aircraft: Máy bay
Aircraft chỉ phương tiện bay, có thể là máy bay, trực thăng hoặc bất kỳ loại phương tiện nào di chuyển trong không trung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aircraft
|
Phiên âm: /ˈeəkrɑːft/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy bay, phương tiện bay | Ngữ cảnh: Dùng cho mọi loại máy bay (số ít = số nhiều) |
The aircraft landed safely. |
Máy bay hạ cánh an toàn. |
| 2 |
Từ:
military aircraft
|
Phiên âm: /ˈmɪlɪtəri eəkrɑːft/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Máy bay quân sự | Ngữ cảnh: Dùng trong hàng không quân sự |
The military aircraft took off at dawn. |
Máy bay quân sự cất cánh lúc bình minh. |
| 3 |
Từ:
commercial aircraft
|
Phiên âm: /kəˈmɜːʃəl eəkrɑːft/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Máy bay thương mại | Ngữ cảnh: Dùng trong ngành hàng không dân dụng |
Commercial aircraft carry millions of passengers. |
Máy bay thương mại chở hàng triệu hành khách. |
| 4 |
Từ:
aircraft carrier
|
Phiên âm: /ˈeəkrɑːft ˌkæriə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tàu sân bay | Ngữ cảnh: Tàu chiến chở máy bay |
The aircraft carrier is at sea. |
Tàu sân bay đang ở ngoài biển. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This aircraft works by jet propulsion. Máy bay này hoạt động nhờ phản lực đẩy. |
Máy bay này hoạt động nhờ phản lực đẩy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His passion is making model aircraft. Niềm đam mê của anh là chế tạo máy bay mô hình. |
Niềm đam mê của anh là chế tạo máy bay mô hình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The aircraft was flying in a northerly direction. Máy bay đang bay theo hướng Bắc. |
Máy bay đang bay theo hướng Bắc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The aircraft were met by a hail of gunfire. Máy bay gặp phải một trận mưa đá. |
Máy bay gặp phải một trận mưa đá. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A small aircraft was obstructing the runway. Một chiếc máy bay nhỏ đang cản trở đường băng. |
Một chiếc máy bay nhỏ đang cản trở đường băng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The aircraft is powered by three jet engines. Máy bay được cung cấp năng lượng bởi ba động cơ phản lực. |
Máy bay được cung cấp năng lượng bởi ba động cơ phản lực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The aircraft is designed to be invisible to radar. Máy bay được thiết kế để tàng hình trước radar. |
Máy bay được thiết kế để tàng hình trước radar. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The aircraft has/carries a crew of seven. Máy bay có / chở một phi hành đoàn gồm bảy người. |
Máy bay có / chở một phi hành đoàn gồm bảy người. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Enemy aircraft dropped bombs on the city. Máy bay địch thả bom xuống thành phố. |
Máy bay địch thả bom xuống thành phố. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Two missiles homed in on the enemy's aircraft carrier. Hai tên lửa lao vào hàng không mẫu hạm của đối phương. |
Hai tên lửa lao vào hàng không mẫu hạm của đối phương. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The return flight of the aircraft was delayed. Chuyến bay trở về của máy bay đã bị hoãn. |
Chuyến bay trở về của máy bay đã bị hoãn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Ice formed on the extremities of the aircraft wings. Băng hình thành trên các đầu của cánh máy bay. |
Băng hình thành trên các đầu của cánh máy bay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The aircraft is capable of accommodating 28 passengers. Máy bay có khả năng chứa 28 hành khách. |
Máy bay có khả năng chứa 28 hành khách. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Production of the new aircraft will start next year. Việc sản xuất máy bay mới sẽ bắt đầu vào năm sau. |
Việc sản xuất máy bay mới sẽ bắt đầu vào năm sau. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Many parts of an aircraft are riveted together. Nhiều bộ phận của một chiếc máy bay được gắn đinh tán với nhau. |
Nhiều bộ phận của một chiếc máy bay được gắn đinh tán với nhau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Pilots of large aircraft are masters of aviation. Phi công của máy bay lớn là những bậc thầy về hàng không. |
Phi công của máy bay lớn là những bậc thầy về hàng không. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The aircraft was set on automatic pilot. Máy bay được thiết lập trên phi công tự động. |
Máy bay được thiết lập trên phi công tự động. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The aircraft rose with unnatural speed on take-off. Máy bay bay lên với tốc độ không bình thường khi cất cánh. |
Máy bay bay lên với tốc độ không bình thường khi cất cánh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Passengers suffocated in the burning aircraft. Hành khách chết ngạt trong chiếc máy bay bốc cháy. |
Hành khách chết ngạt trong chiếc máy bay bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Attacks by enemy aircraft forced the tanks to retreat . Các cuộc tấn công của máy bay địch buộc xe tăng phải rút lui. |
Các cuộc tấn công của máy bay địch buộc xe tăng phải rút lui. | Lưu sổ câu |
| 21 |
In an air raid last night the enemy aircraft bombed the city. Trong một cuộc không kích đêm qua, máy bay địch đã ném bom thành phố. |
Trong một cuộc không kích đêm qua, máy bay địch đã ném bom thành phố. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Since the advent of jet aircraft, travel has been speeded up. Kể từ khi máy bay phản lực ra đời, du lịch đã được đẩy nhanh hơn. |
Kể từ khi máy bay phản lực ra đời, du lịch đã được đẩy nhanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The aircraft climbed so rapidly that it was difficult to keep it in sight. Máy bay lên cao quá nhanh nên rất khó để giữ nó trong tầm nhìn. |
Máy bay lên cao quá nhanh nên rất khó để giữ nó trong tầm nhìn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Crash investigators have been sifting through the wreckage of the aircraft. Các nhà điều tra vụ tai nạn đã sàng lọc các mảnh vỡ của chiếc máy bay. |
Các nhà điều tra vụ tai nạn đã sàng lọc các mảnh vỡ của chiếc máy bay. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Our militia fired off volley after volley from anti - aircraft artillery. Dân quân ta bắn hết quả này đến quả vôlê khác của pháo phòng không. |
Dân quân ta bắn hết quả này đến quả vôlê khác của pháo phòng không. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The house's windows are double-glazed to muffle the noise of aircraft. Các cửa sổ của ngôi nhà được lắp kính hai lớp để giảm bớt tiếng ồn của máy bay. |
Các cửa sổ của ngôi nhà được lắp kính hai lớp để giảm bớt tiếng ồn của máy bay. | Lưu sổ câu |
| 27 |
fighter/transport/military aircraft máy bay chiến đấu / vận tải / quân sự |
máy bay chiến đấu / vận tải / quân sự | Lưu sổ câu |
| 28 |
The aircraft was flown by a young American pilot. Máy bay do một phi công trẻ người Mỹ lái. |
Máy bay do một phi công trẻ người Mỹ lái. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We operate a fleet of six aircraft. Chúng tôi vận hành một đội bay gồm sáu chiếc. |
Chúng tôi vận hành một đội bay gồm sáu chiếc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The systems are built for jet aircraft. Hệ thống này được chế tạo cho máy bay phản lực. |
Hệ thống này được chế tạo cho máy bay phản lực. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The aircraft taxied along the runway. Máy bay chạy dọc theo đường băng. |
Máy bay chạy dọc theo đường băng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The army is using unmanned aircraft to survey the area. Quân đội đang sử dụng máy bay không người lái để khảo sát khu vực. |
Quân đội đang sử dụng máy bay không người lái để khảo sát khu vực. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The passengers boarded the aircraft. Các hành khách lên máy bay. |
Các hành khách lên máy bay. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The pilot overshot the runway and crashed his aircraft. Phi công phóng quá đường băng và đâm máy bay của mình. |
Phi công phóng quá đường băng và đâm máy bay của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There are approximately 6 700 commercial aircraft operating in the United States. Có khoảng 6 700 máy bay thương mại hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Có khoảng 6 700 máy bay thương mại hoạt động tại Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
To be an ace you had to shoot down five enemy aircraft. Để trở thành quân át chủ bài, bạn phải bắn hạ năm máy bay địch. |
Để trở thành quân át chủ bài, bạn phải bắn hạ năm máy bay địch. | Lưu sổ câu |
| 37 |
attacks by helicopters and fixed-wing aircraft các cuộc tấn công bằng trực thăng và máy bay cánh cố định |
các cuộc tấn công bằng trực thăng và máy bay cánh cố định | Lưu sổ câu |
| 38 |
Significant progress has been made in reducing aircraft noise. Đã đạt được tiến bộ đáng kể trong việc giảm tiếng ồn của máy bay. |
Đã đạt được tiến bộ đáng kể trong việc giảm tiếng ồn của máy bay. | Lưu sổ câu |