adoption: Việc nhận nuôi, sự áp dụng
Adoption là danh từ chỉ quá trình nhận nuôi một đứa trẻ; cũng có nghĩa là sự chấp nhận và áp dụng ý tưởng, phương pháp mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
adoption
|
Phiên âm: /əˈdɒpʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nhận nuôi; sự chấp nhận (ý tưởng, phương pháp) | Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý hoặc tổ chức |
The adoption of the new system improved efficiency. |
Việc áp dụng hệ thống mới đã cải thiện hiệu quả. |
| 2 |
Từ:
adopter
|
Phiên âm: /əˈdɒptər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nhận nuôi; người áp dụng (phương pháp) | Ngữ cảnh: Dùng trong gia đình hoặc tổ chức |
Early adopters often try new technology first. |
Những người dùng sớm thường thử công nghệ mới trước. |
| 3 |
Từ:
adopt
|
Phiên âm: /əˈdɒpt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhận nuôi; chấp nhận | Ngữ cảnh: Dùng cho trẻ em, vật nuôi, hoặc ý tưởng |
They decided to adopt a child. |
Họ quyết định nhận nuôi một đứa trẻ. |
| 4 |
Từ:
adopted
|
Phiên âm: /əˈdɒptɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được nhận nuôi | Ngữ cảnh: Dùng cho người hoặc con vật được nhận nuôi |
She is their adopted daughter. |
Cô ấy là con gái nuôi của họ. |
| 5 |
Từ:
adoptive
|
Phiên âm: /əˈdɒptɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc việc nhận nuôi | Ngữ cảnh: Dùng mô tả cha/mẹ nuôi |
He lives with his adoptive parents. |
Cậu bé sống với cha mẹ nuôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She put the baby up for adoption. Cô ấy đưa đứa bé làm con nuôi. |
Cô ấy đưa đứa bé làm con nuôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The number of adoptions has fallen markedly since the 1970s. Số lượng con nuôi đã giảm rõ rệt kể từ những năm 1970. |
Số lượng con nuôi đã giảm rõ rệt kể từ những năm 1970. | Lưu sổ câu |
| 3 |
his adoption into an American family con nuôi của ông trong một gia đình người Mỹ |
con nuôi của ông trong một gia đình người Mỹ | Lưu sổ câu |
| 4 |
The widespread adoption of new information technology could save $162 billion a year. Việc áp dụng rộng rãi công nghệ thông tin mới có thể tiết kiệm 162 tỷ đô la mỗi năm. |
Việc áp dụng rộng rãi công nghệ thông tin mới có thể tiết kiệm 162 tỷ đô la mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The committee recommended the adoption of new safety procedures. Ủy ban khuyến nghị áp dụng các quy trình an toàn mới. |
Ủy ban khuyến nghị áp dụng các quy trình an toàn mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
his adoption as the Labour candidate việc ông được nhận làm ứng cử viên Lao động |
việc ông được nhận làm ứng cử viên Lao động | Lưu sổ câu |
| 7 |
The party announced the formal adoption of George Smith as their election candidate. Đảng tuyên bố chính thức nhận George Smith làm ứng cử viên tranh cử của họ. |
Đảng tuyên bố chính thức nhận George Smith làm ứng cử viên tranh cử của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They were so happy when the adoption went through successfully. Họ rất vui mừng khi việc nhận nuôi diễn ra thành công. |
Họ rất vui mừng khi việc nhận nuôi diễn ra thành công. | Lưu sổ câu |
| 9 |
When will the child be available for adoption? Khi nào đứa trẻ có thể được nhận làm con nuôi? |
Khi nào đứa trẻ có thể được nhận làm con nuôi? | Lưu sổ câu |