acquire: Đạt được, mua lại
Acquire dùng để chỉ việc nhận được hoặc có được cái gì đó, thường là thông qua một hành động hoặc nỗ lực cá nhân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
acquisition
|
Phiên âm: /ˌækwɪˈzɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mua lại; sự tiếp thu | Ngữ cảnh: Dùng cho kinh doanh hoặc việc học kiến thức |
The company announced the acquisition of a smaller firm. |
Công ty công bố việc mua lại một doanh nghiệp nhỏ. |
| 2 |
Từ:
acquire
|
Phiên âm: /əˈkwaɪər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mua được, đạt được, tiếp thu | Ngữ cảnh: Khi có được đồ vật, kỹ năng, kiến thức |
Children acquire language naturally. |
Trẻ em tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên. |
| 3 |
Từ:
acquired
|
Phiên âm: /əˈkwaɪəd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thu được, có được | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kiến thức hoặc đặc tính có được sau trải nghiệm |
She has acquired skills through training. |
Cô ấy đã có được kỹ năng thông qua đào tạo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What we acquire without sweat we give away without regret. Những gì chúng ta có được không cần mồ hôi công sức, chúng ta cho đi không hối tiếc. |
Những gì chúng ta có được không cần mồ hôi công sức, chúng ta cho đi không hối tiếc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She does research into how children acquire language. Cô ấy nghiên cứu về cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ. |
Cô ấy nghiên cứu về cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's becoming increasingly difficult to acquire academic tenure . Ngày càng khó để có được nhiệm kỳ học tập. |
Ngày càng khó để có được nhiệm kỳ học tập. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many children acquire a phobic horror of dogs. Nhiều trẻ em có cảm giác sợ hãi về loài chó. |
Nhiều trẻ em có cảm giác sợ hãi về loài chó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We should work hard to acquire a good knowledge of French. Chúng ta nên làm việc chăm chỉ để có được một kiến thức tốt về tiếng Pháp. |
Chúng ta nên làm việc chăm chỉ để có được một kiến thức tốt về tiếng Pháp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He managed to acquire a thin veneer of knowledge to mask his real ignorance. Anh ta cố gắng thu được một lượng kiến thức mỏng để che đậy sự thiếu hiểu biết thực sự của mình. |
Anh ta cố gắng thu được một lượng kiến thức mỏng để che đậy sự thiếu hiểu biết thực sự của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is harder to conceal ignorance than to acquire knowledge. Che dấu sự thiếu hiểu biết còn khó hơn là tiếp thu kiến thức. |
Che dấu sự thiếu hiểu biết còn khó hơn là tiếp thu kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
How long will it take to acquire the necessary skills? Mất bao lâu để có được các kỹ năng cần thiết? |
Mất bao lâu để có được các kỹ năng cần thiết? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Manning hoped to acquire valuable works of art as cheaply as possible. Manning hy vọng sẽ mua được các tác phẩm nghệ thuật có giá trị với giá rẻ nhất có thể. |
Manning hy vọng sẽ mua được các tác phẩm nghệ thuật có giá trị với giá rẻ nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We should acquire more firsthand information. Chúng ta nên thu thập thêm thông tin trực tiếp. |
Chúng ta nên thu thập thêm thông tin trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was keen to acquire more advanced culinary skills. Cô mong muốn có được những kỹ năng nấu nướng cao cấp hơn. |
Cô mong muốn có được những kỹ năng nấu nướng cao cấp hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I tried to acquire the information I needed. Tôi đã cố gắng thu thập thông tin tôi cần. |
Tôi đã cố gắng thu thập thông tin tôi cần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
As people grow older, their faces acquire more character. Khi mọi người lớn lên, khuôn mặt của họ có nhiều nét đặc trưng hơn. |
Khi mọi người lớn lên, khuôn mặt của họ có nhiều nét đặc trưng hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We acquire much of our world knowledge through education. Chúng tôi tiếp thu nhiều kiến thức thế giới của chúng tôi thông qua giáo dục. |
Chúng tôi tiếp thu nhiều kiến thức thế giới của chúng tôi thông qua giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Less formally educated people can acquire professional competence. Những người ít được học chính quy có thể có được năng lực chuyên môn. |
Những người ít được học chính quy có thể có được năng lực chuyên môn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Students examined how children acquire language. Học sinh đã kiểm tra cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ. |
Học sinh đã kiểm tra cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The robot can acquire the object. Robot có thể lấy được đồ vật. |
Robot có thể lấy được đồ vật. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Learners of languages acquire vocabulary through practice. Người học ngôn ngữ có được từ vựng thông qua thực hành. |
Người học ngôn ngữ có được từ vựng thông qua thực hành. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Here is your opportunity to acquire a luxurious one bedroom home. Đây là cơ hội của bạn để có được một ngôi nhà sang trọng một phòng ngủ. |
Đây là cơ hội của bạn để có được một ngôi nhà sang trọng một phòng ngủ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A New York investor offered to acquire the company's shares for $13 each. Một nhà đầu tư ở New York đã đề nghị mua lại cổ phiếu của công ty với giá 13 đô la mỗi cổ phiếu. |
Một nhà đầu tư ở New York đã đề nghị mua lại cổ phiếu của công ty với giá 13 đô la mỗi cổ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
If you want to acquire profound knowledge,you must start from the ABC. Muốn tiếp thu kiến thức uyên thâm thì phải bắt đầu từ phương pháp ABC. |
Muốn tiếp thu kiến thức uyên thâm thì phải bắt đầu từ phương pháp ABC. | Lưu sổ câu |
| 22 |
To remove any ambiguity we have to acquire more accurate information. Để loại bỏ bất kỳ sự mơ hồ nào, chúng tôi phải có được thông tin chính xác hơn. |
Để loại bỏ bất kỳ sự mơ hồ nào, chúng tôi phải có được thông tin chính xác hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
How did the gallery come to acquire so many Picassos? Làm thế nào mà phòng trưng bày lại có được nhiều Picasso như vậy? |
Làm thế nào mà phòng trưng bày lại có được nhiều Picasso như vậy? | Lưu sổ câu |
| 24 |
She has acquired a good knowledge of English. Cô ấy đã có được một kiến thức tiếng Anh tốt. |
Cô ấy đã có được một kiến thức tiếng Anh tốt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
How long will it take to acquire the necessary skills? Mất bao lâu để có được các kỹ năng cần thiết? |
Mất bao lâu để có được các kỹ năng cần thiết? | Lưu sổ câu |
| 26 |
I would love to apply the newly acquired skills to a job that I enjoy. Tôi muốn áp dụng các kỹ năng mới có được vào công việc mà tôi yêu thích. |
Tôi muốn áp dụng các kỹ năng mới có được vào công việc mà tôi yêu thích. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He has acquired a reputation for dishonesty. Anh ta bị mang tiếng là không trung thực. |
Anh ta bị mang tiếng là không trung thực. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I have recently acquired a taste for olives. Gần đây tôi đã thích ô liu. |
Gần đây tôi đã thích ô liu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Not all of the land acquired for the road has been paid for yet. Chưa trả hết đất thu hồi cho con đường. |
Chưa trả hết đất thu hồi cho con đường. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Austria has pledged not to acquire nuclear weapons. Áo đã cam kết không mua vũ khí hạt nhân. |
Áo đã cam kết không mua vũ khí hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Property acquired through crime will be confiscated. Tài sản có được do phạm tội sẽ bị tịch thu. |
Tài sản có được do phạm tội sẽ bị tịch thu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The company has just acquired new premises. Công ty vừa mua lại cơ sở mới. |
Công ty vừa mua lại cơ sở mới. | Lưu sổ câu |
| 33 |
How did the gallery come to acquire so many Picassos? Làm thế nào mà phòng trưng bày lại thu được nhiều Picasso như vậy? |
Làm thế nào mà phòng trưng bày lại thu được nhiều Picasso như vậy? | Lưu sổ câu |
| 34 |
I've suddenly acquired a stepbrother. Tôi đột nhiên có được một người em kế. |
Tôi đột nhiên có được một người em kế. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Abstract art is an acquired taste. Nghệ thuật trừu tượng là một thị hiếu có được. |
Nghệ thuật trừu tượng là một thị hiếu có được. | Lưu sổ câu |
| 36 |
to acquire a love of something để có được tình yêu của một cái gì đó |
để có được tình yêu của một cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 37 |
to acquire a bad name/criminal record/tan/look/appearance lấy tên xấu / tiền án / da rám nắng / ngoại hình / ngoại hình |
lấy tên xấu / tiền án / da rám nắng / ngoại hình / ngoại hình | Lưu sổ câu |
| 38 |
I have acquired a large number of very old paintings. Tôi thu được rất nhiều bức tranh cũ. |
Tôi thu được rất nhiều bức tranh cũ. | Lưu sổ câu |