accuracy: Độ chính xác
Accuracy là danh từ chỉ mức độ đúng đắn, chính xác của thông tin, phép đo, hoặc kết quả.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
accuracy
|
Phiên âm: /ˈækjərəsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ chính xác | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về mức độ đúng đắn của dữ liệu, phép đo, thông tin |
The accuracy of the results is crucial. |
Độ chính xác của kết quả là rất quan trọng. |
| 2 |
Từ:
accurate
|
Phiên âm: /ˈækjərət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chính xác, đúng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thông tin, phép đo, dữ liệu hoàn toàn đúng |
The information is accurate and reliable. |
Thông tin này chính xác và đáng tin cậy. |
| 3 |
Từ:
accurately
|
Phiên âm: /ˈækjərətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách chính xác | Ngữ cảnh: Mô tả hành động được thực hiện đúng, không sai lệch |
The machine works accurately even at high speed. |
Cái máy hoạt động chính xác ngay cả ở tốc độ cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They questioned the accuracy of the information in the file. Họ đặt câu hỏi về tính chính xác của thông tin trong hồ sơ. |
Họ đặt câu hỏi về tính chính xác của thông tin trong hồ sơ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Candidates are judged on technical accuracy as well as artistic expression. Các thí sinh được đánh giá về độ chính xác kỹ thuật cũng như nghệ thuật thể hiện. |
Các thí sinh được đánh giá về độ chính xác kỹ thuật cũng như nghệ thuật thể hiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She hits the ball with great accuracy. Cô ấy sút bóng với độ chính xác cao. |
Cô ấy sút bóng với độ chính xác cao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the accuracy of radiocarbon dating độ chính xác của niên đại cacbon phóng xạ |
độ chính xác của niên đại cacbon phóng xạ | Lưu sổ câu |
| 5 |
Great care is taken to ensure the accuracy of research data. Rất cẩn thận để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu nghiên cứu. |
Rất cẩn thận để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He predicted the election results with uncanny accuracy. Ông dự đoán kết quả bầu cử với độ chính xác kỳ lạ. |
Ông dự đoán kết quả bầu cử với độ chính xác kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is possible to predict the outcome with reasonable accuracy. Có thể dự đoán kết quả với độ chính xác hợp lý. |
Có thể dự đoán kết quả với độ chính xác hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many people began to question the accuracy of his statement. Nhiều người bắt đầu đặt câu hỏi về tính chính xác của tuyên bố của ông. |
Nhiều người bắt đầu đặt câu hỏi về tính chính xác của tuyên bố của ông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The film-makers went to great lengths to achieve historical accuracy in every detail. Các nhà làm phim đã nỗ lực rất nhiều để đạt được độ chính xác lịch sử đến từng chi tiết. |
Các nhà làm phim đã nỗ lực rất nhiều để đạt được độ chính xác lịch sử đến từng chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The missiles are capable of a very high degree of accuracy. Tên lửa có độ chính xác rất cao. |
Tên lửa có độ chính xác rất cao. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The needle has to be positioned with pinpoint accuracy. Kim phải được định vị với độ chính xác chính xác. |
Kim phải được định vị với độ chính xác chính xác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We are hoping to improve the accuracy of our forecasts. Chúng tôi hy vọng sẽ cải thiện độ chính xác của các dự báo của mình. |
Chúng tôi hy vọng sẽ cải thiện độ chính xác của các dự báo của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
to achieve accuracies of 50–70 per cent để đạt được độ chính xác từ 50–70 phần trăm |
để đạt được độ chính xác từ 50–70 phần trăm | Lưu sổ câu |