agency: Đại lý, cơ quan
Agency dùng để chỉ một tổ chức, công ty hoặc cơ quan cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
agent
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đại lý, người đại diện | Ngữ cảnh: Người thay mặt tổ chức/cá nhân xử lý việc gì |
She works as a travel agent. |
Cô ấy làm đại lý du lịch. |
| 2 |
Từ:
agents
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các đại lý | Ngữ cảnh: Nhiều người đại diện |
Real estate agents help sell houses. |
Các đại lý bất động sản giúp bán nhà. |
| 3 |
Từ:
agency
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơ quan, công ty đại lý | Ngữ cảnh: Tổ chức cung cấp dịch vụ thay mặt người khác |
He started his own agency. |
Anh ấy thành lập công ty đại lý riêng. |
| 4 |
Từ:
agentless
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒəntləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có tác nhân | Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ học (câu bị động không nêu tác nhân) |
An agentless passive sentence was used. |
Một câu bị động không nêu tác nhân đã được dùng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's signed on with a temp agency. Cô ấy đã ký hợp đồng với một công ty tạm thời. |
Cô ấy đã ký hợp đồng với một công ty tạm thời. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Anne chose an upmarket agency aimed at professional people. Anne đã chọn một đại lý hạng sang nhằm vào những người chuyên nghiệp. |
Anne đã chọn một đại lý hạng sang nhằm vào những người chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The agency is voluntary and not run for profit. Cơ quan này là tự nguyện và không hoạt động vì lợi nhuận. |
Cơ quan này là tự nguyện và không hoạt động vì lợi nhuận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I went to an employment agency last week. Tôi đã đến một công ty việc làm vào tuần trước. |
Tôi đã đến một công ty việc làm vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The agency would collect and disseminate information. Cơ quan sẽ thu thập và phổ biến thông tin. |
Cơ quan sẽ thu thập và phổ biến thông tin. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The government instituted a consumer protection agency. Chính phủ thành lập một cơ quan bảo vệ người tiêu dùng. |
Chính phủ thành lập một cơ quan bảo vệ người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
An agency has been opened at the following address. Một đại lý đã được mở tại địa chỉ sau. |
Một đại lý đã được mở tại địa chỉ sau. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The agency will let you know if they have any suitable vacancies. Cơ quan sẽ cho bạn biết nếu họ có bất kỳ vị trí tuyển dụng phù hợp. |
Cơ quan sẽ cho bạn biết nếu họ có bất kỳ vị trí tuyển dụng phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
In 1970,[www.] a federal agency was created to coordinate governmental action to protect environment. Năm 1970, [www.Senturedict.com] một cơ quan liên bang được thành lập để phối hợp hành động của chính phủ nhằm bảo vệ môi trường. |
Năm 1970, [www.Senturedict.com] một cơ quan liên bang được thành lập để phối hợp hành động của chính phủ nhằm bảo vệ môi trường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The agency says international relief agencies also have pitched in. Cơ quan này cho biết các cơ quan cứu trợ quốc tế cũng đã vào cuộc. |
Cơ quan này cho biết các cơ quan cứu trợ quốc tế cũng đã vào cuộc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The agency was not accredited by the Philippine Consulate to offer contracts to Filipinos abroad. Cơ quan này đã không được Lãnh sự quán Philippines công nhận để cung cấp các hợp đồng cho người Philippines ở nước ngoài. |
Cơ quan này đã không được Lãnh sự quán Philippines công nhận để cung cấp các hợp đồng cho người Philippines ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The agency sent a letter, but took no punitive action. Cơ quan đã gửi một lá thư, nhưng không có hành động trừng phạt nào. |
Cơ quan đã gửi một lá thư, nhưng không có hành động trừng phạt nào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A correspondent for Reuters news agency says he saw a number of demonstrators being beaten. Một phóng viên của hãng tin Reuters nói rằng anh ta đã thấy một số người biểu tình bị đánh đập. |
Một phóng viên của hãng tin Reuters nói rằng anh ta đã thấy một số người biểu tình bị đánh đập. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The duty of the agency is to act in the best interests of the child. Nhiệm vụ của cơ quan là hành động vì lợi ích tốt nhất của trẻ em. |
Nhiệm vụ của cơ quan là hành động vì lợi ích tốt nhất của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They recommended the creation of a new government agency to be responsible for the environment. Họ khuyến nghị thành lập một cơ quan chính phủ mới chịu trách nhiệm về môi trường. |
Họ khuyến nghị thành lập một cơ quan chính phủ mới chịu trách nhiệm về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The French news agency put out a statement from the Trade Minister. Hãng thông tấn Pháp dẫn tuyên bố của Bộ trưởng Thương mại. |
Hãng thông tấn Pháp dẫn tuyên bố của Bộ trưởng Thương mại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The agency is expected to amalgamate with the National Rivers Authority. Cơ quan này dự kiến sẽ hợp nhất với Cơ quan Sông ngòi Quốc gia. |
Cơ quan này dự kiến sẽ hợp nhất với Cơ quan Sông ngòi Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Was that the man from the PR agency? Đó có phải là người của công ty PR không? |
Đó có phải là người của công ty PR không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
The agency has a network of regional offices. Cơ quan có một mạng lưới các văn phòng khu vực. |
Cơ quan có một mạng lưới các văn phòng khu vực. | Lưu sổ câu |
| 20 |
An agency is managing the let. Một cơ quan đang quản lý cho phép. |
Một cơ quan đang quản lý cho phép. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I was headhunted by a marketing agency. Tôi đã được săn đầu bởi một công ty tiếp thị. |
Tôi đã được săn đầu bởi một công ty tiếp thị. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He may be prosecuted for revealing secrets about the security agency. Anh ta có thể bị truy tố vì tội tiết lộ bí mật về cơ quan an ninh. |
Anh ta có thể bị truy tố vì tội tiết lộ bí mật về cơ quan an ninh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Tours leave from Palma and are bookable at some hotels or any travel agency. Các chuyến tham quan khởi hành từ Palma và có thể đặt trước tại một số khách sạn hoặc bất kỳ công ty du lịch nào. |
Các chuyến tham quan khởi hành từ Palma và có thể đặt trước tại một số khách sạn hoặc bất kỳ công ty du lịch nào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They operated a drug-smuggling business under the guise of an employment agency. Họ điều hành một doanh nghiệp buôn lậu ma túy dưới vỏ bọc của một cơ quan việc làm. |
Họ điều hành một doanh nghiệp buôn lậu ma túy dưới vỏ bọc của một cơ quan việc làm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Opposition MPs are calling for the establishment of an independent food and drugs agency. Các nghị sĩ đối lập đang kêu gọi thành lập một cơ quan thực phẩm và thuốc độc lập. |
Các nghị sĩ đối lập đang kêu gọi thành lập một cơ quan thực phẩm và thuốc độc lập. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She works for an advertising agency. Cô ấy làm việc cho một công ty quảng cáo. |
Cô ấy làm việc cho một công ty quảng cáo. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He managed to find a job through an agency. Anh ấy đã tìm được việc làm thông qua một cơ quan. |
Anh ấy đã tìm được việc làm thông qua một cơ quan. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He obtained his position through the agency of an old friend. Anh ta có được vị trí của mình thông qua cơ quan của một người bạn cũ. |
Anh ta có được vị trí của mình thông qua cơ quan của một người bạn cũ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I've signed up with a temping agency. Tôi đã đăng ký với một công ty hấp dẫn. |
Tôi đã đăng ký với một công ty hấp dẫn. | Lưu sổ câu |