act: Hành động
Act có thể dùng để chỉ hành động, cử chỉ, hoặc hành vi của một người hoặc nhóm người trong một tình huống cụ thể. Nó cũng có thể là một phần của vở kịch hoặc biểu diễn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
actress
|
Phiên âm: /ˈæktrəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nữ diễn viên | Ngữ cảnh: Người phụ nữ đóng phim hoặc kịch |
She is a famous actress. |
Cô ấy là một nữ diễn viên nổi tiếng. |
| 2 |
Từ:
actor
|
Phiên âm: /ˈæktər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nam diễn viên (cũng dùng chung cho cả hai giới trong tiếng Anh hiện đại) | Ngữ cảnh: Người đóng phim hoặc kịch |
He is a talented actor. |
Anh ấy là một nam diễn viên tài năng. |
| 3 |
Từ:
acting
|
Phiên âm: /ˈæktɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Nghệ thuật diễn xuất / đang diễn | Ngữ cảnh: Nghề diễn hoặc hành động diễn |
She studied acting in college. |
Cô ấy học diễn xuất ở đại học. |
| 4 |
Từ:
act
|
Phiên âm: /ækt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Diễn / hành động | Ngữ cảnh: Thực hiện vai diễn hoặc hành vi |
She acts very naturally. |
Cô ấy diễn rất tự nhiên. |
| 5 |
Từ:
acted
|
Phiên âm: /ˈæktɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã diễn | Ngữ cảnh: Hành động diễn trong quá khứ |
He acted in several films. |
Anh ấy đã diễn trong nhiều bộ phim. |
| 6 |
Từ:
acting role
|
Phiên âm: /ˈæktɪŋ roʊl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Vai diễn | Ngữ cảnh: Vai diễn trong phim, kịch |
Her acting role was challenging. |
Vai diễn của cô ấy khá thử thách. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
When one is about to act, one must reason first. Khi chuẩn bị hành động, người ta phải lập luận trước. |
Khi chuẩn bị hành động, người ta phải lập luận trước. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The most sublime act is to set another before you. Hành động tuyệt vời nhất là thiết lập một hành động khác trước bạn. |
Hành động tuyệt vời nhất là thiết lập một hành động khác trước bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The Christian ceremony of baptism is a symbolic act. Nghi lễ rửa tội của người Cơ đốc giáo là một hành động mang tính biểu tượng. |
Nghi lễ rửa tội của người Cơ đốc giáo là một hành động mang tính biểu tượng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The act was barely justified by the circumstances. Hành động này hầu như không được biện minh bởi hoàn cảnh. |
Hành động này hầu như không được biện minh bởi hoàn cảnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I shall act as you advise. Tôi sẽ hành động như lời khuyên của bạn. |
Tôi sẽ hành động như lời khuyên của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Robbery is a criminal act. Ăn cướp là một hành vi phạm tội. |
Ăn cướp là một hành vi phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Politicians across the political spectrum have denounced the act. Các chính trị gia trên toàn chính trường đã tố cáo hành động này. |
Các chính trị gia trên toàn chính trường đã tố cáo hành động này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was nabbed in the act of stealing. Anh ta đã bị bắt trong hành vi ăn cắp. |
Anh ta đã bị bắt trong hành vi ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The thief was nobbled in the act. Kẻ trộm đã không thành công trong hành động này. |
Kẻ trộm đã không thành công trong hành động này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Think things through before you act. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động. |
Hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Heaven never helps the man who will not act. Trời không bao giờ giúp người đàn ông không chịu hành động. |
Trời không bao giờ giúp người đàn ông không chịu hành động. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is not the act of a gentleman. Đó không phải là hành động của một quý ông. |
Đó không phải là hành động của một quý ông. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Did the BBC act reasonably in sacking the journalist? BBC đã hành động hợp lý trong việc sa thải nhà báo? |
BBC đã hành động hợp lý trong việc sa thải nhà báo? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Lash the scenery up ready for the next act. Chuẩn bị khung cảnh để sẵn sàng cho hành động tiếp theo. |
Chuẩn bị khung cảnh để sẵn sàng cho hành động tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can an act that causes death ever be lawful? Một hành vi gây ra cái chết có bao giờ là hợp pháp không? |
Một hành vi gây ra cái chết có bao giờ là hợp pháp không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
The murder was the act of a psychopath. Vụ giết người là hành động của một kẻ tâm thần. |
Vụ giết người là hành động của một kẻ tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The car's engine is beginning to act up. Động cơ của xe đang bắt đầu hoạt động. |
Động cơ của xe đang bắt đầu hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Let's all get together and act as one. Tất cả chúng ta hãy cùng nhau và hành động như một. |
Tất cả chúng ta hãy cùng nhau và hành động như một. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Why can't you two act like civilized adults? Tại sao hai bạn không thể cư xử như những người lớn văn minh? |
Tại sao hai bạn không thể cư xử như những người lớn văn minh? | Lưu sổ câu |
| 20 |
I despair of you, Ian — act your age! Tôi thất vọng về bạn, Ian - hãy hành động theo tuổi của bạn! |
Tôi thất vọng về bạn, Ian - hãy hành động theo tuổi của bạn! | Lưu sổ câu |
| 21 |
He agreed to act as treasurer. Anh đồng ý làm thủ quỹ. |
Anh đồng ý làm thủ quỹ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Will you act as interpreter for us? Bạn sẽ làm thông dịch viên cho chúng tôi chứ? |
Bạn sẽ làm thông dịch viên cho chúng tôi chứ? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Don't act like you're better than I am. Đừng hành động như thể bạn giỏi hơn tôi. |
Đừng hành động như thể bạn giỏi hơn tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A man may talk like a wise man and yet act like a fool. Một người đàn ông có thể nói như một nhà thông thái nhưng lại hành động như một kẻ ngốc. |
Một người đàn ông có thể nói như một nhà thông thái nhưng lại hành động như một kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is vital that we act to stop the destruction of the rainforests. Điều quan trọng là chúng ta phải hành động để ngăn chặn sự tàn phá các khu rừng nhiệt đới. |
Điều quan trọng là chúng ta phải hành động để ngăn chặn sự tàn phá các khu rừng nhiệt đới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
By acting quickly doctors saved her life. Bằng cách hành động nhanh chóng, các bác sĩ đã cứu sống cô ấy. |
Bằng cách hành động nhanh chóng, các bác sĩ đã cứu sống cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The government was criticized for failing to act decisively. Chính phủ bị chỉ trích vì không hành động dứt khoát. |
Chính phủ bị chỉ trích vì không hành động dứt khoát. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Initial reports indicated he acted alone. Các báo cáo ban đầu chỉ ra rằng anh ta đã hành động một mình. |
Các báo cáo ban đầu chỉ ra rằng anh ta đã hành động một mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He claims he acted in self-defence. Anh ta tuyên bố anh ta đã hành động để tự vệ. |
Anh ta tuyên bố anh ta đã hành động để tự vệ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We acted in good faith (= believing that we were doing the right thing). Chúng tôi đã hành động với thiện chí (= tin rằng chúng tôi đang làm điều đúng đắn). |
Chúng tôi đã hành động với thiện chí (= tin rằng chúng tôi đang làm điều đúng đắn). | Lưu sổ câu |
| 31 |
They are acting out of self-interest. Họ đang hành động vì tư lợi. |
Họ đang hành động vì tư lợi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was not acting for personal gain. Cô ấy không hành động vì lợi ích cá nhân. |
Cô ấy không hành động vì lợi ích cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The man was seen acting suspiciously. Người đàn ông được nhìn thấy có hành động đáng ngờ. |
Người đàn ông được nhìn thấy có hành động đáng ngờ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I think that most employers act responsibly in these situations. Tôi nghĩ rằng hầu hết các nhà tuyển dụng đều hành động có trách nhiệm trong những tình huống này. |
Tôi nghĩ rằng hầu hết các nhà tuyển dụng đều hành động có trách nhiệm trong những tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Decide what your priorities are and act accordingly (= in an appropriate way). Quyết định ưu tiên của bạn là gì và hành động phù hợp (= theo cách thích hợp). |
Quyết định ưu tiên của bạn là gì và hành động phù hợp (= theo cách thích hợp). | Lưu sổ câu |
| 36 |
Stop acting like spoilt children! Đừng hành động như những đứa trẻ hư hỏng! |
Đừng hành động như những đứa trẻ hư hỏng! | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was acting as if she'd seen a ghost. Cô ấy đang hành động như thể cô ấy đã nhìn thấy một con ma. |
Cô ấy đang hành động như thể cô ấy đã nhìn thấy một con ma. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Have you ever acted? Bạn đã bao giờ hành động chưa? |
Bạn đã bao giờ hành động chưa? | Lưu sổ câu |
| 39 |
He just can't act. Anh ấy không thể hành động. |
Anh ấy không thể hành động. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Most of the cast act well. Hầu hết các diễn viên đều diễn xuất tốt. |
Hầu hết các diễn viên đều diễn xuất tốt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The play was well acted. Vở kịch đã được diễn xuất tốt. |
Vở kịch đã được diễn xuất tốt. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Who's acting the part of Hamlet? Ai sẽ đóng vai Hamlet? |
Ai sẽ đóng vai Hamlet? | Lưu sổ câu |
| 43 |
She is acting the role of Juliet. Cô ấy đang đóng vai Juliet. |
Cô ấy đang đóng vai Juliet. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He's been acting the devoted husband all day. Anh ấy đóng vai một người chồng tận tụy suốt ngày. |
Anh ấy đóng vai một người chồng tận tụy suốt ngày. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I decided to act dumb. Tôi quyết định hành động ngu ngốc. |
Tôi quyết định hành động ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
to act weird/strange/normal/stupid hành động kỳ lạ / kỳ lạ / bình thường / ngu ngốc |
hành động kỳ lạ / kỳ lạ / bình thường / ngu ngốc | Lưu sổ câu |
| 47 |
He acts all macho, but he’s a real softie underneath. Anh ấy hành động như một nam nhi, nhưng bên dưới anh ấy là một người mềm mại thực sự. |
Anh ấy hành động như một nam nhi, nhưng bên dưới anh ấy là một người mềm mại thực sự. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She acted as an adviser to the committee. Cô đóng vai trò cố vấn cho ủy ban. |
Cô đóng vai trò cố vấn cho ủy ban. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Can you act as interpreter? Bạn có thể làm thông dịch viên không? |
Bạn có thể làm thông dịch viên không? | Lưu sổ câu |
| 50 |
We hope this sentence will act as a deterrent to others. Chúng tôi hy vọng bản án này sẽ có tác dụng răn đe những người khác. |
Chúng tôi hy vọng bản án này sẽ có tác dụng răn đe những người khác. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Culture can act as a powerful catalyst for urban regeneration. Văn hóa có thể hoạt động như một chất xúc tác mạnh mẽ để tái tạo đô thị. |
Văn hóa có thể hoạt động như một chất xúc tác mạnh mẽ để tái tạo đô thị. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The council is only really acting as an agent. Hội đồng chỉ thực sự hoạt động như một đại lý. |
Hội đồng chỉ thực sự hoạt động như một đại lý. | Lưu sổ câu |
| 53 |
hormones in the brain that act like natural painkillers hormone trong não hoạt động giống như thuốc giảm đau tự nhiên |
hormone trong não hoạt động giống như thuốc giảm đau tự nhiên | Lưu sổ câu |
| 54 |
Alcohol acts quickly on the brain. Rượu tác động nhanh lên não. |
Rượu tác động nhanh lên não. | Lưu sổ câu |
| 55 |
It took a few minutes for the drug to act. Phải mất vài phút để thuốc phát huy tác dụng. |
Phải mất vài phút để thuốc phát huy tác dụng. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Isn’t it time you started acting your age? Có phải đã đến lúc bạn bắt đầu hành động theo tuổi của mình? |
Có phải đã đến lúc bạn bắt đầu hành động theo tuổi của mình? | Lưu sổ câu |
| 57 |
She was acting as if she owned the place. Cô ấy đang hành động như thể cô ấy sở hữu nơi này. |
Cô ấy đang hành động như thể cô ấy sở hữu nơi này. | Lưu sổ câu |
| 58 |
George knew about the letter and acted accordingly. George biết về bức thư và hành động theo đó. |
George biết về bức thư và hành động theo đó. | Lưu sổ câu |
| 59 |
His defence was that he had acted in good faith. Bào chữa của ông là ông đã hành động một cách thiện chí. |
Bào chữa của ông là ông đã hành động một cách thiện chí. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I suspected that he was acting out of malice. Tôi nghi ngờ rằng anh ta đang hành động ác ý. |
Tôi nghi ngờ rằng anh ta đang hành động ác ý. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The country's highest court ruled that police had acted unlawfully. Tòa án cao nhất của đất nước phán quyết rằng cảnh sát đã hành động trái pháp luật. |
Tòa án cao nhất của đất nước phán quyết rằng cảnh sát đã hành động trái pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The government must act promptly to change this law. Chính phủ phải hành động kịp thời để thay đổi luật này. |
Chính phủ phải hành động kịp thời để thay đổi luật này. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The government needs to act against the sale of these dangerous toys. Chính phủ cần hành động chống lại việc bán những đồ chơi nguy hiểm này. |
Chính phủ cần hành động chống lại việc bán những đồ chơi nguy hiểm này. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The jury accepted that he had acted in self defence. Bồi thẩm đoàn chấp nhận rằng ông đã hành động để tự vệ. |
Bồi thẩm đoàn chấp nhận rằng ông đã hành động để tự vệ. | Lưu sổ câu |
| 65 |
We are all acting in the best interests of the children. Tất cả chúng ta đều hành động vì lợi ích tốt nhất của trẻ em. |
Tất cả chúng ta đều hành động vì lợi ích tốt nhất của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The girl's life was saved because the doctors acted so promptly. Tính mạng của cô gái đã được cứu vì các bác sĩ đã hành động rất kịp thời. |
Tính mạng của cô gái đã được cứu vì các bác sĩ đã hành động rất kịp thời. | Lưu sổ câu |
| 67 |
All citizens have a duty to act responsibly and show respect to others. Mọi công dân có nghĩa vụ hành động có trách nhiệm và tôn trọng người khác. |
Mọi công dân có nghĩa vụ hành động có trách nhiệm và tôn trọng người khác. | Lưu sổ câu |
| 68 |
You acted very wisely in coming to me. Bạn đã hành động rất khôn ngoan khi đến với tôi. |
Bạn đã hành động rất khôn ngoan khi đến với tôi. | Lưu sổ câu |
| 69 |
John's been acting very strangely lately. Gần đây John hành động rất kỳ lạ. |
Gần đây John hành động rất kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 70 |
You've been acting strange lately. Gần đây bạn có những hành động kỳ lạ. |
Gần đây bạn có những hành động kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 71 |
I found myself acting the part of the happy newly-married wife. Tôi thấy mình đóng vai một người vợ mới cưới hạnh phúc. |
Tôi thấy mình đóng vai một người vợ mới cưới hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The bacteria act on sugars to form acids. Vi khuẩn hoạt động trên đường để tạo thành axit. |
Vi khuẩn hoạt động trên đường để tạo thành axit. | Lưu sổ câu |
| 73 |
We need to understand the forces that act on the spine. Chúng ta cần hiểu các lực tác động lên cột sống. |
Chúng ta cần hiểu các lực tác động lên cột sống. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Most of these drugs acted directly on the blood vessels. Hầu hết các loại thuốc này tác động trực tiếp lên mạch máu. |
Hầu hết các loại thuốc này tác động trực tiếp lên mạch máu. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Nuclear and non-nuclear matter act on each other. Vật chất hạt nhân và phi hạt nhân tác động lên nhau. |
Vật chất hạt nhân và phi hạt nhân tác động lên nhau. | Lưu sổ câu |
| 76 |
Stop acting the fool and be serious! Đừng làm trò ngu ngốc nữa và hãy nghiêm túc! |
Đừng làm trò ngu ngốc nữa và hãy nghiêm túc! | Lưu sổ câu |
| 77 |
He thought that being an actor only involved tap dancing and playing the fool. Anh ấy nghĩ rằng trở thành một diễn viên chỉ liên quan đến múa máy và đóng vai kẻ ngốc. |
Anh ấy nghĩ rằng trở thành một diễn viên chỉ liên quan đến múa máy và đóng vai kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |