Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ad là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ad trong tiếng Anh

ad /æd/
- noun : quảng cáo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ad: Quảng cáo

Ad là dạng viết tắt của “advertisement” hoặc “advert”, nghĩa là thông điệp quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc ý tưởng. Thường dùng trong văn nói và ngữ cảnh không quá trang trọng.

  • I saw an ad for a new phone on TV. (Tôi thấy một quảng cáo điện thoại mới trên TV.)
  • The company placed an ad in the newspaper. (Công ty đăng một quảng cáo trên báo.)
  • Online ads are targeted to your interests. (Quảng cáo trực tuyến được nhắm đến theo sở thích của bạn.)

Bảng biến thể từ "ad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ad
Phiên âm: /æd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quảng cáo Ngữ cảnh: Mẫu quảng cáo trên TV, mạng, báo I saw an ad on Facebook.
Tôi thấy một quảng cáo trên Facebook.
2 Từ: ads
Phiên âm: /ædz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các quảng cáo Ngữ cảnh: Nhiều mẫu quảng cáo Online ads can be annoying.
Quảng cáo trực tuyến có thể gây khó chịu.
3 Từ: advertisement
Phiên âm: /ədˈvɜːrtɪsmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mẫu quảng cáo Ngữ cảnh: Hình thức quảng bá chính thức The advertisement appeared in a magazine.
Mẫu quảng cáo xuất hiện trong tạp chí.
4 Từ: advertising
Phiên âm: /ˈædvərtaɪzɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngành quảng cáo Ngữ cảnh: Lĩnh vực kinh doanh quảng cáo She works in advertising.
Cô ấy làm trong ngành quảng cáo.
5 Từ: advertise
Phiên âm: /ˈædvərtaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quảng cáo Ngữ cảnh: Giới thiệu sản phẩm/dịch vụ They advertise their products online.
Họ quảng cáo sản phẩm trên mạng.
6 Từ: advertised
Phiên âm: /ˈædvərtaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quảng cáo Ngữ cảnh: Được quảng cáo / được đăng tuyển She applied for the advertised job.
Cô ấy nộp đơn vào vị trí được đăng tuyển.

Từ đồng nghĩa "ad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The TV ads were first run last year.

Quảng cáo truyền hình được chạy lần đầu tiên vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

2

They've produced an ad for a new chocolate bar.

Họ đã sản xuất một quảng cáo cho một thanh sô cô la mới.

Lưu sổ câu

3

We put an ad on a classifieds website.

Chúng tôi đặt một quảng cáo trên một trang web rao vặt.

Lưu sổ câu

4

A $10 million TV ad campaign

Chiến dịch quảng cáo truyền hình trị giá 10 triệu đô la

Lưu sổ câu

5

an ad agency

một đại lý quảng cáo

Lưu sổ câu

6

A lot of claims are made in the ad.

Rất nhiều tuyên bố được đưa ra trong quảng cáo.

Lưu sổ câu

7

She took out a full-page ad in a women's magazine.

Cô ấy lấy ra một trang quảng cáo trên tạp chí phụ nữ.

Lưu sổ câu

8

TV ads for cars

Quảng cáo truyền hình cho ô tô

Lưu sổ câu

9

The ad appeared on all major channels.

Quảng cáo xuất hiện trên tất cả các kênh chính.

Lưu sổ câu

10

You can put your own small ads in local papers.

Bạn có thể đặt những quảng cáo nhỏ của mình trên các tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

11

He was scanning the classified ads.

Anh ta đang quét các quảng cáo đã phân loại.

Lưu sổ câu

12

You may have seen the full-page ads that we ran in the New York Times.

Bạn có thể đã xem các quảng cáo toàn trang mà chúng tôi đã chạy trên New York Times.

Lưu sổ câu

13

She took out a full-page ad in a women's magazine.

Cô đăng một trang quảng cáo trên tạp chí phụ nữ.

Lưu sổ câu