agent: Đại lý, nhân viên
Agent là danh từ chỉ người đại diện, làm việc thay mặt cho người khác hoặc tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
agent
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đại lý, người đại diện | Ngữ cảnh: Người thay mặt tổ chức/cá nhân xử lý việc gì |
She works as a travel agent. |
Cô ấy làm đại lý du lịch. |
| 2 |
Từ:
agents
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các đại lý | Ngữ cảnh: Nhiều người đại diện |
Real estate agents help sell houses. |
Các đại lý bất động sản giúp bán nhà. |
| 3 |
Từ:
agency
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơ quan, công ty đại lý | Ngữ cảnh: Tổ chức cung cấp dịch vụ thay mặt người khác |
He started his own agency. |
Anh ấy thành lập công ty đại lý riêng. |
| 4 |
Từ:
agentless
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒəntləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có tác nhân | Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ học (câu bị động không nêu tác nhân) |
An agentless passive sentence was used. |
Một câu bị động không nêu tác nhân đã được dùng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our agent in New York deals with all US sales. Đại lý của chúng tôi ở New York giao dịch với tất cả doanh số bán hàng của Hoa Kỳ. |
Đại lý của chúng tôi ở New York giao dịch với tất cả doanh số bán hàng của Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an insurance agent một đại lý bảo hiểm |
một đại lý bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 3 |
Typical agent's fees are around 6 percent of the sale price. Phí của đại lý điển hình là khoảng 6 phần trăm giá bán. |
Phí của đại lý điển hình là khoảng 6 phần trăm giá bán. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a theatrical/literary agent một tác nhân sân khấu / văn học |
một tác nhân sân khấu / văn học | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was arrested by federal agents. Anh ta bị bắt bởi các đặc vụ liên bang. |
Anh ta bị bắt bởi các đặc vụ liên bang. | Lưu sổ câu |
| 6 |
an enemy/undercover agent kẻ thù / đặc vụ chìm |
kẻ thù / đặc vụ chìm | Lưu sổ câu |
| 7 |
CIA/FBI agents Đặc vụ CIA / FBI |
Đặc vụ CIA / FBI | Lưu sổ câu |
| 8 |
The charity has been an agent for social change. Tổ chức từ thiện đã là một tác nhân thay đổi xã hội. |
Tổ chức từ thiện đã là một tác nhân thay đổi xã hội. | Lưu sổ câu |
| 9 |
chemical/biological agents tác nhân hóa học / sinh học |
tác nhân hóa học / sinh học | Lưu sổ câu |
| 10 |
cleaning/oxidizing agents chất làm sạch / oxy hóa |
chất làm sạch / oxy hóa | Lưu sổ câu |
| 11 |
I have an agent who deals with all my contracts. Tôi có một người đại diện giải quyết tất cả các hợp đồng của tôi. |
Tôi có một người đại diện giải quyết tất cả các hợp đồng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company has developed sales through local agents in key markets. Công ty đã phát triển bán hàng thông qua các đại lý địa phương tại các thị trường trọng điểm. |
Công ty đã phát triển bán hàng thông qua các đại lý địa phương tại các thị trường trọng điểm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
an agent for a shipping company đại lý cho một công ty vận chuyển |
đại lý cho một công ty vận chuyển | Lưu sổ câu |
| 14 |
If you want to get published, get yourself an agent! Nếu bạn muốn được xuất bản, hãy kiếm cho mình một người đại diện! |
Nếu bạn muốn được xuất bản, hãy kiếm cho mình một người đại diện! | Lưu sổ câu |
| 15 |
She got the work through an agent. Cô ấy nhận được công việc thông qua một người đại diện. |
Cô ấy nhận được công việc thông qua một người đại diện. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was operating as an undercover agent in London. Cô ấy hoạt động như một đặc vụ bí mật ở London. |
Cô ấy hoạt động như một đặc vụ bí mật ở London. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was convicted of acting as an agent for the Soviet Union. Ông bị kết tội làm gián điệp cho Liên Xô. |
Ông bị kết tội làm gián điệp cho Liên Xô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Typical agent's fees are around 6 percent of the sale price. Phí của đại lý điển hình là khoảng 6 phần trăm giá bán. |
Phí của đại lý điển hình là khoảng 6 phần trăm giá bán. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The agent says we can pay for the tickets with a credit card. Đại lý cho biết rằng chúng ta có thể thanh toán vé bằng thẻ tín dụng. |
Đại lý cho biết rằng chúng ta có thể thanh toán vé bằng thẻ tín dụng. | Lưu sổ câu |