aggressive: Hung hăng
Aggressive chỉ tính cách hoặc hành vi tấn công, hung dữ, có thể là trong hành động hoặc thái độ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aggression
|
Phiên âm: /əˈɡreʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hung hăng, gây hấn | Ngữ cảnh: Hành vi bạo lực hoặc thù địch |
The dog's aggression surprised everyone. |
Sự hung hăng của con chó khiến mọi người ngạc nhiên. |
| 2 |
Từ:
aggressor
|
Phiên âm: /əˈɡresər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẻ gây hấn | Ngữ cảnh: Người khơi mào xung đột |
The aggressor started the fight. |
Kẻ gây hấn đã bắt đầu cuộc đánh nhau. |
| 3 |
Từ:
aggressive
|
Phiên âm: /əˈɡresɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hung hăng, hiếu chiến | Ngữ cảnh: Mô tả tính cách hoặc hành động mạnh bạo |
He became aggressive during the argument. |
Anh ta trở nên hung hăng trong cuộc cãi vã. |
| 4 |
Từ:
aggressively
|
Phiên âm: /əˈɡresɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hung hăng | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động mạnh bạo |
She spoke aggressively to defend her opinion. |
Cô ấy nói một cách hung hăng để bảo vệ quan điểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Some children are much more aggressive than others. Một số trẻ em hung dữ hơn nhiều so với những trẻ khác. |
Một số trẻ em hung dữ hơn nhiều so với những trẻ khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
U.S. business today is challenged by aggressive overseas competitors. Hoạt động kinh doanh của Hoa Kỳ ngày nay đang bị thách thức bởi các đối thủ cạnh tranh hung hãn ở nước ngoài. |
Hoạt động kinh doanh của Hoa Kỳ ngày nay đang bị thách thức bởi các đối thủ cạnh tranh hung hãn ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He is very aggressive in many ways. Anh ấy rất hung dữ về nhiều mặt. |
Anh ấy rất hung dữ về nhiều mặt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You'd better keep the two aggressive boys apart. Tốt hơn hết bạn nên giữ hai cậu bé hung hãn cách xa nhau. |
Tốt hơn hết bạn nên giữ hai cậu bé hung hãn cách xa nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Watching violence on TV makes some children more aggressive. Xem bạo lực trên TV khiến một số trẻ trở nên hung hãn hơn. |
Xem bạo lực trên TV khiến một số trẻ trở nên hung hãn hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
As a teenager Sean was aggressive and moody. Khi còn là một thiếu niên Sean rất hung dữ và thất thường. |
Khi còn là một thiếu niên Sean rất hung dữ và thất thường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The community is demanding a less aggressive style of policing. Cộng đồng đang yêu cầu một phong cách trị an ít hung hãn hơn. |
Cộng đồng đang yêu cầu một phong cách trị an ít hung hãn hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Bright,aggressive applicants. Những ứng viên sáng giá, năng nổ. |
Những ứng viên sáng giá, năng nổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Jim's voice became aggressive. Giọng Jim trở nên hung hăng. |
Giọng Jim trở nên hung hăng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her aggressive moods alternated with gentle or more co-operative states. Tâm trạng hung hăng của cô ấy xen kẽ với những trạng thái nhẹ nhàng hoặc hợp tác hơn. |
Tâm trạng hung hăng của cô ấy xen kẽ với những trạng thái nhẹ nhàng hoặc hợp tác hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The male of the species is less aggressive. Con đực của loài ít hung dữ hơn. |
Con đực của loài ít hung dữ hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The government has adopted an aggressive posture on immigration. Chính phủ đã áp dụng một quan điểm tích cực đối với vấn đề nhập cư. |
Chính phủ đã áp dụng một quan điểm tích cực đối với vấn đề nhập cư. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Men tend to be more aggressive than women. Đàn ông có xu hướng hung hăng hơn phụ nữ. |
Đàn ông có xu hướng hung hăng hơn phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He has an aggressive manner. Anh ta có một phong thái hung hăng. |
Anh ta có một phong thái hung hăng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The dogs are trained to be aggressive. Những con chó được huấn luyện để trở nên hung dữ. |
Những con chó được huấn luyện để trở nên hung dữ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is rebellious, aggressive and at times self-destructive. Anh ấy nổi loạn, hung hăng và đôi khi tự hủy hoại bản thân. |
Anh ấy nổi loạn, hung hăng và đôi khi tự hủy hoại bản thân. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The board decided to embark on aggressive overseas expansion. Hội đồng quản trị quyết định bắt tay vào việc mở rộng mạnh mẽ ra nước ngoài. |
Hội đồng quản trị quyết định bắt tay vào việc mở rộng mạnh mẽ ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 18 |
European countries are quite aggressive subsidizers of grain exports. Các nước châu Âu trợ cấp khá mạnh cho xuất khẩu ngũ cốc. |
Các nước châu Âu trợ cấp khá mạnh cho xuất khẩu ngũ cốc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Lewis was aggressive, eccentric, moody, and brilliantly clever. Lewis hiếu chiến, lập dị, thất thường và thông minh xuất chúng. |
Lewis hiếu chiến, lập dị, thất thường và thông minh xuất chúng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I found him rather boorish and aggressive. Tôi thấy anh ta khá thô lỗ và hung dữ. |
Tôi thấy anh ta khá thô lỗ và hung dữ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He advanced towards me in aggressive style. Anh ta tiến về phía tôi với phong cách hung hãn. |
Anh ta tiến về phía tôi với phong cách hung hãn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He warned that his dog was aggressive towards strangers. Anh cảnh báo rằng con chó của anh rất hung dữ đối với người lạ. |
Anh cảnh báo rằng con chó của anh rất hung dữ đối với người lạ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He assumed the style of an aggressive go-getter. Anh ta mang phong cách của một người năng nổ. |
Anh ta mang phong cách của một người năng nổ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His behaviour towards her was becoming more and more aggressive. Hành vi của anh đối với cô ngày càng trở nên hung hãn hơn. |
Hành vi của anh đối với cô ngày càng trở nên hung hãn hơn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There appears to be increasing support for the leadership to take a more aggressive stance. Dường như ngày càng có nhiều sự ủng hộ để giới lãnh đạo có lập trường tích cực hơn. |
Dường như ngày càng có nhiều sự ủng hộ để giới lãnh đạo có lập trường tích cực hơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The two British players both won their first - round matches in aggressive style. Hai cầu thủ người Anh đều giành chiến thắng trong trận đấu đầu tiên của họ với phong cách hiếu chiến. |
Hai cầu thủ người Anh đều giành chiến thắng trong trận đấu đầu tiên của họ với phong cách hiếu chiến. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Seals have been known to exhibit aggressive behaviour towards swimmers. Hải cẩu được biết là có hành vi hung dữ đối với những người bơi lội. |
Hải cẩu được biết là có hành vi hung dữ đối với những người bơi lội. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He became increasingly aggressive as the evening wore on. Anh ta ngày càng trở nên hung hãn khi càng về tối. |
Anh ta ngày càng trở nên hung hãn khi càng về tối. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He gets aggressive when he's drunk. Anh ấy trở nên hung dữ khi say rượu. |
Anh ấy trở nên hung dữ khi say rượu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She warned that her dog was aggressive towards strangers. Cô ấy cảnh báo rằng con chó của cô ấy hung dữ với người lạ. |
Cô ấy cảnh báo rằng con chó của cô ấy hung dữ với người lạ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a very aggressive advertising campaign một chiến dịch quảng cáo rất tích cực |
một chiến dịch quảng cáo rất tích cực | Lưu sổ câu |
| 32 |
We need to get more aggressive in our approach. Chúng ta cần tích cực hơn trong cách tiếp cận của mình. |
Chúng ta cần tích cực hơn trong cách tiếp cận của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The firm is extremely aggressive in seeking new markets. Công ty cực kỳ tích cực trong việc tìm kiếm thị trường mới. |
Công ty cực kỳ tích cực trong việc tìm kiếm thị trường mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Doctors diagnosed her with a rare and aggressive cancer, which was feared to be incurable. Các bác sĩ chẩn đoán cô mắc một căn bệnh ung thư hiếm gặp và nguy hiểm, được cho là không thể chữa khỏi. |
Các bác sĩ chẩn đoán cô mắc một căn bệnh ung thư hiếm gặp và nguy hiểm, được cho là không thể chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a dangerous aggressive dog một con chó hung dữ nguy hiểm |
một con chó hung dữ nguy hiểm | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her mood became openly aggressive when his name was mentioned. Tâm trạng của cô trở nên hung hăng một cách công khai khi tên của anh được nhắc đến. |
Tâm trạng của cô trở nên hung hăng một cách công khai khi tên của anh được nhắc đến. | Lưu sổ câu |
| 37 |
As a teenager George was aggressive and moody. Khi còn là một thiếu niên, George hiếu chiến và thất thường. |
Khi còn là một thiếu niên, George hiếu chiến và thất thường. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It is important at all times to discourage aggressive behaviour in young children. Điều quan trọng là luôn luôn khuyến khích hành vi hung hăng ở trẻ nhỏ. |
Điều quan trọng là luôn luôn khuyến khích hành vi hung hăng ở trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
A good salesperson has to be aggressive in today's competitive market. Một nhân viên bán hàng giỏi phải năng nổ trong thị trường cạnh tranh ngày nay. |
Một nhân viên bán hàng giỏi phải năng nổ trong thị trường cạnh tranh ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I was put off by his aggressive sales pitch. Tôi bị thôi thúc bởi chiêu trò bán hàng quá khích của anh ta. |
Tôi bị thôi thúc bởi chiêu trò bán hàng quá khích của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He thrilled the crowd with his aggressive driving style on the track. Anh ấy khiến đám đông kinh ngạc với phong cách lái xe hung hãn của mình trên đường đua. |
Anh ấy khiến đám đông kinh ngạc với phong cách lái xe hung hãn của mình trên đường đua. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the company's highly aggressive marketing techniques các kỹ thuật tiếp thị tích cực của công ty |
các kỹ thuật tiếp thị tích cực của công ty | Lưu sổ câu |