Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

act là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ act trong tiếng Anh

act /ækt/
- (n) (v) : hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

act: Hành động

Act có thể dùng để chỉ hành động, cử chỉ, hoặc hành vi của một người hoặc nhóm người trong một tình huống cụ thể. Nó cũng có thể là một phần của vở kịch hoặc biểu diễn.

  • His act of kindness was appreciated by everyone. (Hành động tốt bụng của anh ấy đã được mọi người trân trọng.)
  • She performed in several acts of the play. (Cô ấy đã biểu diễn trong vài cảnh của vở kịch.)
  • It is important to act with integrity and honesty. (Điều quan trọng là hành động với sự chính trực và trung thực.)

Bảng biến thể từ "act"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: actress
Phiên âm: /ˈæktrəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nữ diễn viên Ngữ cảnh: Người phụ nữ đóng phim hoặc kịch She is a famous actress.
Cô ấy là một nữ diễn viên nổi tiếng.
2 Từ: actor
Phiên âm: /ˈæktər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nam diễn viên (cũng dùng chung cho cả hai giới trong tiếng Anh hiện đại) Ngữ cảnh: Người đóng phim hoặc kịch He is a talented actor.
Anh ấy là một nam diễn viên tài năng.
3 Từ: acting
Phiên âm: /ˈæktɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Nghệ thuật diễn xuất / đang diễn Ngữ cảnh: Nghề diễn hoặc hành động diễn She studied acting in college.
Cô ấy học diễn xuất ở đại học.
4 Từ: act
Phiên âm: /ækt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Diễn / hành động Ngữ cảnh: Thực hiện vai diễn hoặc hành vi She acts very naturally.
Cô ấy diễn rất tự nhiên.
5 Từ: acted
Phiên âm: /ˈæktɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã diễn Ngữ cảnh: Hành động diễn trong quá khứ He acted in several films.
Anh ấy đã diễn trong nhiều bộ phim.
6 Từ: acting role
Phiên âm: /ˈæktɪŋ roʊl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vai diễn Ngữ cảnh: Vai diễn trong phim, kịch Her acting role was challenging.
Vai diễn của cô ấy khá thử thách.

Từ đồng nghĩa "act"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "act"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

When one is about to act, one must reason first.

Khi chuẩn bị hành động, người ta phải lập luận trước.

Lưu sổ câu

2

The most sublime act is to set another before you.

Hành động tuyệt vời nhất là thiết lập một hành động khác trước bạn.

Lưu sổ câu

3

The Christian ceremony of baptism is a symbolic act.

Nghi lễ rửa tội của người Cơ đốc giáo là một hành động mang tính biểu tượng.

Lưu sổ câu

4

The act was barely justified by the circumstances.

Hành động này hầu như không được biện minh bởi hoàn cảnh.

Lưu sổ câu

5

I shall act as you advise.

Tôi sẽ hành động như lời khuyên của bạn.

Lưu sổ câu

6

Robbery is a criminal act.

Ăn cướp là một hành vi phạm tội.

Lưu sổ câu

7

Politicians across the political spectrum have denounced the act.

Các chính trị gia trên toàn chính trường đã tố cáo hành động này.

Lưu sổ câu

8

He was nabbed in the act of stealing.

Anh ta đã bị bắt trong hành vi ăn cắp.

Lưu sổ câu

9

The thief was nobbled in the act.

Kẻ trộm đã không thành công trong hành động này.

Lưu sổ câu

10

Think things through before you act.

Hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động.

Lưu sổ câu

11

Heaven never helps the man who will not act.

Trời không bao giờ giúp người đàn ông không chịu hành động.

Lưu sổ câu

12

It is not the act of a gentleman.

Đó không phải là hành động của một quý ông.

Lưu sổ câu

13

Did the BBC act reasonably in sacking the journalist?

BBC đã hành động hợp lý trong việc sa thải nhà báo?

Lưu sổ câu

14

Lash the scenery up ready for the next act.

Chuẩn bị khung cảnh để sẵn sàng cho hành động tiếp theo.

Lưu sổ câu

15

Can an act that causes death ever be lawful?

Một hành vi gây ra cái chết có bao giờ là hợp pháp không?

Lưu sổ câu

16

The murder was the act of a psychopath.

Vụ giết người là hành động của một kẻ tâm thần.

Lưu sổ câu

17

The car's engine is beginning to act up.

Động cơ của xe đang bắt đầu hoạt động.

Lưu sổ câu

18

Let's all get together and act as one.

Tất cả chúng ta hãy cùng nhau và hành động như một.

Lưu sổ câu

19

Why can't you two act like civilized adults?

Tại sao hai bạn không thể cư xử như những người lớn văn minh?

Lưu sổ câu

20

I despair of you, Ian — act your age!

Tôi thất vọng về bạn, Ian - hãy hành động theo tuổi của bạn!

Lưu sổ câu

21

He agreed to act as treasurer.

Anh đồng ý làm thủ quỹ.

Lưu sổ câu

22

Will you act as interpreter for us?

Bạn sẽ làm thông dịch viên cho chúng tôi chứ?

Lưu sổ câu

23

Don't act like you're better than I am.

Đừng hành động như thể bạn giỏi hơn tôi.

Lưu sổ câu

24

A man may talk like a wise man and yet act like a fool.

Một người đàn ông có thể nói như một nhà thông thái nhưng lại hành động như một kẻ ngốc.

Lưu sổ câu

25

It is vital that we act to stop the destruction of the rainforests.

Điều quan trọng là chúng ta phải hành động để ngăn chặn sự tàn phá các khu rừng nhiệt đới.

Lưu sổ câu

26

By acting quickly doctors saved her life.

Bằng cách hành động nhanh chóng, các bác sĩ đã cứu sống cô ấy.

Lưu sổ câu

27

The government was criticized for failing to act decisively.

Chính phủ bị chỉ trích vì không hành động dứt khoát.

Lưu sổ câu

28

Initial reports indicated he acted alone.

Các báo cáo ban đầu chỉ ra rằng anh ta đã hành động một mình.

Lưu sổ câu

29

He claims he acted in self-defence.

Anh ta tuyên bố anh ta đã hành động để tự vệ.

Lưu sổ câu

30

We acted in good faith (= believing that we were doing the right thing).

Chúng tôi đã hành động với thiện chí (= tin rằng chúng tôi đang làm điều đúng đắn).

Lưu sổ câu

31

They are acting out of self-interest.

Họ đang hành động vì tư lợi.

Lưu sổ câu

32

She was not acting for personal gain.

Cô ấy không hành động vì lợi ích cá nhân.

Lưu sổ câu

33

The man was seen acting suspiciously.

Người đàn ông được nhìn thấy có hành động đáng ngờ.

Lưu sổ câu

34

I think that most employers act responsibly in these situations.

Tôi nghĩ rằng hầu hết các nhà tuyển dụng đều hành động có trách nhiệm trong những tình huống này.

Lưu sổ câu

35

Decide what your priorities are and act accordingly (= in an appropriate way).

Quyết định ưu tiên của bạn là gì và hành động phù hợp (= theo cách thích hợp).

Lưu sổ câu

36

Stop acting like spoilt children!

Đừng hành động như những đứa trẻ hư hỏng!

Lưu sổ câu

37

She was acting as if she'd seen a ghost.

Cô ấy đang hành động như thể cô ấy đã nhìn thấy một con ma.

Lưu sổ câu

38

Have you ever acted?

Bạn đã bao giờ hành động chưa?

Lưu sổ câu

39

He just can't act.

Anh ấy không thể hành động.

Lưu sổ câu

40

Most of the cast act well.

Hầu hết các diễn viên đều diễn xuất tốt.

Lưu sổ câu

41

The play was well acted.

Vở kịch đã được diễn xuất tốt.

Lưu sổ câu

42

Who's acting the part of Hamlet?

Ai sẽ đóng vai Hamlet?

Lưu sổ câu

43

She is acting the role of Juliet.

Cô ấy đang đóng vai Juliet.

Lưu sổ câu

44

He's been acting the devoted husband all day.

Anh ấy đóng vai một người chồng tận tụy suốt ngày.

Lưu sổ câu

45

I decided to act dumb.

Tôi quyết định hành động ngu ngốc.

Lưu sổ câu

46

to act weird/strange/normal/stupid

hành động kỳ lạ / kỳ lạ / bình thường / ngu ngốc

Lưu sổ câu

47

He acts all macho, but he’s a real softie underneath.

Anh ấy hành động như một nam nhi, nhưng bên dưới anh ấy là một người mềm mại thực sự.

Lưu sổ câu

48

She acted as an adviser to the committee.

Cô đóng vai trò cố vấn cho ủy ban.

Lưu sổ câu

49

Can you act as interpreter?

Bạn có thể làm thông dịch viên không?

Lưu sổ câu

50

We hope this sentence will act as a deterrent to others.

Chúng tôi hy vọng bản án này sẽ có tác dụng răn đe những người khác.

Lưu sổ câu

51

Culture can act as a powerful catalyst for urban regeneration.

Văn hóa có thể hoạt động như một chất xúc tác mạnh mẽ để tái tạo đô thị.

Lưu sổ câu

52

The council is only really acting as an agent.

Hội đồng chỉ thực sự hoạt động như một đại lý.

Lưu sổ câu

53

hormones in the brain that act like natural painkillers

hormone trong não hoạt động giống như thuốc giảm đau tự nhiên

Lưu sổ câu

54

Alcohol acts quickly on the brain.

Rượu tác động nhanh lên não.

Lưu sổ câu

55

It took a few minutes for the drug to act.

Phải mất vài phút để thuốc phát huy tác dụng.

Lưu sổ câu

56

Isn’t it time you started acting your age?

Có phải đã đến lúc bạn bắt đầu hành động theo tuổi của mình?

Lưu sổ câu

57

She was acting as if she owned the place.

Cô ấy đang hành động như thể cô ấy sở hữu nơi này.

Lưu sổ câu

58

George knew about the letter and acted accordingly.

George biết về bức thư và hành động theo đó.

Lưu sổ câu

59

His defence was that he had acted in good faith.

Bào chữa của ông là ông đã hành động một cách thiện chí.

Lưu sổ câu

60

I suspected that he was acting out of malice.

Tôi nghi ngờ rằng anh ta đang hành động ác ý.

Lưu sổ câu

61

The country's highest court ruled that police had acted unlawfully.

Tòa án cao nhất của đất nước phán quyết rằng cảnh sát đã hành động trái pháp luật.

Lưu sổ câu

62

The government must act promptly to change this law.

Chính phủ phải hành động kịp thời để thay đổi luật này.

Lưu sổ câu

63

The government needs to act against the sale of these dangerous toys.

Chính phủ cần hành động chống lại việc bán những đồ chơi nguy hiểm này.

Lưu sổ câu

64

The jury accepted that he had acted in self defence.

Bồi thẩm đoàn chấp nhận rằng ông đã hành động để tự vệ.

Lưu sổ câu

65

We are all acting in the best interests of the children.

Tất cả chúng ta đều hành động vì lợi ích tốt nhất của trẻ em.

Lưu sổ câu

66

The girl's life was saved because the doctors acted so promptly.

Tính mạng của cô gái đã được cứu vì các bác sĩ đã hành động rất kịp thời.

Lưu sổ câu

67

All citizens have a duty to act responsibly and show respect to others.

Mọi công dân có nghĩa vụ hành động có trách nhiệm và tôn trọng người khác.

Lưu sổ câu

68

You acted very wisely in coming to me.

Bạn đã hành động rất khôn ngoan khi đến với tôi.

Lưu sổ câu

69

John's been acting very strangely lately.

Gần đây John hành động rất kỳ lạ.

Lưu sổ câu

70

You've been acting strange lately.

Gần đây bạn có những hành động kỳ lạ.

Lưu sổ câu

71

I found myself acting the part of the happy newly-married wife.

Tôi thấy mình đóng vai một người vợ mới cưới hạnh phúc.

Lưu sổ câu

72

The bacteria act on sugars to form acids.

Vi khuẩn hoạt động trên đường để tạo thành axit.

Lưu sổ câu

73

We need to understand the forces that act on the spine.

Chúng ta cần hiểu các lực tác động lên cột sống.

Lưu sổ câu

74

Most of these drugs acted directly on the blood vessels.

Hầu hết các loại thuốc này tác động trực tiếp lên mạch máu.

Lưu sổ câu

75

Nuclear and non-nuclear matter act on each other.

Vật chất hạt nhân và phi hạt nhân tác động lên nhau.

Lưu sổ câu

76

Stop acting the fool and be serious!

Đừng làm trò ngu ngốc nữa và hãy nghiêm túc!

Lưu sổ câu

77

He thought that being an actor only involved tap dancing and playing the fool.

Anh ấy nghĩ rằng trở thành một diễn viên chỉ liên quan đến múa máy và đóng vai kẻ ngốc.

Lưu sổ câu