Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

alarm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ alarm trong tiếng Anh

alarm /əˈlɑːm/
- (n) (v) : báo động, báo nguy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

alarm: Báo động, cảnh báo

Alarm dùng để chỉ hệ thống cảnh báo hoặc tín hiệu giúp báo động về một sự kiện hoặc tình huống nguy hiểm.

  • The fire alarm went off in the middle of the night. (Còi báo cháy vang lên giữa đêm.)
  • We heard an alarm go off when we tried to enter the building. (Chúng tôi nghe thấy tiếng báo động khi cố gắng vào tòa nhà.)
  • The alarm signaled a potential security breach. (Cảnh báo đã chỉ ra một nguy cơ xâm nhập bảo mật.)

Bảng biến thể từ "alarm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: alarm
Phiên âm: /əˈlɑːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Còi báo động, sự báo động Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh báo hiệu tình huống nguy hiểm hoặc sự cố The fire alarm went off in the building.
Còi báo cháy kêu trong tòa nhà.
2 Từ: alarm
Phiên âm: /əˈlɑːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Báo động, làm cho hoảng sợ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động cảnh báo hoặc làm cho ai đó lo sợ The news of the crisis alarmed everyone.
Tin tức về cuộc khủng hoảng đã làm mọi người hoảng sợ.
3 Từ: alarmed
Phiên âm: /əˈlɑːmd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lo lắng, hoảng sợ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác lo sợ, sợ hãi She was alarmed by the sudden noise.
Cô ấy đã hoảng sợ vì tiếng ồn đột ngột.
4 Từ: alarming
Phiên âm: /əˈlɑːmɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Báo động, đáng lo ngại Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó gây lo lắng hoặc sợ hãi The alarming rise in temperatures is concerning.
Sự gia tăng đáng lo ngại về nhiệt độ là điều đáng quan tâm.
5 Từ: alarmer
Phiên âm: /əˈlɑːmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người báo động Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc thiết bị phát ra tín hiệu báo động The alarmer was set off by the motion sensor.
Còi báo động đã được kích hoạt bởi cảm biến chuyển động.

Từ đồng nghĩa "alarm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "alarm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Did the alarm clock buzz?

Đồng hồ báo thức có kêu không?

Lưu sổ câu

2

I've set my alarm clock for six tomorrow.

Tôi đã đặt đồng hồ báo thức lúc sáu giờ ngày mai.

Lưu sổ câu

3

I forgot to set the burglar alarm.

Tôi quên cài đặt báo trộm.

Lưu sổ câu

4

The alarm frightened the thief away.

Tiếng chuông báo động khiến tên trộm hoảng sợ bỏ chạy.

Lưu sổ câu

5

The noise would have provoked alarm and neighbourly concern.

Tiếng ồn có thể gây ra báo động và lo lắng của hàng xóm.

Lưu sổ câu

6

They heard the fire alarm.

Họ đã nghe thấy tiếng chuông báo cháy.

Lưu sổ câu

7

Did the alarm clock go off ?

Đồng hồ báo thức có kêu không?

Lưu sổ câu

8

Please turn off the alarm clock.

Vui lòng tắt đồng hồ báo thức.

Lưu sổ câu

9

Cooking fumes may activate the alarm.

Khói nấu ăn có thể kích hoạt báo động.

Lưu sổ câu

10

They heard the fire alarm and frightened.

Họ nghe thấy tiếng chuông báo cháy và hoảng sợ.

Lưu sổ câu

11

I set the alarm clock for 8.

Tôi đặt đồng hồ báo thức là 8 giờ.

Lưu sổ câu

12

He stepped forward and she backed away in alarm.

Anh bước tới và cô lùi lại trong cảnh giác.

Lưu sổ câu

13

'What have you done?' Ellie cried in alarm.

'Bạn đã làm gì?' Ellie kêu lên trong cảnh báo.

Lưu sổ câu

14

The slightest touch will set off the alarm.

Một cái chạm nhẹ nhất sẽ tắt chuông báo.

Lưu sổ câu

15

Is your car fitted with an alarm?

Xe của bạn có được gắn chuông báo động không?

Lưu sổ câu

16

A professionally installed alarm will cost from about £500.

Một báo động được lắp đặt chuyên nghiệp sẽ có giá từ khoảng £ 500.

Lưu sổ câu

17

The doctor said there was no cause for alarm.

Bác sĩ nói không có nguyên nhân nào đáng báo động.

Lưu sổ câu

18

The customers fled when the alarm sounded.

Các khách hàng bỏ chạy khi chuông báo động vang lên.

Lưu sổ câu

19

Would you turn off the alarm clock?

Bạn có tắt đồng hồ báo thức không?

Lưu sổ câu

20

Did the alarm clock ring?

Đồng hồ báo thức có đổ chuông không?

Lưu sổ câu

21

The hens cackled in alarm.

Gà mái gáy báo động.

Lưu sổ câu

22

I felt a growing sense of alarm when he did not return that night.

Tôi cảm thấy lo lắng ngày càng tăng khi anh ấy không trở lại vào đêm đó.

Lưu sổ câu

23

Not every morning wake up your alarm clock, but dream!

Không phải mỗi sáng thức dậy đồng hồ báo thức của bạn (goneict.com), mà hãy mơ!

Lưu sổ câu

24

When we heard the alarm, we went up on deck.

Khi chúng tôi nghe thấy tiếng chuông báo động, chúng tôi đi lên boong.

Lưu sổ câu

25

There is growing public alarm at this increase in crime.

Công chúng ngày càng báo động về sự gia tăng tội phạm này.

Lưu sổ câu

26

The alarm is usually sufficient to deter a would-be thief.

Báo động thường đủ để ngăn chặn một tên trộm.

Lưu sổ câu

27

The noise of the fire alarm resounded through/throughout the building.

Tiếng ồn của chuông báo cháy vang vọng khắp tòa nhà.

Lưu sổ câu

28

He returned to the airport to find his car alarm going off.

Anh quay lại sân bay thì thấy chuông báo xe của mình kêu.

Lưu sổ câu

29

As the fox came into the yard( ), the chickens began squawking in alarm.

Khi con cáo bước vào sân (Senturedict.com), những con gà bắt đầu kêu lên báo động.

Lưu sổ câu

30

She decided to sound the alarm (= warn people that the situation was dangerous).

Cô ấy quyết định phát ra âm thanh báo động (= cảnh báo mọi người rằng tình hình rất nguy hiểm).

Lưu sổ câu

31

I hammered on all the doors to raise the alarm.

Tôi đóng đinh vào tất cả các cửa để báo động.

Lưu sổ câu

32

By the time the alarm was raised the intruders had escaped.

Vào thời điểm báo động được nâng lên, những kẻ đột nhập đã trốn thoát.

Lưu sổ câu

33

a burglar/fire/smoke alarm

báo trộm / báo cháy / báo khói

Lưu sổ câu

34

The cat set off the alarm (= made it start ringing).

Con mèo đã tắt chuông báo thức (= làm cho nó bắt đầu đổ chuông).

Lưu sổ câu

35

A car alarm went off in the middle of the night (= started ringing).

Chuông báo ô tô kêu vào lúc nửa đêm (= bắt đầu đổ chuông).

Lưu sổ câu

36

Carry a personal alarm with you.

Mang theo báo động cá nhân bên mình.

Lưu sổ câu

37

Install an alarm system and learn how to use it.

Cài đặt hệ thống báo động và học cách sử dụng.

Lưu sổ câu

38

The alarm went off at 7 o'clock.

Báo thức kêu lúc 7 giờ.

Lưu sổ câu

39

I set my alarm for 6.30.

Tôi đặt báo thức lúc 6 giờ 30.

Lưu sổ câu

40

What have you done?’ Ellie cried in alarm.

Bạn đã làm gì? ”Ellie kêu lên trong cảnh báo.

Lưu sổ câu

41

I felt a growing sense of alarm when he did not return that night.

Tôi cảm thấy lo lắng khi anh ấy không trở lại vào đêm đó.

Lưu sổ câu

42

The doctor said there was no cause for alarm.

Bác sĩ nói rằng không có lý do gì để báo động.

Lưu sổ câu

43

The government’s proposal has set alarm bells ringing for people on low incomes.

Đề xuất của chính phủ đã gióng lên hồi chuông cảnh báo đối với những người có thu nhập thấp.

Lưu sổ câu

44

Many birds give alarm calls to warn of danger.

Nhiều loài chim kêu báo động để cảnh báo nguy hiểm.

Lưu sổ câu

45

Suddenly the alarm sounded and they all had to leave the building.

Đột nhiên chuông báo động vang lên và tất cả họ phải rời khỏi tòa nhà.

Lưu sổ câu

46

Soldier termites sound an alarm by beating their large heads on passage walls.

Mối lính phát ra âm thanh báo động bằng cách đập những cái đầu lớn của chúng vào các bức tường của lối đi.

Lưu sổ câu

47

Unfortunately any little noise can set off the alarm.

Thật không may, bất kỳ tiếng ồn nhỏ nào cũng có thể làm tắt chuông báo thức.

Lưu sổ câu

48

Lizzie was carrying a rape alarm but it was out of reach in her handbag.

Lizzie mang theo một chiếc báo động hiếp dâm nhưng nó nằm ngoài tầm với trong túi xách của cô ấy.

Lưu sổ câu

49

Her eyes were wild with terror.

Đôi mắt của cô ấy hoang dại vì kinh hãi.

Lưu sổ câu

50

I had a sudden moment of panic.

Tôi đã có một khoảnh khắc hoảng sợ đột ngột.

Lưu sổ câu

51

She cried out in fright.

Cô ấy hét lên vì sợ hãi.

Lưu sổ câu

52

To her parents' alarm, she announced that she intended to travel the world.

Trước sự báo động của cha mẹ, cô thông báo rằng cô có ý định đi du lịch khắp thế giới.

Lưu sổ câu

53

His face registered no alarm at all when I told him the news.

Khuôn mặt của anh ấy không chút báo động khi tôi nói với anh ấy tin tức.

Lưu sổ câu

54

Many people have expressed alarm at the plans.

Nhiều người tỏ ra lo lắng trước kế hoạch này.

Lưu sổ câu

55

The head teacher's policies have provoked alarm among parents.

Các chính sách của giáo viên hiệu trưởng đã gây ra cảnh báo trong giới phụ huynh.

Lưu sổ câu

56

The incident created serious public alarm.

Vụ việc gây ra sự báo động nghiêm trọng cho công chúng.

Lưu sổ câu

57

The news has been greeted with alarm.

Tin tức đã được chào đón bằng báo động.

Lưu sổ câu

58

There has been considerable alarm about the new proposals.

Đã có báo động đáng kể về các đề xuất mới.

Lưu sổ câu

59

He loves spreading alarm and despondency.

Anh ấy thích lan truyền sự báo động và chán nản.

Lưu sổ câu