accuse: Buộc tội
Accuse dùng để chỉ việc cáo buộc ai đó làm điều sai trái, đặc biệt là trong các tình huống pháp lý hoặc xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
accusation
|
Phiên âm: /ˌækjuˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự buộc tội, cáo buộc | Ngữ cảnh: Khi ai đó nói rằng người khác làm điều sai |
She denied the accusation completely. |
Cô ấy phủ nhận hoàn toàn cáo buộc. |
| 2 |
Từ:
accuse
|
Phiên âm: /əˈkjuːz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Buộc tội, tố cáo | Ngữ cảnh: Dùng khi nói rằng ai đó phạm lỗi |
They accused him of stealing money. |
Họ buộc tội anh ta ăn cắp tiền. |
| 3 |
Từ:
accused
|
Phiên âm: /əˈkjuːzd/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Bị cáo; bị buộc tội | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về người đang bị buộc tội |
The accused was found innocent. |
Bị cáo được tuyên vô tội. |
| 4 |
Từ:
accusatory
|
Phiên âm: /əˈkjuːzətɔːri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính buộc tội | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả lời nói/tông giọng mang tính cáo buộc |
He gave her an accusatory look. |
Anh ấy nhìn cô ấy với ánh mắt buộc tội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I thought the doctor was going to accuse me of hypochondria. Tôi nghĩ bác sĩ sẽ buộc tội tôi đạo đức giả. |
Tôi nghĩ bác sĩ sẽ buộc tội tôi đạo đức giả. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Republicans accuse Democrats of using delaying tactics to prevent a final vote on the bill. Đảng Cộng hòa cáo buộc đảng Dân chủ sử dụng chiến thuật trì hoãn để ngăn chặn cuộc bỏ phiếu cuối cùng về dự luật. |
Đảng Cộng hòa cáo buộc đảng Dân chủ sử dụng chiến thuật trì hoãn để ngăn chặn cuộc bỏ phiếu cuối cùng về dự luật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Politicians accuse the media of talking up the possibility of a riot. Các chính trị gia cáo buộc các phương tiện truyền thông nói lên khả năng xảy ra bạo loạn. |
Các chính trị gia cáo buộc các phương tiện truyền thông nói lên khả năng xảy ra bạo loạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I've been wrong to accuse him. Tôi đã sai khi buộc tội anh ta. |
Tôi đã sai khi buộc tội anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
How dare you accuse me of lying! Sao anh dám buộc tội tôi nói dối! |
Sao anh dám buộc tội tôi nói dối! | Lưu sổ câu |
| 6 |
He laughs loudly when I accuse him of fibbing. Anh ta cười lớn khi tôi buộc tội anh ta là xơ xác. |
Anh ta cười lớn khi tôi buộc tội anh ta là xơ xác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Some people accuse the tax inspectors of bully-boy tactics. Một số người cáo buộc các thanh tra thuế có chiến thuật bắt nạt cậu bé. |
Một số người cáo buộc các thanh tra thuế có chiến thuật bắt nạt cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You can't accuse me of being selfish. Bạn không thể buộc tội tôi là ích kỷ. |
Bạn không thể buộc tội tôi là ích kỷ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I hate it when people accuse us of that. Tôi ghét nó khi mọi người buộc tội chúng tôi về điều đó. |
Tôi ghét nó khi mọi người buộc tội chúng tôi về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You have no reason to accuse him of laziness. Bạn không có lý do gì để buộc tội anh ta về sự lười biếng. |
Bạn không có lý do gì để buộc tội anh ta về sự lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Unions accuse the government of dismantling the National Health Service. Các nghiệp đoàn cáo buộc chính phủ phá bỏ Dịch vụ Y tế Quốc gia. |
Các nghiệp đoàn cáo buộc chính phủ phá bỏ Dịch vụ Y tế Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's wrong to accuse him when he's not here and can't answer you back. Thật sai lầm khi buộc tội anh ấy khi anh ấy không ở đây và không thể trả lời lại bạn. |
Thật sai lầm khi buộc tội anh ấy khi anh ấy không ở đây và không thể trả lời lại bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Talk things through in stages. Do not accuse or apportion blame. Nói mọi thứ theo từng giai đoạn. Đừng buộc tội hoặc đổ lỗi cho người khác. |
Nói mọi thứ theo từng giai đoạn. Đừng buộc tội hoặc đổ lỗi cho người khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If I don't go tonight, everyone will accuse me of being antisocial. Nếu tôi không đi tối nay, mọi người sẽ buộc tội tôi là chống đối xã hội. |
Nếu tôi không đi tối nay, mọi người sẽ buộc tội tôi là chống đối xã hội. | Lưu sổ câu |
| 15 |
No one could ever accuse this government of not caring about the poor. Không ai có thể buộc tội chính phủ này là không quan tâm đến người nghèo. |
Không ai có thể buộc tội chính phủ này là không quan tâm đến người nghèo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It would be premature to accuse anyone until the investigation is complete. Sẽ là quá sớm để buộc tội bất kỳ ai cho đến khi cuộc điều tra hoàn tất. |
Sẽ là quá sớm để buộc tội bất kỳ ai cho đến khi cuộc điều tra hoàn tất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Opposition parties accuse the newspaper's editor of being a government lapdog. Các đảng đối lập cáo buộc biên tập viên của tờ báo là kẻ cầm quyền của chính phủ. |
Các đảng đối lập cáo buộc biên tập viên của tờ báo là kẻ cầm quyền của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There's no way anyone could accuse this woman of being cold and unfeeling. Không ai có thể buộc tội người phụ nữ lạnh lùng và vô cảm này được. |
Không ai có thể buộc tội người phụ nữ lạnh lùng và vô cảm này được. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The American plane makers continue to accuse Airbus of unfair competition. Các nhà sản xuất máy bay Mỹ tiếp tục cáo buộc Airbus cạnh tranh không lành mạnh. |
Các nhà sản xuất máy bay Mỹ tiếp tục cáo buộc Airbus cạnh tranh không lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His father would accuse him of neglecting his filial duties. Cha của anh sẽ buộc tội anh đã bỏ bê bổn phận bất hiếu của mình. |
Cha của anh sẽ buộc tội anh đã bỏ bê bổn phận bất hiếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Let no one accuse us of idle posturing. Đừng ai buộc tội chúng tôi về việc làm biếng. |
Đừng ai buộc tội chúng tôi về việc làm biếng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He doesn't accuse us of selling our souls. Anh ấy không buộc tội chúng tôi bán linh hồn của mình. |
Anh ấy không buộc tội chúng tôi bán linh hồn của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
What does a wife ever accuse a husband of? Vợ bao giờ buộc tội chồng về điều gì? |
Vợ bao giờ buộc tội chồng về điều gì? | Lưu sổ câu |
| 24 |
Both sides accuse each other of instigating the fighting. Cả hai bên đều cáo buộc nhau xúi giục đánh nhau. Senturedict.com |
Cả hai bên đều cáo buộc nhau xúi giục đánh nhau. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 25 |
Men often accuse women of not being logical. Đàn ông thường buộc tội phụ nữ là không logic. |
Đàn ông thường buộc tội phụ nữ là không logic. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Oh, nobody can accuse me of a crime. Ồ, không ai có thể buộc tội tôi. |
Ồ, không ai có thể buộc tội tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
But they accuse me of lying in my book. Nhưng họ buộc tội tôi nói dối trong cuốn sách của mình. |
Nhưng họ buộc tội tôi nói dối trong cuốn sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
However, it may be unfair to accuse the candidates of failing to attain the unattainable. Tuy nhiên, có thể không công bằng khi buộc tội các ứng viên không đạt được điều không thể đạt được. |
Tuy nhiên, có thể không công bằng khi buộc tội các ứng viên không đạt được điều không thể đạt được. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to accuse somebody of murder/a crime buộc tội ai đó giết người / tội ác |
buộc tội ai đó giết người / tội ác | Lưu sổ câu |
| 30 |
She accused him of lying. Cô ấy buộc tội anh ta nói dối. |
Cô ấy buộc tội anh ta nói dối. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The government was accused of incompetence. Chính phủ bị buộc tội bất tài. |
Chính phủ bị buộc tội bất tài. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to be falsely/wrongly/unjustly accused of something bị buộc tội sai / sai / vô cớ về điều gì đó |
bị buộc tội sai / sai / vô cớ về điều gì đó | Lưu sổ câu |
| 33 |
They stand accused of crimes against humanity. Họ bị buộc tội vì tội ác chống lại loài người. |
Họ bị buộc tội vì tội ác chống lại loài người. | Lưu sổ câu |
| 34 |
His critics accused his work of lacking in realism. Những người chỉ trích ông cáo buộc tác phẩm của ông thiếu tính hiện thực. |
Những người chỉ trích ông cáo buộc tác phẩm của ông thiếu tính hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They openly accused her of dishonesty. Họ công khai cáo buộc cô không trung thực. |
Họ công khai cáo buộc cô không trung thực. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You can't accuse me of being selfish. Bạn không thể buộc tội tôi là ích kỷ. |
Bạn không thể buộc tội tôi là ích kỷ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
A man accused of murder has been remanded in custody for a month by magistrates. Một người đàn ông bị buộc tội giết người đã bị thẩm phán tạm giữ trong một tháng. |
Một người đàn ông bị buộc tội giết người đã bị thẩm phán tạm giữ trong một tháng. | Lưu sổ câu |