Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

admission là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ admission trong tiếng Anh

admission /ədˈmɪʃən/
- noun : nhận vào, nhét nốt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

admission: Sự cho vào, nhận vào

Admission là danh từ chỉ hành động được phép vào một nơi hoặc được chấp nhận vào tổ chức; cũng có nghĩa là sự thừa nhận.

  • Admission to the museum is free for children. (Vào cửa bảo tàng miễn phí cho trẻ em.)
  • She received an admission letter from the university. (Cô ấy nhận được thư nhập học từ trường đại học.)
  • His admission of guilt surprised everyone. (Việc anh ấy thừa nhận tội lỗi khiến mọi người bất ngờ.)

Bảng biến thể từ "admission"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: admission
Phiên âm: /ədˈmɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhận vào, sự thừa nhận; vé vào cửa Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc chấp nhận vào trường, tổ chức, hoặc giá vào cổng Admission to the school is highly competitive.
Việc được nhận vào trường rất cạnh tranh.
2 Từ: admissions
Phiên âm: /ədˈmɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Phòng tuyển sinh Ngữ cảnh: Dùng cho bộ phận xử lý đơn đăng ký The admissions office will contact you soon.
Phòng tuyển sinh sẽ liên hệ bạn sớm.
3 Từ: admit
Phiên âm: /ədˈmɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thừa nhận; cho phép vào Ngữ cảnh: Thừa nhận lỗi hoặc chấp nhận người/vật vào He admitted that he made a mistake.
Anh ấy thừa nhận mình đã mắc lỗi.
4 Từ: admitted
Phiên âm: /ədˈmɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ed) Nghĩa: Được nhận vào; đã thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng cho cả người được nhận và việc thừa nhận She is an admitted member of the club.
Cô ấy là thành viên chính thức của câu lạc bộ.

Từ đồng nghĩa "admission"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "admission"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Hospital admission is not necessary in most cases.

Nhập viện là không cần thiết trong hầu hết các trường hợp.

Lưu sổ câu

2

Hospital admissions for asthma attacks have doubled.

Số người nhập viện vì các cơn hen suyễn đã tăng gấp đôi.

Lưu sổ câu

3

the university admissions policy/office

văn phòng / chính sách tuyển sinh đại học

Lưu sổ câu

4

They tried to get into the club but were refused admission.

Họ cố gắng vào câu lạc bộ nhưng bị từ chối nhập học.

Lưu sổ câu

5

She failed to gain admission to the university of her choice.

Cô không trúng tuyển vào trường đại học mà mình đã chọn.

Lưu sổ câu

6

Is there any charge for admission?

Nhập học có mất phí không?

Lưu sổ câu

7

There was a steady decline in cinema admissions during the 1960s.

Số lượng tuyển sinh vào rạp chiếu phim giảm đều trong những năm 1960.

Lưu sổ câu

8

countries applying for admission to the European Union

các quốc gia đăng ký gia nhập Liên minh Châu Âu

Lưu sổ câu

9

Last admissions to the park are at 4 p.m.

Lần cuối cùng vào công viên lúc 4 giờ chiều

Lưu sổ câu

10

He is a thief by his own admission (= he has admitted it).

Anh ta là một tên trộm do chính anh ta thừa nhận (= anh ta đã thừa nhận điều đó).

Lưu sổ câu

11

an admission of guilt/failure/defeat

thừa nhận tội lỗi / thất bại / thất bại

Lưu sổ câu

12

The minister's resignation was an admission that she had lied.

Bộ trưởng từ chức là một thừa nhận rằng bà đã nói dối.

Lưu sổ câu

13

admission charges/prices

phí / giá vào cửa

Lưu sổ câu

14

admission

nhập học

Lưu sổ câu

15

What's the admission?

Nhập học là gì?

Lưu sổ câu

16

He's applied for admission to the local college.

Anh ấy nộp đơn xin nhập học vào trường cao đẳng địa phương.

Lưu sổ câu

17

On admission to hospital you will be examined by a doctor.

Khi nhập viện, bạn sẽ được bác sĩ khám.

Lưu sổ câu

18

emergency admissions to hospital

nhập viện khẩn cấp

Lưu sổ câu

19

hospital admission rates

tỷ lệ nhập viện

Lưu sổ câu

20

to gain admission to one of the best schools

được nhận vào một trong những trường tốt nhất

Lưu sổ câu

21

Last admission 30 minutes before closing time.

Vào cửa lần cuối trước giờ đóng cửa 30 phút.

Lưu sổ câu

22

She works in the college admissions office

Cô ấy làm việc trong văn phòng tuyển sinh đại học

Lưu sổ câu

23

The country has applied for admission to the European Union.

Quốc gia này đã nộp đơn xin gia nhập Liên minh Châu Âu.

Lưu sổ câu

24

She has made no admission of any involvement in the plot.

Cô ấy không thừa nhận bất kỳ liên quan đến âm mưu.

Lưu sổ câu

25

She saw his leaving the company as an admission of failure.

Cô xem việc anh rời công ty như một sự thừa nhận thất bại.

Lưu sổ câu

26

This is a clear admission that you were wrong.

Đây là một thừa nhận rõ ràng rằng bạn đã sai.

Lưu sổ câu

27

By his own admission he should never have driven so fast.

Bằng sự thừa nhận của chính mình, lẽ ra anh ta không bao giờ nên lái xe nhanh như vậy.

Lưu sổ câu

28

There is an admission fee of $10.

Phí nhập học là $ 10.

Lưu sổ câu

29

He's applied for admission to the local college.

Anh ấy nộp đơn xin nhập học vào trường cao đẳng địa phương.

Lưu sổ câu

30

Admission is free and no booking is required.

Vào cửa miễn phí và không cần đặt trước.

Lưu sổ câu