afford: Có đủ khả năng
Afford dùng để chỉ việc có đủ tài chính hoặc khả năng để chi trả cho một thứ gì đó, hoặc có đủ khả năng làm điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
afford
|
Phiên âm: /əˈfɔːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Có đủ khả năng chi trả | Ngữ cảnh: Dùng khi có đủ tiền hoặc khả năng để mua thứ gì đó |
We can't afford a vacation this year. |
Chúng tôi không thể chi trả cho một kỳ nghỉ năm nay. |
| 2 |
Từ:
affordable
|
Phiên âm: /əˈfɔːdəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể chi trả, phải chăng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó có giá phải chăng hoặc dễ dàng chi trả |
The new smartphone is affordable for most people. |
Chiếc điện thoại thông minh mới có giá phải chăng đối với hầu hết mọi người. |
| 3 |
Từ:
affordability
|
Phiên âm: /əˌfɔːdəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khả năng chi trả | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ hoặc khả năng chi trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ |
The affordability of housing is a big issue in many cities. |
Khả năng chi trả cho nhà ở là một vấn đề lớn ở nhiều thành phố. |
| 4 |
Từ:
afforded
|
Phiên âm: /əˈfɔːdɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã có khả năng chi trả | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã hoàn thành có thể chi trả |
He afforded the luxury of traveling abroad. |
Anh ấy đã có khả năng chi trả cho sự xa xỉ khi đi du lịch nước ngoài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No country, however rich, can afford the waste of its human resources. Không một quốc gia nào, dù giàu đến đâu, có thể đủ khả năng để lãng phí nguồn nhân lực của mình. |
Không một quốc gia nào, dù giàu đến đâu, có thể đủ khả năng để lãng phí nguồn nhân lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He can afford an apartment. Anh ta có thể mua một căn hộ. |
Anh ta có thể mua một căn hộ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She cannot afford a new dress. Cô ấy không thể mua một chiếc váy mới. |
Cô ấy không thể mua một chiếc váy mới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We can't afford to go abroad this summer. Chúng tôi không có khả năng đi nước ngoài vào mùa hè này. |
Chúng tôi không có khả năng đi nước ngoài vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
No ordinary families can afford to hire servants. Không một gia đình bình thường nào có đủ khả năng để thuê người hầu. |
Không một gia đình bình thường nào có đủ khả năng để thuê người hầu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Can we afford a new car? Chúng ta có thể mua một chiếc ô tô mới không? |
Chúng ta có thể mua một chiếc ô tô mới không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
He could barely afford the railway fare. Anh ta hầu như không đủ tiền mua vé đường sắt. |
Anh ta hầu như không đủ tiền mua vé đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My parents can't even afford a new refrigerator. Cha mẹ tôi thậm chí không đủ tiền mua một chiếc tủ lạnh mới. |
Cha mẹ tôi thậm chí không đủ tiền mua một chiếc tủ lạnh mới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We cannot afford to ignore their advice. Chúng tôi không thể bỏ qua lời khuyên của họ. |
Chúng tôi không thể bỏ qua lời khuyên của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Everyone should contribute what he or she can afford. Mọi người nên đóng góp những gì mình có thể chi trả được. |
Mọi người nên đóng góp những gì mình có thể chi trả được. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Ordinary folk can't afford cars like that. Dân gian bình thường không thể mua được những chiếc xe như vậy. |
Dân gian bình thường không thể mua được những chiếc xe như vậy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They walked because they couldn't afford a taxi. Họ đi bộ vì không đủ tiền đi taxi. |
Họ đi bộ vì không đủ tiền đi taxi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Wrong cannot afford defeat but Right can. Sai không thể chịu thất bại nhưng Đúng thì có thể. |
Sai không thể chịu thất bại nhưng Đúng thì có thể. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We cannot afford to waste precious time. Chúng tôi không thể để lãng phí thời gian quý báu. |
Chúng tôi không thể để lãng phí thời gian quý báu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I don't think we can afford the expense. Tôi không nghĩ rằng chúng tôi có thể đủ khả năng chi trả. |
Tôi không nghĩ rằng chúng tôi có thể đủ khả năng chi trả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They couldn't afford to pay the bills. Họ không đủ khả năng thanh toán các hóa đơn. |
Họ không đủ khả năng thanh toán các hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The only snag is, I can't afford it! Khó khăn duy nhất là, tôi không đủ khả năng! |
Khó khăn duy nhất là, tôi không đủ khả năng! | Lưu sổ câu |
| 18 |
I can't afford to get sick . Tôi không có khả năng bị ốm. |
Tôi không có khả năng bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We can't afford to go on vacation this year. Chúng tôi không đủ khả năng để đi nghỉ trong năm nay. |
Chúng tôi không đủ khả năng để đi nghỉ trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The govern-ment cannot afford to alienate either group. Chính quyền không thể đủ khả năng để xa lánh một trong hai nhóm. |
Chính quyền không thể đủ khả năng để xa lánh một trong hai nhóm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I can't afford to be idle. Tôi không thể để được nhàn rỗi. |
Tôi không thể để được nhàn rỗi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These trees afford a pleasant shade. Những cây này có bóng râm dễ chịu. |
Những cây này có bóng râm dễ chịu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
None of them could afford £40 for a ticket. Không ai trong số họ có thể mua được £ 40 cho một vé. |
Không ai trong số họ có thể mua được £ 40 cho một vé. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He can hardly afford an apartment. Anh ta khó có thể mua được một căn hộ. |
Anh ta khó có thể mua được một căn hộ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The rivers afford an inexhaustible supply of fish. Các con sông cung cấp nguồn cung cấp cá vô tận. |
Các con sông cung cấp nguồn cung cấp cá vô tận. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'd give up work if I could afford it. Tôi sẽ từ bỏ công việc nếu tôi có đủ khả năng. |
Tôi sẽ từ bỏ công việc nếu tôi có đủ khả năng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They can't afford to equip their army. Họ không đủ khả năng trang bị cho quân đội của mình. |
Họ không đủ khả năng trang bị cho quân đội của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I can't afford it, it's too expensive. Tôi không đủ tiền mua nó, đắt quá. |
Tôi không đủ tiền mua nó, đắt quá. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I can't afford to be lazy. Tôi không thể lười biếng được. |
Tôi không thể lười biếng được. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She can well afford to pay for herself. Cô ấy có đủ khả năng chi trả cho bản thân. |
Cô ấy có đủ khả năng chi trả cho bản thân. | Lưu sổ câu |
| 31 |
None of them could afford £50 for a ticket. Không ai trong số họ có thể mua được 50 bảng cho một vé. |
Không ai trong số họ có thể mua được 50 bảng cho một vé. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I’d give up work if I could afford it. Tôi sẽ từ bỏ công việc nếu tôi có đủ khả năng. |
Tôi sẽ từ bỏ công việc nếu tôi có đủ khả năng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We can't afford to go abroad this summer. Chúng tôi không có khả năng ra nước ngoài vào mùa hè này. |
Chúng tôi không có khả năng ra nước ngoài vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She never took a taxi, even though she could afford to. Cô ấy không bao giờ bắt taxi, mặc dù cô ấy có đủ khả năng. |
Cô ấy không bao giờ bắt taxi, mặc dù cô ấy có đủ khả năng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She can well afford to pay for herself. Cô ấy có đủ khả năng chi trả cho bản thân. |
Cô ấy có đủ khả năng chi trả cho bản thân. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They couldn't afford to buy a house there. Họ không đủ khả năng mua một ngôi nhà ở đó. |
Họ không đủ khả năng mua một ngôi nhà ở đó. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We can't afford to have children. Chúng tôi không có khả năng sinh con. |
Chúng tôi không có khả năng sinh con. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He couldn't afford the money to go on the trip. Anh ấy không đủ tiền để thực hiện chuyến đi. |
Anh ấy không đủ tiền để thực hiện chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We cannot afford to ignore this warning. Chúng tôi không thể bỏ qua cảnh báo này. |
Chúng tôi không thể bỏ qua cảnh báo này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They could ill afford to lose any more staff. Họ không đủ khả năng để mất thêm nhân viên. |
Họ không đủ khả năng để mất thêm nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The people who suffer most are those who can least afford to lose. Những người đau khổ nhất là những người có khả năng chịu mất mát ít nhất. |
Những người đau khổ nhất là những người có khả năng chịu mất mát ít nhất. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We simply can't afford to take any risks. Đơn giản là chúng tôi không thể chấp nhận bất kỳ rủi ro nào. |
Đơn giản là chúng tôi không thể chấp nhận bất kỳ rủi ro nào. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She felt she couldn't afford any more time off work. Cô ấy cảm thấy mình không thể có thêm thời gian nghỉ làm. |
Cô ấy cảm thấy mình không thể có thêm thời gian nghỉ làm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We cannot afford any more delays. Chúng tôi không thể để xảy ra bất kỳ sự chậm trễ nào nữa. |
Chúng tôi không thể để xảy ra bất kỳ sự chậm trễ nào nữa. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The tree affords some shelter from the sun. Cây có một số nơi trú ẩn khỏi ánh nắng mặt trời. |
Cây có một số nơi trú ẩn khỏi ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The legislation aims to afford protection to employees. Luật pháp nhằm bảo vệ nhân viên. |
Luật pháp nhằm bảo vệ nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Being a college professor affords you the opportunity simply to write and do research. Trở thành một giáo sư đại học mang lại cho bạn cơ hội chỉ đơn giản là viết và thực hiện nghiên cứu. |
Trở thành một giáo sư đại học mang lại cho bạn cơ hội chỉ đơn giản là viết và thực hiện nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The programme affords young people the chance to gain work experience. Chương trình tạo cơ hội cho những người trẻ tuổi có được kinh nghiệm làm việc. |
Chương trình tạo cơ hội cho những người trẻ tuổi có được kinh nghiệm làm việc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I couldn't possibly afford to eat in that restaurant. Tôi không đủ khả năng để ăn ở nhà hàng đó. |
Tôi không đủ khả năng để ăn ở nhà hàng đó. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We can afford to go to Miami this year. Chúng tôi có đủ khả năng để đến Miami trong năm nay. |
Chúng tôi có đủ khả năng để đến Miami trong năm nay. | Lưu sổ câu |