acquisition: Sự tiếp nhận, mua lại
Acquisition là danh từ chỉ việc đạt được kỹ năng, kiến thức hoặc quyền sở hữu cái gì; trong kinh doanh, chỉ việc mua lại công ty khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
acquisition
|
Phiên âm: /ˌækwɪˈzɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mua lại; sự tiếp thu | Ngữ cảnh: Dùng cho kinh doanh hoặc việc học kiến thức |
The company announced the acquisition of a smaller firm. |
Công ty công bố việc mua lại một doanh nghiệp nhỏ. |
| 2 |
Từ:
acquire
|
Phiên âm: /əˈkwaɪər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mua được, đạt được, tiếp thu | Ngữ cảnh: Khi có được đồ vật, kỹ năng, kiến thức |
Children acquire language naturally. |
Trẻ em tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên. |
| 3 |
Từ:
acquired
|
Phiên âm: /əˈkwaɪəd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thu được, có được | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kiến thức hoặc đặc tính có được sau trải nghiệm |
She has acquired skills through training. |
Cô ấy đã có được kỹ năng thông qua đào tạo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
theories of child language acquisition lý thuyết về tiếp thu ngôn ngữ trẻ em |
lý thuyết về tiếp thu ngôn ngữ trẻ em | Lưu sổ câu |
| 2 |
His latest acquisition is a racehorse. Mua lại mới nhất của ông là một con ngựa đua. |
Mua lại mới nhất của ông là một con ngựa đua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The money will be spent on acquisitions for the university library. Số tiền sẽ được chi cho việc mua lại thư viện trường đại học. |
Số tiền sẽ được chi cho việc mua lại thư viện trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They have made acquisitions in several EU countries. Họ đã thực hiện mua lại ở một số quốc gia EU. |
Họ đã thực hiện mua lại ở một số quốc gia EU. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the acquisition of shares by employees mua lại cổ phần của nhân viên |
mua lại cổ phần của nhân viên | Lưu sổ câu |
| 6 |
The group has announced its first overseas acquisition: a successful software company. Tập đoàn đã công bố thương vụ mua lại đầu tiên ở nước ngoài: một công ty phần mềm thành công. |
Tập đoàn đã công bố thương vụ mua lại đầu tiên ở nước ngoài: một công ty phần mềm thành công. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The company has just made another acquisition. Công ty vừa thực hiện một vụ mua lại khác. |
Công ty vừa thực hiện một vụ mua lại khác. | Lưu sổ câu |