aggression: Sự hung hăng, xâm lược
Aggression là danh từ chỉ hành vi gây hấn, tấn công; trong chính trị, là hành động xâm lược một quốc gia khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aggression
|
Phiên âm: /əˈɡreʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hung hăng, gây hấn | Ngữ cảnh: Hành vi bạo lực hoặc thù địch |
The dog's aggression surprised everyone. |
Sự hung hăng của con chó khiến mọi người ngạc nhiên. |
| 2 |
Từ:
aggressor
|
Phiên âm: /əˈɡresər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẻ gây hấn | Ngữ cảnh: Người khơi mào xung đột |
The aggressor started the fight. |
Kẻ gây hấn đã bắt đầu cuộc đánh nhau. |
| 3 |
Từ:
aggressive
|
Phiên âm: /əˈɡresɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hung hăng, hiếu chiến | Ngữ cảnh: Mô tả tính cách hoặc hành động mạnh bạo |
He became aggressive during the argument. |
Anh ta trở nên hung hăng trong cuộc cãi vã. |
| 4 |
Từ:
aggressively
|
Phiên âm: /əˈɡresɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hung hăng | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động mạnh bạo |
She spoke aggressively to defend her opinion. |
Cô ấy nói một cách hung hăng để bảo vệ quan điểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The research shows that computer games may cause aggression. Nghiên cứu cho thấy rằng trò chơi máy tính có thể gây ra sự hung hăng. |
Nghiên cứu cho thấy rằng trò chơi máy tính có thể gây ra sự hung hăng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Nowadays our aggression is channelled into sports. Ngày nay, sự hiếu chiến của chúng ta được chuyển sang thể thao. |
Ngày nay, sự hiếu chiến của chúng ta được chuyển sang thể thao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
unprovoked military aggression xâm lược quân sự vô cớ |
xâm lược quân sự vô cớ | Lưu sổ câu |
| 4 |
Do toy guns encourage aggression? Súng đồ chơi có khuyến khích sự gây hấn không? |
Súng đồ chơi có khuyến khích sự gây hấn không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
He managed to channel his aggression into sport. Anh ấy đã chuyển được sự hiếu chiến của mình vào thể thao. |
Anh ấy đã chuyển được sự hiếu chiến của mình vào thể thao. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It showed no aggression towards other dogs. Nó không tỏ ra hung dữ với những con chó khác. |
Nó không tỏ ra hung dữ với những con chó khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a display of naked aggression thể hiện sự hung hăng trần trụi |
thể hiện sự hung hăng trần trụi | Lưu sổ câu |
| 8 |
ways of releasing pent-up aggression cách giải phóng sự hung hăng bị dồn nén |
cách giải phóng sự hung hăng bị dồn nén | Lưu sổ câu |
| 9 |
Acts of aggression against local shop owners should be reported to the police. Các hành vi gây hấn với chủ cửa hàng địa phương nên được trình báo cho cảnh sát. |
Các hành vi gây hấn với chủ cửa hàng địa phương nên được trình báo cho cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The president announced that the country would not tolerate foreign aggressions. Tổng thống tuyên bố rằng đất nước sẽ không dung thứ cho các cuộc xâm lược của nước ngoài. |
Tổng thống tuyên bố rằng đất nước sẽ không dung thứ cho các cuộc xâm lược của nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Aggression by one nationality against another often leads to war. Sự hung hăng của một quốc gia chống lại quốc gia khác thường dẫn đến chiến tranh. |
Sự hung hăng của một quốc gia chống lại quốc gia khác thường dẫn đến chiến tranh. | Lưu sổ câu |