Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

acquired là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ acquired trong tiếng Anh

acquired /əˈkwaɪəd/
- Tính từ : Đã đạt được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "acquired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: acquisition
Phiên âm: /ˌækwɪˈzɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mua lại; sự tiếp thu Ngữ cảnh: Dùng cho kinh doanh hoặc việc học kiến thức The company announced the acquisition of a smaller firm.
Công ty công bố việc mua lại một doanh nghiệp nhỏ.
2 Từ: acquire
Phiên âm: /əˈkwaɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mua được, đạt được, tiếp thu Ngữ cảnh: Khi có được đồ vật, kỹ năng, kiến thức Children acquire language naturally.
Trẻ em tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên.
3 Từ: acquired
Phiên âm: /əˈkwaɪəd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thu được, có được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kiến thức hoặc đặc tính có được sau trải nghiệm She has acquired skills through training.
Cô ấy đã có được kỹ năng thông qua đào tạo.

Từ đồng nghĩa "acquired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "acquired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!