Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

aircraft là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ aircraft trong tiếng Anh

aircraft /ˈeəkrɑːft/
- (n) : máy bay, khí cầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

aircraft: Máy bay

Aircraft chỉ phương tiện bay, có thể là máy bay, trực thăng hoặc bất kỳ loại phương tiện nào di chuyển trong không trung.

  • The aircraft took off smoothly and reached cruising altitude. (Máy bay cất cánh một cách suôn sẻ và đạt độ cao bay ổn định.)
  • The military used advanced aircraft for reconnaissance missions. (Quân đội đã sử dụng máy bay tiên tiến cho các nhiệm vụ do thám.)
  • The aircraft experienced some turbulence during the flight. (Máy bay đã gặp một số rung lắc trong suốt chuyến bay.)

Bảng biến thể từ "aircraft"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: aircraft
Phiên âm: /ˈeəkrɑːft/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy bay, phương tiện bay Ngữ cảnh: Dùng cho mọi loại máy bay (số ít = số nhiều) The aircraft landed safely.
Máy bay hạ cánh an toàn.
2 Từ: military aircraft
Phiên âm: /ˈmɪlɪtəri eəkrɑːft/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Máy bay quân sự Ngữ cảnh: Dùng trong hàng không quân sự The military aircraft took off at dawn.
Máy bay quân sự cất cánh lúc bình minh.
3 Từ: commercial aircraft
Phiên âm: /kəˈmɜːʃəl eəkrɑːft/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Máy bay thương mại Ngữ cảnh: Dùng trong ngành hàng không dân dụng Commercial aircraft carry millions of passengers.
Máy bay thương mại chở hàng triệu hành khách.
4 Từ: aircraft carrier
Phiên âm: /ˈeəkrɑːft ˌkæriə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tàu sân bay Ngữ cảnh: Tàu chiến chở máy bay The aircraft carrier is at sea.
Tàu sân bay đang ở ngoài biển.

Từ đồng nghĩa "aircraft"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "aircraft"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This aircraft works by jet propulsion.

Máy bay này hoạt động nhờ phản lực đẩy.

Lưu sổ câu

2

His passion is making model aircraft.

Niềm đam mê của anh là chế tạo máy bay mô hình.

Lưu sổ câu

3

The aircraft was flying in a northerly direction.

Máy bay đang bay theo hướng Bắc.

Lưu sổ câu

4

The aircraft were met by a hail of gunfire.

Máy bay gặp phải một trận mưa đá.

Lưu sổ câu

5

A small aircraft was obstructing the runway.

Một chiếc máy bay nhỏ đang cản trở đường băng.

Lưu sổ câu

6

The aircraft is powered by three jet engines.

Máy bay được cung cấp năng lượng bởi ba động cơ phản lực.

Lưu sổ câu

7

The aircraft is designed to be invisible to radar.

Máy bay được thiết kế để tàng hình trước radar.

Lưu sổ câu

8

The aircraft has/carries a crew of seven.

Máy bay có / chở một phi hành đoàn gồm bảy người.

Lưu sổ câu

9

Enemy aircraft dropped bombs on the city.

Máy bay địch thả bom xuống thành phố.

Lưu sổ câu

10

Two missiles homed in on the enemy's aircraft carrier.

Hai tên lửa lao vào hàng không mẫu hạm của đối phương.

Lưu sổ câu

11

The return flight of the aircraft was delayed.

Chuyến bay trở về của máy bay đã bị hoãn.

Lưu sổ câu

12

Ice formed on the extremities of the aircraft wings.

Băng hình thành trên các đầu của cánh máy bay.

Lưu sổ câu

13

The aircraft is capable of accommodating 28 passengers.

Máy bay có khả năng chứa 28 hành khách.

Lưu sổ câu

14

Production of the new aircraft will start next year.

Việc sản xuất máy bay mới sẽ bắt đầu vào năm sau.

Lưu sổ câu

15

Many parts of an aircraft are riveted together.

Nhiều bộ phận của một chiếc máy bay được gắn đinh tán với nhau.

Lưu sổ câu

16

Pilots of large aircraft are masters of aviation.

Phi công của máy bay lớn là những bậc thầy về hàng không.

Lưu sổ câu

17

The aircraft was set on automatic pilot.

Máy bay được thiết lập trên phi công tự động.

Lưu sổ câu

18

The aircraft rose with unnatural speed on take-off.

Máy bay bay lên với tốc độ không bình thường khi cất cánh.

Lưu sổ câu

19

Passengers suffocated in the burning aircraft.

Hành khách chết ngạt trong chiếc máy bay bốc cháy.

Lưu sổ câu

20

Attacks by enemy aircraft forced the tanks to retreat .

Các cuộc tấn công của máy bay địch buộc xe tăng phải rút lui.

Lưu sổ câu

21

In an air raid last night the enemy aircraft bombed the city.

Trong một cuộc không kích đêm qua, máy bay địch đã ném bom thành phố.

Lưu sổ câu

22

Since the advent of jet aircraft, travel has been speeded up.

Kể từ khi máy bay phản lực ra đời, du lịch đã được đẩy nhanh hơn.

Lưu sổ câu

23

The aircraft climbed so rapidly that it was difficult to keep it in sight.

Máy bay lên cao quá nhanh nên rất khó để giữ nó trong tầm nhìn.

Lưu sổ câu

24

Crash investigators have been sifting through the wreckage of the aircraft.

Các nhà điều tra vụ tai nạn đã sàng lọc các mảnh vỡ của chiếc máy bay.

Lưu sổ câu

25

Our militia fired off volley after volley from anti - aircraft artillery.

Dân quân ta bắn hết quả này đến quả vôlê khác của pháo phòng không.

Lưu sổ câu

26

The house's windows are double-glazed to muffle the noise of aircraft.

Các cửa sổ của ngôi nhà được lắp kính hai lớp để giảm bớt tiếng ồn của máy bay.

Lưu sổ câu

27

fighter/transport/military aircraft

máy bay chiến đấu / vận tải / quân sự

Lưu sổ câu

28

The aircraft was flown by a young American pilot.

Máy bay do một phi công trẻ người Mỹ lái.

Lưu sổ câu

29

We operate a fleet of six aircraft.

Chúng tôi vận hành một đội bay gồm sáu chiếc.

Lưu sổ câu

30

The systems are built for jet aircraft.

Hệ thống này được chế tạo cho máy bay phản lực.

Lưu sổ câu

31

The aircraft taxied along the runway.

Máy bay chạy dọc theo đường băng.

Lưu sổ câu

32

The army is using unmanned aircraft to survey the area.

Quân đội đang sử dụng máy bay không người lái để khảo sát khu vực.

Lưu sổ câu

33

The passengers boarded the aircraft.

Các hành khách lên máy bay.

Lưu sổ câu

34

The pilot overshot the runway and crashed his aircraft.

Phi công phóng quá đường băng và đâm máy bay của mình.

Lưu sổ câu

35

There are approximately 6 700 commercial aircraft operating in the United States.

Có khoảng 6 700 máy bay thương mại hoạt động tại Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

36

To be an ace you had to shoot down five enemy aircraft.

Để trở thành quân át chủ bài, bạn phải bắn hạ năm máy bay địch.

Lưu sổ câu

37

attacks by helicopters and fixed-wing aircraft

các cuộc tấn công bằng trực thăng và máy bay cánh cố định

Lưu sổ câu

38

Significant progress has been made in reducing aircraft noise.

Đã đạt được tiến bộ đáng kể trong việc giảm tiếng ồn của máy bay.

Lưu sổ câu