accompany: Đi cùng, hộ tống
Accompany chỉ việc đi cùng ai đó hoặc đi kèm ai đó trong một sự kiện hoặc chuyến đi. Nó cũng có thể chỉ việc hỗ trợ ai đó trong một hành trình cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
accompany
|
Phiên âm: /əˈkʌmpəni/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đi cùng, hộ tống | Ngữ cảnh: Dùng khi đi cùng ai đó hoặc đi kèm một thứ gì đó |
I will accompany you to the airport. |
Tôi sẽ đi cùng bạn đến sân bay. |
| 2 |
Từ:
accompaniment
|
Phiên âm: /əˈkʌmpənɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đi cùng, sự hộ tống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự việc đi cùng hoặc hỗ trợ một thứ gì đó |
The song was performed with a piano accompaniment. |
Bài hát được trình bày cùng với đàn piano. |
| 3 |
Từ:
accompanist
|
Phiên âm: /əˈkʌmpənɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đệm đàn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chơi nhạc đệm cho một ca sĩ hoặc nhạc sĩ khác |
The accompanist played beautifully during the concert. |
Người đệm đàn đã chơi rất hay trong buổi hòa nhạc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Would you condescend to accompany me? Bạn có muốn đi cùng tôi không? |
Bạn có muốn đi cùng tôi không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
May we accompany you on your walk? Chúng tôi có thể đi cùng bạn trên con đường của bạn? |
Chúng tôi có thể đi cùng bạn trên con đường của bạn? | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was easily persuaded to accompany us. Cô ấy đã dễ dàng bị thuyết phục để đi cùng chúng tôi. |
Cô ấy đã dễ dàng bị thuyết phục để đi cùng chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Warships will accompany the convoy. Các tàu chiến sẽ đi cùng đoàn xe. |
Các tàu chiến sẽ đi cùng đoàn xe. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Please accompany me on my walk. Hãy đồng hành cùng tôi trên con đường đi của tôi. |
Hãy đồng hành cùng tôi trên con đường đi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Jane was willing to accompany you to the park to go out for a walk. Jane sẵn sàng cùng bạn đến công viên để đi dạo. |
Jane sẵn sàng cùng bạn đến công viên để đi dạo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I am waiting for a person to accompany me for a long time. Tôi đang đợi một người đi cùng tôi rất lâu. |
Tôi đang đợi một người đi cùng tôi rất lâu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Mr Harley is going to accompany his wife for a fitting on Wednesday. Ông Harley sẽ cùng vợ đi thử đồ vào thứ Tư. |
Ông Harley sẽ cùng vợ đi thử đồ vào thứ Tư. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I have a heart to accompany you to the old. Em một lòng đi cùng anh về già. |
Em một lòng đi cùng anh về già. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I must ask you to accompany me to the police station. Tôi phải yêu cầu bạn đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. |
Tôi phải yêu cầu bạn đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Who gave me love placid who accompany me to see through the fleeting landscape. Ai đã cho tôi tình yêu êm đềm, người cùng tôi nhìn xuyên qua phong cảnh phù du. |
Ai đã cho tôi tình yêu êm đềm, người cùng tôi nhìn xuyên qua phong cảnh phù du. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Who is willing to accompany me crazy,crazy all over the world are touched. Ai sẵn sàng đi cùng tôi điên cuồng, điên cuồng trên toàn thế giới đều cảm động. |
Ai sẵn sàng đi cùng tôi điên cuồng, điên cuồng trên toàn thế giới đều cảm động. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Ken agreed to accompany me on a trip to Africa. Ken đồng ý đi cùng tôi trong một chuyến đi đến Châu Phi. |
Ken đồng ý đi cùng tôi trong một chuyến đi đến Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Love a flower bloom to accompany it, love a man to accompany him to stray. Yêu một bông hoa nở để đi cùng nó, yêu một người đàn ông để cùng anh ta đi lạc. |
Yêu một bông hoa nở để đi cùng nó, yêu một người đàn ông để cùng anh ta đi lạc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Hundreds of small craft accompany the liner into harbour. Hàng trăm thủ công nhỏ đi cùng với tàu vào bến cảng. |
Hàng trăm thủ công nhỏ đi cùng với tàu vào bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Please accompany me on the trip to my hometown. Hãy đồng hành cùng tôi trong chuyến đi về quê ngoại nhé. |
Hãy đồng hành cùng tôi trong chuyến đi về quê ngoại nhé. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Nausea, diarrhoea, and vomiting may accompany migraine. Buồn nôn, tiêu chảy, [hookict.com/accompany.html] và nôn mửa có thể đi kèm với chứng đau nửa đầu. |
Buồn nôn, tiêu chảy, [hookict.com/accompany.html] và nôn mửa có thể đi kèm với chứng đau nửa đầu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Barron invited her to accompany him to the races. Barron mời cô đi cùng anh ta trong các cuộc đua. |
Barron mời cô đi cùng anh ta trong các cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Government moni-tors will continue to accompany reporters. Các đại biểu Chính phủ sẽ tiếp tục đồng hành cùng phóng viên. |
Các đại biểu Chính phủ sẽ tiếp tục đồng hành cùng phóng viên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Rapid eye movements frequently accompany dreaming. Chuyển động mắt nhanh thường đi kèm với mơ. |
Chuyển động mắt nhanh thường đi kèm với mơ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Wherever her husband went, she would accompany him. Dù chồng đi đâu, cô cũng đi cùng. |
Dù chồng đi đâu, cô cũng đi cùng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He'll remain to accompany you. Anh ấy sẽ vẫn đồng hành cùng bạn. |
Anh ấy sẽ vẫn đồng hành cùng bạn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Daniel wanted Liz to accompany him on violin. Daniel muốn Liz đệm đàn violin cho anh ấy. |
Daniel muốn Liz đệm đàn violin cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There's a workbook to accompany the course book. Có một sổ bài tập đi kèm với sách khóa học. |
Có một sổ bài tập đi kèm với sách khóa học. | Lưu sổ câu |
| 25 |
"May I accompany you to the ball?" he asked her. "Tôi có thể đi cùng bạn đến vũ hội được không?" Anh ta đã bảo với cô ta. |
"Tôi có thể đi cùng bạn đến vũ hội được không?" Anh ta đã bảo với cô ta. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Would you like me to accompany you to your room? Bạn có muốn tôi đi cùng bạn đến phòng của bạn? |
Bạn có muốn tôi đi cùng bạn đến phòng của bạn? | Lưu sổ câu |
| 27 |
Love is not the strong vow but the simple accompany. Tình yêu không phải là lời thề mạnh mẽ mà là sự đồng hành đơn giản. |
Tình yêu không phải là lời thề mạnh mẽ mà là sự đồng hành đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Despite her misgivings about leaving the baby, she decided to accompany her husband. Bất chấp sự nghi ngờ về việc bỏ đứa bé, cô quyết định đi cùng chồng. |
Bất chấp sự nghi ngờ về việc bỏ đứa bé, cô quyết định đi cùng chồng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I must ask you to accompany me to the police station. Tôi phải yêu cầu bạn đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. |
Tôi phải yêu cầu bạn đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Warships will accompany the convoy. Các tàu chiến sẽ đi cùng đoàn xe. |
Các tàu chiến sẽ đi cùng đoàn xe. | Lưu sổ câu |