acid: Axit
Acid là một chất hóa học có khả năng phân ly trong nước và tạo ra ion hydro, thường có vị chua, có thể gây hại hoặc ăn mòn vật liệu khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
acid
|
Phiên âm: /ˈæsɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Axit | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chất có tính axit hoặc có độ pH thấp |
The acid caused damage to the metal surface. |
Axit đã gây hư hại cho bề mặt kim loại. |
| 2 |
Từ:
acidic
|
Phiên âm: /əˈsɪdɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính axit | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một chất có tính axit hoặc dễ gây phản ứng axit |
The soil was too acidic for most plants to grow. |
Đất quá axit khiến hầu hết cây trồng không thể phát triển. |
| 3 |
Từ:
acidity
|
Phiên âm: /əˈsɪdəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ axit | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ axit trong một chất hoặc môi trường |
The acidity of the solution was measured in the lab. |
Độ axit của dung dịch đã được đo trong phòng thí nghiệm. |
| 4 |
Từ:
acidify
|
Phiên âm: /əˈsɪdɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm cho axit | Ngữ cảnh: Dùng khi một chất trở nên axit hơn hoặc có pH thấp hơn |
The chemicals in the soil may acidify the water. |
Các hóa chất trong đất có thể làm nước trở nên axit. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Carbolic acid is usually used for cleaning. Axit cacbolic thường được sử dụng để làm sạch. |
Axit cacbolic thường được sử dụng để làm sạch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The acid rain is threatening world environment. Mưa axit đang đe dọa môi trường thế giới. |
Mưa axit đang đe dọa môi trường thế giới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Sulphur dioxide is the main precursor of acid rain. Lưu huỳnh đioxit là tiền chất chính của mưa axit. |
Lưu huỳnh đioxit là tiền chất chính của mưa axit. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Roses will not root in such acid soil. Hoa hồng sẽ không mọc rễ trong đất chua như vậy. |
Hoa hồng sẽ không mọc rễ trong đất chua như vậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Some ants eject formic acid when irritated. Một số loài kiến tiết ra axit formic khi bị kích thích. |
Một số loài kiến tiết ra axit formic khi bị kích thích. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Battery acid had eroded the engine. Axit trong ắc quy đã ăn mòn động cơ. |
Axit trong ắc quy đã ăn mòn động cơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His stomach might rupture from all the acid. Dạ dày của anh ta có thể vỡ ra vì axit. |
Dạ dày của anh ta có thể vỡ ra vì axit. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Perhaps the wind.Let acid,suddenly burst into tears. Có lẽ gió.Lấy axit, chợt bật khóc. |
Có lẽ gió.Lấy axit, chợt bật khóc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Rye is tolerant of poor, acid soils. Lúa mạch đen chịu được đất chua, kém. |
Lúa mạch đen chịu được đất chua, kém. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Vinegar contains acetic acid. Giấm có chứa axit axetic. |
Giấm có chứa axit axetic. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Below pH 6.5 is acid, above pH 7.5 is alkaline. Dưới pH 6,5 là axit, trên 7,5 pH là kiềm. |
Dưới pH 6,5 là axit, trên 7,5 pH là kiềm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Vinegar is an acid. Giấm là một loại axit. |
Giấm là một loại axit. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Citric acid can be extracted from the juice of oranges, lemons, limes or grapefruit. Axit citric có thể được chiết xuất từ nước cam, chanh, chanh hoặc bưởi. |
Axit citric có thể được chiết xuất từ nước cam, chanh, chanh hoặc bưởi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
When nitric acid is poured on copper, a brown vapor gives off. Khi đổ axit nitric lên đồng, một hơi màu nâu bay ra. |
Khi đổ axit nitric lên đồng, một hơi màu nâu bay ra. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I was expecting another of his acid remarks, but he remained silent. Tôi đã mong đợi một nhận xét axit khác của anh ta, nhưng anh ta vẫn im lặng. |
Tôi đã mong đợi một nhận xét axit khác của anh ta, nhưng anh ta vẫn im lặng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Your words fall like acid rain on the wounded petals of my heart. Lời nói của bạn rơi như mưa axit trên những cánh hoa bị thương của trái tim tôi. |
Lời nói của bạn rơi như mưa axit trên những cánh hoa bị thương của trái tim tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The acid has eaten through the metal. Axit đã ăn qua kim loại. |
Axit đã ăn qua kim loại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Acetic acid is the chief active ingredient in vinegar. Axit axetic là thành phần hoạt động chính trong giấm. |
Axit axetic là thành phần hoạt động chính trong giấm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The attackers blinded him with acid. Những kẻ tấn công đã làm mù mắt anh ta bằng axit. |
Những kẻ tấn công đã làm mù mắt anh ta bằng axit. | Lưu sổ câu |
| 20 |
When she spoke her tone was acid. Khi cô ấy nói giọng điệu của cô ấy là axit. |
Khi cô ấy nói giọng điệu của cô ấy là axit. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Large sections of the forest have been destroyed by acid rain. Nhiều phần lớn của rừng đã bị phá hủy bởi mưa axit. |
Nhiều phần lớn của rừng đã bị phá hủy bởi mưa axit. | Lưu sổ câu |
| 22 |
After extensive research, Albert Hoffman first succeeded in synthesizing the acid in 1938. Sau khi nghiên cứu sâu rộng, Albert Hoffman lần đầu tiên thành công trong việc tổng hợp axit vào năm 1938. |
Sau khi nghiên cứu sâu rộng, Albert Hoffman lần đầu tiên thành công trong việc tổng hợp axit vào năm 1938. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You will need a special chemical to neutralize the acid. Bạn sẽ cần một hóa chất đặc biệt để trung hòa axit. |
Bạn sẽ cần một hóa chất đặc biệt để trung hòa axit. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The acid burned a hole in her coat. Axit làm cháy một lỗ trên áo khoác của cô ấy. |
Axit làm cháy một lỗ trên áo khoác của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Stomach acids can break down the poison. Axit trong dạ dày có thể phân hủy chất độc. |
Axit trong dạ dày có thể phân hủy chất độc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You will need a special chemical to neutralize the acid. Bạn sẽ cần một hóa chất đặc biệt để trung hòa axit. |
Bạn sẽ cần một hóa chất đặc biệt để trung hòa axit. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They smoke joints and drop acid. Chúng hút các khớp và làm rơi axit. |
Chúng hút các khớp và làm rơi axit. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He described the music as ‘Brahms on acid’. Ông mô tả âm nhạc là "Brahms on acid". |
Ông mô tả âm nhạc là "Brahms on acid". | Lưu sổ câu |