Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

accounting là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ accounting trong tiếng Anh

accounting /əˈkaʊntɪŋ/
- noun : kế toán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

accounting: Kế toán

Accounting là danh từ chỉ quá trình ghi chép, phân loại và báo cáo các giao dịch tài chính. Cũng có thể chỉ ngành học về lĩnh vực này.

  • She works in the accounting department. (Cô ấy làm việc ở phòng kế toán.)
  • Accounting standards must be followed strictly. (Các chuẩn mực kế toán phải được tuân thủ nghiêm ngặt.)
  • He studied accounting at university. (Anh ấy học ngành kế toán ở trường đại học.)

Bảng biến thể từ "accounting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: accounting
Phiên âm: /əˈkaʊntɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kế toán Ngữ cảnh: Dùng để nói về lĩnh vực kế toán hoặc quy trình ghi chép tài chính She studies accounting at university.
Cô ấy học ngành kế toán tại đại học.
2 Từ: accountant
Phiên âm: /əˈkaʊntənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kế toán viên Ngữ cảnh: Người làm công việc kế toán The accountant prepared the financial report.
Kế toán viên đã chuẩn bị báo cáo tài chính.
3 Từ: account
Phiên âm: /əˈkaʊnt/ Loại từ: Danh từ/Động từ Nghĩa: Tài khoản; giải thích, báo cáo Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tài khoản ngân hàng hoặc việc báo cáo You need an online account to use this service.
Bạn cần tài khoản trực tuyến để sử dụng dịch vụ này.

Từ đồng nghĩa "accounting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "accounting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a career in accounting

nghề kế toán

Lưu sổ câu

2

accounting methods

phương pháp kế toán

Lưu sổ câu

3

The accounting department provides a company's financial information.

Ban kế toán cung cấp thông tin tài chính của công ty.

Lưu sổ câu