Một khi các sự kiện diễn ra an toàn trong quá khứ, ý tưởng này dường như trở nên ít đáng báo động hơn. |
Một khi các sự kiện diễn ra an toàn trong quá khứ, ý tưởng này dường như trở nên ít đáng báo động hơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The great success has bloated her ego to an alarming degree. Thành công rực rỡ đã làm phình to cái tôi của cô đến mức báo động. |
Thành công rực rỡ đã làm phình to cái tôi của cô đến mức báo động. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He had withdrawn from the company of his friends to an alarming extent. Anh ta đã rút khỏi công ty của những người bạn của mình đến mức đáng báo động. |
Anh ta đã rút khỏi công ty của những người bạn của mình đến mức đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 28 |
an alarming increase in crime sự gia tăng đáng báo động về tội phạm |
sự gia tăng đáng báo động về tội phạm | Lưu sổ câu |
| 29 |
The rainforests are disappearing at an alarming rate. Các khu rừng nhiệt đới đang biến mất ở mức báo động. |
Các khu rừng nhiệt đới đang biến mất ở mức báo động. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I find the prospect of being without work extremely alarming. Tôi thấy viễn cảnh không có việc làm là vô cùng đáng báo động. |
Tôi thấy viễn cảnh không có việc làm là vô cùng đáng báo động. | Lưu sổ câu |