Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

admit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ admit trong tiếng Anh

admit /ədˈmɪt/
- (v) : nhận vào, cho vào, kết hợp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

admit: Thừa nhận

Admit dùng để chỉ hành động thừa nhận điều gì đó là đúng, hoặc nhận sự thật, đặc biệt trong các tình huống xác nhận hay chấp nhận.

  • He admitted that he was wrong about the decision. (Anh ấy thừa nhận rằng mình đã sai về quyết định đó.)
  • She admitted to breaking the vase by accident. (Cô ấy thừa nhận đã làm vỡ chiếc bình do vô tình.)
  • The company admits that it has made some mistakes in its policies. (Công ty thừa nhận rằng họ đã phạm một số sai lầm trong các chính sách của mình.)

Bảng biến thể từ "admit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: admission
Phiên âm: /ədˈmɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhận vào, sự thừa nhận; vé vào cửa Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc chấp nhận vào trường, tổ chức, hoặc giá vào cổng Admission to the school is highly competitive.
Việc được nhận vào trường rất cạnh tranh.
2 Từ: admissions
Phiên âm: /ədˈmɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Phòng tuyển sinh Ngữ cảnh: Dùng cho bộ phận xử lý đơn đăng ký The admissions office will contact you soon.
Phòng tuyển sinh sẽ liên hệ bạn sớm.
3 Từ: admit
Phiên âm: /ədˈmɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thừa nhận; cho phép vào Ngữ cảnh: Thừa nhận lỗi hoặc chấp nhận người/vật vào He admitted that he made a mistake.
Anh ấy thừa nhận mình đã mắc lỗi.
4 Từ: admitted
Phiên âm: /ədˈmɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ed) Nghĩa: Được nhận vào; đã thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng cho cả người được nhận và việc thừa nhận She is an admitted member of the club.
Cô ấy là thành viên chính thức của câu lạc bộ.

Từ đồng nghĩa "admit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "admit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't be afraid to admit to your mistakes.

Đừng ngại thừa nhận sai lầm của bạn.

Lưu sổ câu

2

The butler would not admit him into the house.

Người quản gia sẽ không cho anh ta vào nhà.

Lưu sổ câu

3

Strong woman is will cry,but never admit defeat.

Phụ nữ mạnh mẽ là sẽ khóc, nhưng đừng bao giờ thừa nhận thất bại.

Lưu sổ câu

4

It was a stupid thing to do, I admit.

Tôi thừa nhận đó là một điều ngu ngốc.

Lưu sổ câu

5

I was negligent, I admit it.

Tôi đã sơ suất, tôi thừa nhận điều đó.

Lưu sổ câu

6

I have to blush to admit that thing.

Tôi phải đỏ mặt thừa nhận điều đó.

Lưu sổ câu

7

I admit I was foxed for some time.

Tôi thừa nhận rằng tôi đã bị cáo buộc một thời gian.

Lưu sổ câu

8

She was reluctant to admit she was wrong.

Cô miễn cưỡng thừa nhận mình đã sai.

Lưu sổ câu

9

She was very reluctant to admit the truth.

Cô rất miễn cưỡng thừa nhận sự thật.

Lưu sổ câu

10

She stubbornly refuses to admit the truth.

Cô ngoan cố không chịu thừa nhận sự thật.

Lưu sổ câu

11

The evidence can not admit of doubt.

Các bằng chứng không thể thừa nhận nghi ngờ.

Lưu sổ câu

12

Don't admit liability for the accident.

Không thừa nhận trách nhiệm cho tai nạn.

Lưu sổ câu

13

You must admit that it all sounds very strange.

Bạn phải thừa nhận rằng tất cả nghe rất lạ.

Lưu sổ câu

14

He persisted in his refusal to admit responsibility.

Anh vẫn cố chấp không chịu nhận trách nhiệm.

Lưu sổ câu

15

Mary wouldn't admit how much the children wearied her.

Mary sẽ không thừa nhận những đứa trẻ đã làm cô ấy mệt mỏi như thế nào.

Lưu sổ câu

16

I must admit that my knowledge of science is patchy.

Tôi phải thừa nhận rằng kiến thức về khoa học của tôi là chắp vá.

Lưu sổ câu

17

They freely admit they still have a lot to learn.

Họ thoải mái thừa nhận rằng họ vẫn còn rất nhiều điều để học hỏi.

Lưu sổ câu

18

I had to admit it sounded like an implausible excuse.

Tôi phải thừa nhận rằng nó nghe như một lời bào chữa không thể chối cãi.

Lưu sổ câu

19

Why don't you just admit defeat and let someone else try?

Tại sao bạn không thừa nhận thất bại và để người khác thử?

Lưu sổ câu

20

The club has / have voted to admit 50 new members.

Câu lạc bộ đã / đã bỏ phiếu kết nạp 50 thành viên mới.

Lưu sổ câu

21

I must admit I was surprised it cost so little.

Tôi phải thừa nhận rằng tôi đã rất ngạc nhiên khi nó có giá quá thấp.

Lưu sổ câu

22

She was a woman who hated to admit defeat .

Cô ấy là một người phụ nữ ghét phải thừa nhận thất bại.

Lưu sổ câu

23

He's too macho to admit he was hurt when his girlfriend left him.

Anh ấy quá trượng phu để thừa nhận rằng anh ấy đã bị tổn thương khi bạn gái của anh ấy rời bỏ anh ấy.

Lưu sổ câu

24

She didn't have the courage to admit to her deception.

Cô không đủ can đảm để thừa nhận sự lừa dối của mình.

Lưu sổ câu

25

He doesn't have the humility to admit when he's wrong.

Anh ta không có sự khiêm tốn để thừa nhận khi anh ta sai.

Lưu sổ câu

26

He conducted the meeting in his usual combative style, refusing to admit any mistakes.

Ông tiến hành cuộc họp theo phong cách chiến đấu thông thường của mình, không chịu thừa nhận bất kỳ sai lầm nào.

Lưu sổ câu

27

The school governors have absolute discretion over which pupils they admit.

Các thống đốc trường học có toàn quyền quyết định đối với học sinh mà họ nhận vào.

Lưu sổ câu

28

It was a stupid thing to do, I admit.

Tôi thừa nhận đó là một điều ngu ngốc.

Lưu sổ câu

29

‘I'm very nervous,’ she admitted reluctantly.

"Tôi rất lo lắng," cô miễn cưỡng thừa nhận.

Lưu sổ câu

30

Don't be afraid to admit to your mistakes.

Đừng ngại thừa nhận sai lầm của bạn.

Lưu sổ câu

31

She admits to being strict with her children.

Cô ấy thừa nhận là người nghiêm khắc với con cái của mình.

Lưu sổ câu

32

He admitted all his mistakes.

Anh ấy đã thừa nhận mọi lỗi lầm của mình.

Lưu sổ câu

33

She stubbornly refuses to admit the truth.

Cô ấy ngoan cố không chịu thừa nhận sự thật.

Lưu sổ câu

34

I hate to admit it, but I think he is right.

Tôi ghét phải thừa nhận điều đó, nhưng tôi nghĩ anh ấy đúng.

Lưu sổ câu

35

I'm almost ashamed to admit it, but I watch this show.

Tôi gần như xấu hổ khi thừa nhận điều đó, nhưng tôi xem chương trình này.

Lưu sổ câu

36

They freely admit (that) they still have a lot to learn.

Họ thoải mái thừa nhận (rằng) họ vẫn còn nhiều điều để học hỏi.

Lưu sổ câu

37

You must admit that it all sounds very strange.

Bạn phải thừa nhận rằng tất cả nghe rất lạ.

Lưu sổ câu

38

She readily admits mistakes were made.

Cô ấy sẵn sàng thừa nhận những sai lầm đã mắc phải.

Lưu sổ câu

39

I couldn't admit to my parents that I was finding the course difficult.

Tôi không thể thừa nhận với bố mẹ rằng tôi thấy khóa học khó.

Lưu sổ câu

40

It was generally admitted that the government had acted too quickly.

Người ta thường thừa nhận rằng chính phủ đã hành động quá nhanh chóng.

Lưu sổ câu

41

The appointment is now generally admitted to have been a mistake.

Việc bổ nhiệm bây giờ thường được thừa nhận là một sai lầm.

Lưu sổ câu

42

He refused to admit to the other charges.

Anh ta từ chối thừa nhận các cáo buộc khác.

Lưu sổ câu

43

She admitted to having stolen the car.

Cô ấy thừa nhận đã lấy trộm chiếc xe.

Lưu sổ câu

44

She admitted theft.

Cô ấy đã thừa nhận hành vi trộm cắp.

Lưu sổ câu

45

He refused to admit his guilt.

Anh ta không chịu thừa nhận tội lỗi của mình.

Lưu sổ câu

46

The hospital has admitted liability for the accident.

Bệnh viện đã thừa nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

47

She admitted having driven the car without insurance.

Cô ấy thừa nhận đã điều khiển chiếc xe mà không có bảo hiểm.

Lưu sổ câu

48

Each ticket admits one adult.

Mỗi vé dành cho một người lớn.

Lưu sổ câu

49

You will not be admitted to the theatre after the performance has started.

Bạn sẽ không được nhận vào rạp sau khi buổi biểu diễn đã bắt đầu.

Lưu sổ câu

50

The narrow windows admit little light into the room.

Cửa sổ hẹp đón ít ánh sáng vào phòng.

Lưu sổ câu

51

The society admits all US citizens over 21.

Xã hội thừa nhận tất cả công dân Hoa Kỳ trên 21 tuổi.

Lưu sổ câu

52

Women were only admitted into the club last year.

Phụ nữ chỉ mới được nhận vào câu lạc bộ vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

53

Two crash victims were admitted to the local hospital.

Hai nạn nhân vụ tai nạn được đưa vào bệnh viện địa phương.

Lưu sổ câu

54

Judge Neilson refused to admit the evidence because it had been illegally obtained.

Thẩm phán Neilson từ chối thừa nhận bằng chứng vì nó đã được thu thập bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

55

He admitted to feeling a bit tired.

Anh ấy thừa nhận cảm thấy hơi mệt mỏi.

Lưu sổ câu

56

He had caused her more pain than she cared to admit.

Anh ấy đã khiến cô ấy đau đớn hơn những gì cô ấy quan tâm phải thừa nhận.

Lưu sổ câu

57

He was honest enough to admit his mistake in the end.

Cuối cùng thì anh ta cũng đủ thành thật để thừa nhận sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

58

I was scared and I don't mind admitting it.

Tôi sợ hãi và tôi không ngại thừa nhận điều đó.

Lưu sổ câu

59

In the end he'd done a good job, Carol admitted grudgingly.

Cuối cùng thì anh ấy cũng đã hoàn thành tốt công việc, Carol miễn cưỡng thừa nhận.

Lưu sổ câu

60

She dared not admit her fear.

Cô không dám thừa nhận nỗi sợ hãi của mình.

Lưu sổ câu

61

She would be the first to admit that she is very difficult to work with.

Cô ấy sẽ là người đầu tiên thừa nhận rằng cô ấy rất khó làm việc cùng.

Lưu sổ câu

62

Some admit privately that unemployment could continue to rise.

Một số người riêng tư thừa nhận rằng tỷ lệ thất nghiệp có thể tiếp tục tăng.

Lưu sổ câu

63

He's been admitted to the hospital for a few days.

Anh ấy được cho nhập viện vài ngày.

Lưu sổ câu