Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

accompany là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ accompany trong tiếng Anh

accompany /əˈkʌmpəni/
- (v) : đi theo, đi cùng, kèm theo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

accompany: Đi cùng, hộ tống

Accompany chỉ việc đi cùng ai đó hoặc đi kèm ai đó trong một sự kiện hoặc chuyến đi. Nó cũng có thể chỉ việc hỗ trợ ai đó trong một hành trình cụ thể.

  • She will accompany me to the concert. (Cô ấy sẽ đi cùng tôi đến buổi hòa nhạc.)
  • The guide will accompany us on the tour of the museum. (Hướng dẫn viên sẽ đi cùng chúng tôi trong chuyến tham quan bảo tàng.)
  • He decided to accompany her on the trip to Paris. (Anh ấy quyết định đi cùng cô ấy trong chuyến đi Paris.)
  • My friend accompanied me to the doctor’s office for support. (Bạn tôi đã đi cùng tôi đến văn phòng bác sĩ để hỗ trợ.)

Bảng biến thể từ "accompany"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: accompany
Phiên âm: /əˈkʌmpəni/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi cùng, hộ tống Ngữ cảnh: Dùng khi đi cùng ai đó hoặc đi kèm một thứ gì đó I will accompany you to the airport.
Tôi sẽ đi cùng bạn đến sân bay.
2 Từ: accompaniment
Phiên âm: /əˈkʌmpənɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đi cùng, sự hộ tống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự việc đi cùng hoặc hỗ trợ một thứ gì đó The song was performed with a piano accompaniment.
Bài hát được trình bày cùng với đàn piano.
3 Từ: accompanist
Phiên âm: /əˈkʌmpənɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đệm đàn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chơi nhạc đệm cho một ca sĩ hoặc nhạc sĩ khác The accompanist played beautifully during the concert.
Người đệm đàn đã chơi rất hay trong buổi hòa nhạc.

Từ đồng nghĩa "accompany"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "accompany"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Would you condescend to accompany me?

Bạn có muốn đi cùng tôi không?

Lưu sổ câu

2

May we accompany you on your walk?

Chúng tôi có thể đi cùng bạn trên con đường của bạn?

Lưu sổ câu

3

She was easily persuaded to accompany us.

Cô ấy đã dễ dàng bị thuyết phục để đi cùng chúng tôi.

Lưu sổ câu

4

Warships will accompany the convoy.

Các tàu chiến sẽ đi cùng đoàn xe.

Lưu sổ câu

5

Please accompany me on my walk.

Hãy đồng hành cùng tôi trên con đường đi của tôi.

Lưu sổ câu

6

Jane was willing to accompany you to the park to go out for a walk.

Jane sẵn sàng cùng bạn đến công viên để đi dạo.

Lưu sổ câu

7

I am waiting for a person to accompany me for a long time.

Tôi đang đợi một người đi cùng tôi rất lâu.

Lưu sổ câu

8

Mr Harley is going to accompany his wife for a fitting on Wednesday.

Ông Harley sẽ cùng vợ đi thử đồ vào thứ Tư.

Lưu sổ câu

9

I have a heart to accompany you to the old.

Em một lòng đi cùng anh về già.

Lưu sổ câu

10

I must ask you to accompany me to the police station.

Tôi phải yêu cầu bạn đi cùng tôi đến đồn cảnh sát.

Lưu sổ câu

11

Who gave me love placid who accompany me to see through the fleeting landscape.

Ai đã cho tôi tình yêu êm đềm, người cùng tôi nhìn xuyên qua phong cảnh phù du.

Lưu sổ câu

12

Who is willing to accompany me crazy,crazy all over the world are touched.

Ai sẵn sàng đi cùng tôi điên cuồng, điên cuồng trên toàn thế giới đều cảm động.

Lưu sổ câu

13

Ken agreed to accompany me on a trip to Africa.

Ken đồng ý đi cùng tôi trong một chuyến đi đến Châu Phi.

Lưu sổ câu

14

Love a flower bloom to accompany it, love a man to accompany him to stray.

Yêu một bông hoa nở để đi cùng nó, yêu một người đàn ông để cùng anh ta đi lạc.

Lưu sổ câu

15

Hundreds of small craft accompany the liner into harbour.

Hàng trăm thủ công nhỏ đi cùng với tàu vào bến cảng.

Lưu sổ câu

16

Please accompany me on the trip to my hometown.

Hãy đồng hành cùng tôi trong chuyến đi về quê ngoại nhé.

Lưu sổ câu

17

Nausea, diarrhoea, and vomiting may accompany migraine.

Buồn nôn, tiêu chảy, [hookict.com/accompany.html] và nôn mửa có thể đi kèm với chứng đau nửa đầu.

Lưu sổ câu

18

Barron invited her to accompany him to the races.

Barron mời cô đi cùng anh ta trong các cuộc đua.

Lưu sổ câu

19

Government moni-tors will continue to accompany reporters.

Các đại biểu Chính phủ sẽ tiếp tục đồng hành cùng phóng viên.

Lưu sổ câu

20

Rapid eye movements frequently accompany dreaming.

Chuyển động mắt nhanh thường đi kèm với mơ.

Lưu sổ câu

21

Wherever her husband went, she would accompany him.

Dù chồng đi đâu, cô cũng đi cùng.

Lưu sổ câu

22

He'll remain to accompany you.

Anh ấy sẽ vẫn đồng hành cùng bạn.

Lưu sổ câu

23

Daniel wanted Liz to accompany him on violin.

Daniel muốn Liz đệm đàn violin cho anh ấy.

Lưu sổ câu

24

There's a workbook to accompany the course book.

Có một sổ bài tập đi kèm với sách khóa học.

Lưu sổ câu

25

"May I accompany you to the ball?" he asked her.

"Tôi có thể đi cùng bạn đến vũ hội được không?" Anh ta đã bảo với cô ta.

Lưu sổ câu

26

Would you like me to accompany you to your room?

Bạn có muốn tôi đi cùng bạn đến phòng của bạn?

Lưu sổ câu

27

Love is not the strong vow but the simple accompany.

Tình yêu không phải là lời thề mạnh mẽ mà là sự đồng hành đơn giản.

Lưu sổ câu

28

Despite her misgivings about leaving the baby, she decided to accompany her husband.

Bất chấp sự nghi ngờ về việc bỏ đứa bé, cô quyết định đi cùng chồng.

Lưu sổ câu

29

I must ask you to accompany me to the police station.

Tôi phải yêu cầu bạn đi cùng tôi đến đồn cảnh sát.

Lưu sổ câu

30

Warships will accompany the convoy.

Các tàu chiến sẽ đi cùng đoàn xe.

Lưu sổ câu