adviser: Cố vấn
Adviser là danh từ chỉ người đưa ra lời khuyên chuyên môn hoặc chiến lược trong một lĩnh vực nhất định, thường cho cá nhân, tổ chức hoặc chính phủ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
advice
|
Phiên âm: /ədˈvaɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời khuyên | Ngữ cảnh: Dùng khi đưa ra hoặc nhận lời khuyên |
She gave me some good advice. |
Cô ấy đưa cho tôi vài lời khuyên hay. |
| 2 |
Từ:
adviser
|
Phiên âm: /ədˈvaɪzər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cố vấn, người cho lời khuyên | Ngữ cảnh: Người có chuyên môn đưa ra tư vấn |
She works as a financial adviser. |
Cô ấy làm cố vấn tài chính. |
| 3 |
Từ:
advisor
|
Phiên âm: /ədˈvaɪzər/ | Loại từ: Danh từ (biến thể chính tả) | Nghĩa: Cố vấn | Ngữ cảnh: Dùng phổ biến trong học thuật & kinh doanh |
He is my academic advisor. |
Ông ấy là cố vấn học tập của tôi. |
| 4 |
Từ:
advise
|
Phiên âm: /ədˈvaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khuyên, tư vấn | Ngữ cảnh: Khi nói với ai đó nên làm gì |
He advised me to stay calm. |
Anh ấy khuyên tôi giữ bình tĩnh. |
| 5 |
Từ:
advisable
|
Phiên âm: /ədˈvaɪzəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nên làm, đáng làm | Ngữ cảnh: Dùng để khuyến nghị |
It is advisable to take a break. |
Nên nghỉ giải lao. |
| 6 |
Từ:
advisory
|
Phiên âm: /ədˈvaɪzəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính tư vấn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vai trò tư vấn |
She joined the advisory board. |
Cô ấy tham gia hội đồng tư vấn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a financial adviser một cố vấn tài chính |
một cố vấn tài chính | Lưu sổ câu |
| 2 |
a special adviser to the President on education cố vấn đặc biệt cho Tổng thống về giáo dục |
cố vấn đặc biệt cho Tổng thống về giáo dục | Lưu sổ câu |
| 3 |
Students can sit down with a careers adviser and discuss what to do next. Học sinh có thể ngồi lại với một cố vấn nghề nghiệp và thảo luận về những việc cần làm tiếp theo. |
Học sinh có thể ngồi lại với một cố vấn nghề nghiệp và thảo luận về những việc cần làm tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The duke was the king's most trusted adviser. Công tước là cố vấn đáng tin cậy nhất của nhà vua. |
Công tước là cố vấn đáng tin cậy nhất của nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You ought to consult an independent legal adviser. Bạn nên tham khảo ý kiến của một cố vấn pháp lý độc lập. |
Bạn nên tham khảo ý kiến của một cố vấn pháp lý độc lập. | Lưu sổ câu |
| 6 |
an adviser on environmental issues cố vấn về các vấn đề môi trường |
cố vấn về các vấn đề môi trường | Lưu sổ câu |
| 7 |
the government's chief economic adviser cố vấn kinh tế chính của chính phủ |
cố vấn kinh tế chính của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 8 |
top foreign policy advisers cố vấn chính sách đối ngoại hàng đầu |
cố vấn chính sách đối ngoại hàng đầu | Lưu sổ câu |
| 9 |
The duke was the king's most trusted adviser. Công tước là cố vấn đáng tin cậy nhất của nhà vua. |
Công tước là cố vấn đáng tin cậy nhất của nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the government's chief economic adviser cố vấn kinh tế chính của chính phủ |
cố vấn kinh tế chính của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was Chief Scientific Adviser to the government. Ông là Cố vấn trưởng Khoa học cho chính phủ. |
Ông là Cố vấn trưởng Khoa học cho chính phủ. | Lưu sổ câu |