Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

adviser là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ adviser trong tiếng Anh

adviser /ədˈvaɪzə/
- noun : cố vấn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

adviser: Cố vấn

Adviser là danh từ chỉ người đưa ra lời khuyên chuyên môn hoặc chiến lược trong một lĩnh vực nhất định, thường cho cá nhân, tổ chức hoặc chính phủ.

  • The financial adviser recommended diversifying investments. (Cố vấn tài chính khuyên nên đa dạng hóa các khoản đầu tư.)
  • She works as a legal adviser for the company. (Cô ấy làm cố vấn pháp lý cho công ty.)
  • The president’s advisers met to discuss the crisis. (Các cố vấn của tổng thống họp để thảo luận về khủng hoảng.)

Bảng biến thể từ "adviser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: advice
Phiên âm: /ədˈvaɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời khuyên Ngữ cảnh: Dùng khi đưa ra hoặc nhận lời khuyên She gave me some good advice.
Cô ấy đưa cho tôi vài lời khuyên hay.
2 Từ: adviser
Phiên âm: /ədˈvaɪzər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cố vấn, người cho lời khuyên Ngữ cảnh: Người có chuyên môn đưa ra tư vấn She works as a financial adviser.
Cô ấy làm cố vấn tài chính.
3 Từ: advisor
Phiên âm: /ədˈvaɪzər/ Loại từ: Danh từ (biến thể chính tả) Nghĩa: Cố vấn Ngữ cảnh: Dùng phổ biến trong học thuật & kinh doanh He is my academic advisor.
Ông ấy là cố vấn học tập của tôi.
4 Từ: advise
Phiên âm: /ədˈvaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khuyên, tư vấn Ngữ cảnh: Khi nói với ai đó nên làm gì He advised me to stay calm.
Anh ấy khuyên tôi giữ bình tĩnh.
5 Từ: advisable
Phiên âm: /ədˈvaɪzəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nên làm, đáng làm Ngữ cảnh: Dùng để khuyến nghị It is advisable to take a break.
Nên nghỉ giải lao.
6 Từ: advisory
Phiên âm: /ədˈvaɪzəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính tư vấn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vai trò tư vấn She joined the advisory board.
Cô ấy tham gia hội đồng tư vấn.

Từ đồng nghĩa "adviser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "adviser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a financial adviser

một cố vấn tài chính

Lưu sổ câu

2

a special adviser to the President on education

cố vấn đặc biệt cho Tổng thống về giáo dục

Lưu sổ câu

3

Students can sit down with a careers adviser and discuss what to do next.

Học sinh có thể ngồi lại với một cố vấn nghề nghiệp và thảo luận về những việc cần làm tiếp theo.

Lưu sổ câu

4

The duke was the king's most trusted adviser.

Công tước là cố vấn đáng tin cậy nhất của nhà vua.

Lưu sổ câu

5

You ought to consult an independent legal adviser.

Bạn nên tham khảo ý kiến ​​của một cố vấn pháp lý độc lập.

Lưu sổ câu

6

an adviser on environmental issues

cố vấn về các vấn đề môi trường

Lưu sổ câu

7

the government's chief economic adviser

cố vấn kinh tế chính của chính phủ

Lưu sổ câu

8

top foreign policy advisers

cố vấn chính sách đối ngoại hàng đầu

Lưu sổ câu

9

The duke was the king's most trusted adviser.

Công tước là cố vấn đáng tin cậy nhất của nhà vua.

Lưu sổ câu

10

the government's chief economic adviser

cố vấn kinh tế chính của chính phủ

Lưu sổ câu

11

He was Chief Scientific Adviser to the government.

Ông là Cố vấn trưởng Khoa học cho chính phủ.

Lưu sổ câu