Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

agent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ agent trong tiếng Anh

agent /ˈeɪdʒənt/
- noun : đại lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

agent: Đại lý, nhân viên

Agent là danh từ chỉ người đại diện, làm việc thay mặt cho người khác hoặc tổ chức.

  • The travel agent booked our flights. (Nhân viên đại lý du lịch đã đặt vé máy bay cho chúng tôi.)
  • He works as a real estate agent. (Anh ấy làm nhân viên môi giới bất động sản.)
  • The secret agent completed his mission. (Điệp viên hoàn thành nhiệm vụ của mình.)

Bảng biến thể từ "agent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: agent
Phiên âm: /ˈeɪdʒənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đại lý, người đại diện Ngữ cảnh: Người thay mặt tổ chức/cá nhân xử lý việc gì She works as a travel agent.
Cô ấy làm đại lý du lịch.
2 Từ: agents
Phiên âm: /ˈeɪdʒənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đại lý Ngữ cảnh: Nhiều người đại diện Real estate agents help sell houses.
Các đại lý bất động sản giúp bán nhà.
3 Từ: agency
Phiên âm: /ˈeɪdʒənsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơ quan, công ty đại lý Ngữ cảnh: Tổ chức cung cấp dịch vụ thay mặt người khác He started his own agency.
Anh ấy thành lập công ty đại lý riêng.
4 Từ: agentless
Phiên âm: /ˈeɪdʒəntləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có tác nhân Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ học (câu bị động không nêu tác nhân) An agentless passive sentence was used.
Một câu bị động không nêu tác nhân đã được dùng.

Từ đồng nghĩa "agent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "agent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our agent in New York deals with all US sales.

Đại lý của chúng tôi ở New York giao dịch với tất cả doanh số bán hàng của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

2

an insurance agent

một đại lý bảo hiểm

Lưu sổ câu

3

Typical agent's fees are around 6 percent of the sale price.

Phí của đại lý điển hình là khoảng 6 phần trăm giá bán.

Lưu sổ câu

4

a theatrical/literary agent

một tác nhân sân khấu / văn học

Lưu sổ câu

5

He was arrested by federal agents.

Anh ta bị bắt bởi các đặc vụ liên bang.

Lưu sổ câu

6

an enemy/undercover agent

kẻ thù / đặc vụ chìm

Lưu sổ câu

7

CIA/FBI agents

Đặc vụ CIA / FBI

Lưu sổ câu

8

The charity has been an agent for social change.

Tổ chức từ thiện đã là một tác nhân thay đổi xã hội.

Lưu sổ câu

9

chemical/biological agents

tác nhân hóa học / sinh học

Lưu sổ câu

10

cleaning/oxidizing agents

chất làm sạch / oxy hóa

Lưu sổ câu

11

I have an agent who deals with all my contracts.

Tôi có một người đại diện giải quyết tất cả các hợp đồng của tôi.

Lưu sổ câu

12

The company has developed sales through local agents in key markets.

Công ty đã phát triển bán hàng thông qua các đại lý địa phương tại các thị trường trọng điểm.

Lưu sổ câu

13

an agent for a shipping company

đại lý cho một công ty vận chuyển

Lưu sổ câu

14

If you want to get published, get yourself an agent!

Nếu bạn muốn được xuất bản, hãy kiếm cho mình một người đại diện!

Lưu sổ câu

15

She got the work through an agent.

Cô ấy nhận được công việc thông qua một người đại diện.

Lưu sổ câu

16

She was operating as an undercover agent in London.

Cô ấy hoạt động như một đặc vụ bí mật ở London.

Lưu sổ câu

17

He was convicted of acting as an agent for the Soviet Union.

Ông bị kết tội làm gián điệp cho Liên Xô.

Lưu sổ câu

18

Typical agent's fees are around 6 percent of the sale price.

Phí của đại lý điển hình là khoảng 6 phần trăm giá bán.

Lưu sổ câu

19

The agent says we can pay for the tickets with a credit card.

Đại lý cho biết rằng chúng ta có thể thanh toán vé bằng thẻ tín dụng.

Lưu sổ câu