aid: Giúp đỡ, hỗ trợ
Aid dùng để chỉ hành động cung cấp sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ trong tình huống cần thiết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aid
|
Phiên âm: /eɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trợ giúp, sự hỗ trợ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự giúp đỡ, hỗ trợ trong tình huống khó khăn |
The charity provides aid to the homeless. |
Tổ chức từ thiện cung cấp sự trợ giúp cho những người vô gia cư. |
| 2 |
Từ:
aid
|
Phiên âm: /eɪd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giúp đỡ, hỗ trợ | Ngữ cảnh: Dùng khi cung cấp sự trợ giúp hoặc hỗ trợ |
She aided him in completing the project. |
Cô ấy đã giúp anh ấy hoàn thành dự án. |
| 3 |
Từ:
aiding
|
Phiên âm: /ˈeɪdɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang giúp đỡ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra, sự hỗ trợ |
They are aiding the victims of the disaster. |
Họ đang giúp đỡ các nạn nhân của thảm họa. |
| 4 |
Từ:
aided
|
Phiên âm: /ˈeɪdɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã giúp đỡ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hỗ trợ đã hoàn thành |
The organization aided thousands of refugees. |
Tổ chức đã giúp đỡ hàng nghìn người tị nạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The aid appeal has galvanised the German business community. Lời kêu gọi viện trợ đã tạo hưng phấn cho cộng đồng doanh nghiệp Đức. |
Lời kêu gọi viện trợ đã tạo hưng phấn cho cộng đồng doanh nghiệp Đức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The aid allocation for Pakistan was still under review. Việc phân bổ viện trợ cho Pakistan vẫn đang được xem xét. |
Việc phân bổ viện trợ cho Pakistan vẫn đang được xem xét. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Did you learn any first aid at school? Bạn có học cách sơ cứu nào ở trường không? |
Bạn có học cách sơ cứu nào ở trường không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Romania badly needs aid to modernise its outmoded industries. Romania rất cần viện trợ để hiện đại hóa các ngành công nghiệp lạc hậu của mình. |
Romania rất cần viện trợ để hiện đại hóa các ngành công nghiệp lạc hậu của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Humanitarian aid is being sent to the refugees. Viện trợ nhân đạo đang được gửi đến những người tị nạn. |
Viện trợ nhân đạo đang được gửi đến những người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Emergency aid could save millions threatened with starvation. Viện trợ khẩn cấp có thể cứu hàng triệu người bị đe dọa chết đói. |
Viện trợ khẩn cấp có thể cứu hàng triệu người bị đe dọa chết đói. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The country has a growing dependence on foreign aid. Nước này ngày càng phụ thuộc vào viện trợ nước ngoài. |
Nước này ngày càng phụ thuộc vào viện trợ nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The aid will not be disbursed until next year. Khoản viện trợ sẽ không được giải ngân cho đến năm sau. |
Khoản viện trợ sẽ không được giải ngân cho đến năm sau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We will aid their struggle against violent repression. Chúng tôi sẽ hỗ trợ cuộc đấu tranh của họ chống lại sự đàn áp bạo lực. |
Chúng tôi sẽ hỗ trợ cuộc đấu tranh của họ chống lại sự đàn áp bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They have made an urgent request for international aid. Họ đã đưa ra yêu cầu khẩn cấp về viện trợ quốc tế. |
Họ đã đưa ra yêu cầu khẩn cấp về viện trợ quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some people take up yoga to aid relaxation. Một số người tập yoga để giúp thư giãn. |
Một số người tập yoga để giúp thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Several charities sent aid to the flood victims. Một số tổ chức từ thiện đã gửi viện trợ cho các nạn nhân lũ lụt. |
Một số tổ chức từ thiện đã gửi viện trợ cho các nạn nhân lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They made a request for further aid. Họ đã yêu cầu viện trợ thêm. |
Họ đã yêu cầu viện trợ thêm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He solicited aid from the minister. Anh ta đã cầu cứu bộ trưởng. |
Anh ta đã cầu cứu bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I can walk without the aid of crutches. Tôi có thể đi lại mà không cần đến sự hỗ trợ của nạng. |
Tôi có thể đi lại mà không cần đến sự hỗ trợ của nạng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
How much overseas/foreign aid does Britain give? Anh cung cấp bao nhiêu viện trợ nước ngoài / nước ngoài? |
Anh cung cấp bao nhiêu viện trợ nước ngoài / nước ngoài? | Lưu sổ câu |
| 17 |
State aid is less bountiful than it was before. Viện trợ của nhà nước ít dồi dào hơn trước. |
Viện trợ của nhà nước ít dồi dào hơn trước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The country is in dire need of food aid. Đất nước đang rất cần viện trợ lương thực. |
Đất nước đang rất cần viện trợ lương thực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Just crank up your hearing aid a peg or two. Chỉ cần nâng máy trợ thính của bạn lên một hoặc hai cái chốt. |
Chỉ cần nâng máy trợ thính của bạn lên một hoặc hai cái chốt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
No legal aid was available to cover representation before tribunals. Không có trợ giúp pháp lý nào để bảo đảm việc đại diện trước tòa án. |
Không có trợ giúp pháp lý nào để bảo đảm việc đại diện trước tòa án. | Lưu sổ câu |
| 21 |
An extra £10 million in foreign aid has been promised. Viện trợ nước ngoài bổ sung 10 triệu yên đã được hứa hẹn. |
Viện trợ nước ngoài bổ sung 10 triệu yên đã được hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Legal aid is a fundamental part of our system of justice. Trợ giúp pháp lý là một phần cơ bản trong hệ thống tư pháp của chúng tôi. |
Trợ giúp pháp lý là một phần cơ bản trong hệ thống tư pháp của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
An English-Chinese Dictionary is an important aid in learning the English. Từ điển Anh-Trung là một trợ giúp quan trọng trong việc học tiếng Anh. |
Từ điển Anh-Trung là một trợ giúp quan trọng trong việc học tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This aid money is crucial to the government's economic policies. Khoản tiền viện trợ này rất quan trọng đối với các chính sách kinh tế của chính phủ. |
Khoản tiền viện trợ này rất quan trọng đối với các chính sách kinh tế của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They were lying in ambush, waiting for the aid convoy. Họ nằm mai phục chờ đoàn xe cứu viện. |
Họ nằm mai phục chờ đoàn xe cứu viện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The new rules have made thousands more people ineligible for legal aid. Các quy định mới đã khiến thêm hàng nghìn người không đủ điều kiện để được trợ giúp pháp lý. |
Các quy định mới đã khiến thêm hàng nghìn người không đủ điều kiện để được trợ giúp pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 27 |
humanitarian/food/medical aid viện trợ nhân đạo / thực phẩm / y tế |
viện trợ nhân đạo / thực phẩm / y tế | Lưu sổ câu |
| 28 |
An extra £10 million in foreign aid has been provided for victims of the earthquake. Thêm 10 triệu bảng viện trợ nước ngoài đã được cung cấp cho các nạn nhân của trận động đất. |
Thêm 10 triệu bảng viện trợ nước ngoài đã được cung cấp cho các nạn nhân của trận động đất. | Lưu sổ câu |
| 29 |
international aid workers nhân viên viện trợ quốc tế |
nhân viên viện trợ quốc tế | Lưu sổ câu |
| 30 |
She walks with the aid of a stick. Cô ấy đi bộ với sự hỗ trợ của một cây gậy. |
Cô ấy đi bộ với sự hỗ trợ của một cây gậy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This job would be impossible without the aid of a computer. Công việc này sẽ không thể thực hiện được nếu không có sự hỗ trợ của máy tính. |
Công việc này sẽ không thể thực hiện được nếu không có sự hỗ trợ của máy tính. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Photos make useful teaching aids. Hình ảnh làm đồ dùng dạy học hữu ích. |
Hình ảnh làm đồ dùng dạy học hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 33 |
collecting money in aid of charity quyên góp tiền ủng hộ từ thiện |
quyên góp tiền ủng hộ từ thiện | Lưu sổ câu |
| 34 |
What's all this crying in aid of? Tất cả những điều này khóc để trợ giúp là gì? |
Tất cả những điều này khóc để trợ giúp là gì? | Lưu sổ câu |
| 35 |
The British government has now suspended humanitarian aid to the area. Chính phủ Anh hiện đã đình chỉ viện trợ nhân đạo cho khu vực này. |
Chính phủ Anh hiện đã đình chỉ viện trợ nhân đạo cho khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The country's president has appealed for international aid in the wake of the disaster. Tổng thống của đất nước đã kêu gọi viện trợ quốc tế sau thảm họa. |
Tổng thống của đất nước đã kêu gọi viện trợ quốc tế sau thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Emergency aid arrived too late for many. Viện trợ khẩn cấp đến quá muộn đối với nhiều người. |
Viện trợ khẩn cấp đến quá muộn đối với nhiều người. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a $14 million aid package gói viện trợ 14 triệu đô la |
gói viện trợ 14 triệu đô la | Lưu sổ câu |
| 39 |
She is now able to get around with the aid of a walking stick. Bây giờ cô ấy có thể đi lại với sự hỗ trợ của một chiếc gậy chống. |
Bây giờ cô ấy có thể đi lại với sự hỗ trợ của một chiếc gậy chống. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We enlisted the aid of John and his family. Chúng tôi tranh thủ sự giúp đỡ của John và gia đình anh ấy. |
Chúng tôi tranh thủ sự giúp đỡ của John và gia đình anh ấy. | Lưu sổ câu |