Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

advice là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ advice trong tiếng Anh

advice /ədˈvaɪs/
- noun : khuyên bảo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

advice: Lời khuyên

Advice là danh từ chỉ ý kiến, hướng dẫn hoặc đề xuất giúp ai đó quyết định hoặc giải quyết vấn đề. Lưu ý: “advice” không có dạng số nhiều trong tiếng Anh.

  • My father gave me some good advice about studying. (Cha tôi cho tôi vài lời khuyên hay về việc học.)
  • She always follows her doctor’s advice. (Cô ấy luôn làm theo lời khuyên của bác sĩ.)
  • Can you give me advice on buying a laptop? (Bạn có thể cho tôi lời khuyên về việc mua máy tính xách tay không?)

Bảng biến thể từ "advice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: advice
Phiên âm: /ədˈvaɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời khuyên Ngữ cảnh: Dùng khi đưa ra hoặc nhận lời khuyên She gave me some good advice.
Cô ấy đưa cho tôi vài lời khuyên hay.
2 Từ: adviser
Phiên âm: /ədˈvaɪzər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cố vấn, người cho lời khuyên Ngữ cảnh: Người có chuyên môn đưa ra tư vấn She works as a financial adviser.
Cô ấy làm cố vấn tài chính.
3 Từ: advisor
Phiên âm: /ədˈvaɪzər/ Loại từ: Danh từ (biến thể chính tả) Nghĩa: Cố vấn Ngữ cảnh: Dùng phổ biến trong học thuật & kinh doanh He is my academic advisor.
Ông ấy là cố vấn học tập của tôi.
4 Từ: advise
Phiên âm: /ədˈvaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khuyên, tư vấn Ngữ cảnh: Khi nói với ai đó nên làm gì He advised me to stay calm.
Anh ấy khuyên tôi giữ bình tĩnh.
5 Từ: advisable
Phiên âm: /ədˈvaɪzəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nên làm, đáng làm Ngữ cảnh: Dùng để khuyến nghị It is advisable to take a break.
Nên nghỉ giải lao.
6 Từ: advisory
Phiên âm: /ədˈvaɪzəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính tư vấn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vai trò tư vấn She joined the advisory board.
Cô ấy tham gia hội đồng tư vấn.

Từ đồng nghĩa "advice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "advice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

expert/practical/professional/medical advice

chuyên gia / thực tế / chuyên nghiệp / tư vấn y tế

Lưu sổ câu

2

We were advised to seek legal advice.

Chúng tôi khuyên bạn nên tìm kiếm tư vấn pháp lý.

Lưu sổ câu

3

The service offers information and advice on possible careers.

Dịch vụ cung cấp thông tin và lời khuyên về các nghề nghiệp có thể có.

Lưu sổ câu

4

Ask your teacher's advice on how to prepare for the exam.

Hỏi lời khuyên của giáo viên về cách chuẩn bị cho kỳ thi.

Lưu sổ câu

5

Ask your teacher for advice on how to prepare for the exam.

Hỏi ý kiến ​​giáo viên của bạn về cách chuẩn bị cho kỳ thi.

Lưu sổ câu

6

They give good advice to parents about managing difficult behaviour.

Họ đưa ra lời khuyên tốt cho cha mẹ về việc quản lý hành vi khó khăn.

Lưu sổ câu

7

We were advised to seek advice from an expert.

Chúng tôi nên tìm kiếm lời khuyên từ một chuyên gia.

Lưu sổ câu

8

Let me give you a piece of advice.

Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên.

Lưu sổ câu

9

A word of advice. Don't wear that dress.

Một lời khuyên. Đừng mặc chiếc váy đó.

Lưu sổ câu

10

Take my advice. Don't do it.

Hãy nghe lời khuyên của tôi. Đừng làm điều đó.

Lưu sổ câu

11

Follow your doctor's advice.

Làm theo lời khuyên của bác sĩ.

Lưu sổ câu

12

I went there on the advice of a friend.

Tôi đến đó theo lời khuyên của một người bạn.

Lưu sổ câu

13

I chose it on his advice.

Tôi đã chọn nó theo lời khuyên của anh ấy.

Lưu sổ câu

14

The centre offers a free and confidential advice service.

Trung tâm cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí và bảo mật.

Lưu sổ câu

15

Can you give me some advice on where to buy good maps?

Bạn có thể cho tôi một lời khuyên mua bản đồ ở đâu tốt được không?

Lưu sổ câu

16

I think my lawyer gave me the wrong advice.

Tôi nghĩ luật sư của tôi đã đưa ra lời khuyên sai.

Lưu sổ câu

17

I wished that I had followed her advice.

Tôi ước rằng tôi đã nghe theo lời khuyên của cô ấy.

Lưu sổ câu

18

I hope I can pass on some useful advice.

Tôi hy vọng tôi có thể chuyển cho một số lời khuyên hữu ích.

Lưu sổ câu

19

Here is some advice for pregnant women.

Đây là một số lời khuyên dành cho phụ nữ mang thai.

Lưu sổ câu

20

I will refrain from giving unsolicited advice.

Tôi sẽ không đưa ra lời khuyên không được yêu cầu.

Lưu sổ câu

21

It is essential to seek expert advice from a mental health professional.

Tìm kiếm lời khuyên chuyên môn từ một chuyên gia sức khỏe tâm thần là điều cần thiết.

Lưu sổ câu

22

My advice to you would be to wait a few months.

Lời khuyên của tôi dành cho bạn là hãy đợi một vài tháng.

Lưu sổ câu

23

On the advice of his experts he bought another company.

Theo lời khuyên của các chuyên gia, ông mua một công ty khác.

Lưu sổ câu

24

Permission was given against the advice of the planning officers.

Sự cho phép được đưa ra theo lời khuyên của các quan chức lập kế hoạch.

Lưu sổ câu

25

That's very sound advice.

Đó là lời khuyên rất đúng đắn.

Lưu sổ câu

26

The Local Authority runs an advice centre in the town.

Chính quyền địa phương điều hành một trung tâm tư vấn trong thị trấn.

Lưu sổ câu

27

The website gives free, impartial advice on all aspects of saving energy.

Trang web đưa ra lời khuyên miễn phí, khách quan về tất cả các khía cạnh của việc tiết kiệm năng lượng.

Lưu sổ câu

28

If I were you, I'd wait.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đợi.

Lưu sổ câu

29

I think you should/​ought to see a doctor.

Tôi nghĩ bạn nên / nên đi khám.

Lưu sổ câu

30

Why don't you/​Why not/​Could you maybe ask Tom to help?

Tại sao bạn không / Tại sao không / Bạn có thể nhờ Tom giúp không?

Lưu sổ câu

31

I'd advise you to sell it now.

Tôi khuyên bạn nên bán nó ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

32

That's very sound advice.

Đó là lời khuyên rất đúng đắn.

Lưu sổ câu