accessible: Có thể tiếp cận được
Accessible là tính từ chỉ khả năng tiếp cận, sử dụng hoặc hiểu được một cách dễ dàng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
accessible
|
Phiên âm: /əkˈsesəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ tiếp cận, dễ sử dụng | Ngữ cảnh: Dùng khi nơi chốn, tài liệu, hoặc hệ thống dễ được tiếp cận |
The museum is accessible to all visitors. |
Bảo tàng dễ tiếp cận với mọi du khách. |
| 2 |
Từ:
accessibility
|
Phiên âm: /əkˌsesəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính dễ tiếp cận | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về mức độ thuận tiện của nơi/chữ/ứng dụng |
The website needs better accessibility features. |
Trang web cần cải thiện các tính năng dễ tiếp cận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The remote desert area is accessible only by helicopter. Chỉ có thể tiếp cận khu vực sa mạc xa xôi bằng máy bay trực thăng. |
Chỉ có thể tiếp cận khu vực sa mạc xa xôi bằng máy bay trực thăng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
These documents are not accessible to the public. Công chúng không thể truy cập những tài liệu này. |
Công chúng không thể truy cập những tài liệu này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
accessible toilets for wheelchair users nhà vệ sinh dành cho người đi xe lăn |
nhà vệ sinh dành cho người đi xe lăn | Lưu sổ câu |
| 4 |
The beach should be accessible to everyone. Tất cả mọi người đều có thể tiếp cận bãi biển. |
Tất cả mọi người đều có thể tiếp cận bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her poetry is always very accessible. Thơ của cô ấy luôn rất dễ tiếp cận. |
Thơ của cô ấy luôn rất dễ tiếp cận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a programme making science more accessible to young people một chương trình giúp giới trẻ dễ tiếp cận hơn với khoa học |
một chương trình giúp giới trẻ dễ tiếp cận hơn với khoa học | Lưu sổ câu |
| 7 |
The garden is accessible from the lane. Từ ngõ có thể vào được vườn. |
Từ ngõ có thể vào được vườn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The museum is easily accessible by public transport. Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng phương tiện giao thông công cộng. |
Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng phương tiện giao thông công cộng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The text is extremely accessible and the language beautiful. Văn bản cực kỳ dễ tiếp cận và ngôn ngữ đẹp. |
Văn bản cực kỳ dễ tiếp cận và ngôn ngữ đẹp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The programme tries to make science more accessible to young people. Chương trình cố gắng làm cho giới trẻ dễ tiếp cận khoa học hơn. |
Chương trình cố gắng làm cho giới trẻ dễ tiếp cận khoa học hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a very accessible account of Korean history một tài khoản rất dễ tiếp cận về lịch sử Hàn Quốc |
một tài khoản rất dễ tiếp cận về lịch sử Hàn Quốc | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cartoon strips are designed to make Shakespeare accessible to children. Các dải phim hoạt hình được thiết kế để trẻ em có thể tiếp cận Shakespeare. |
Các dải phim hoạt hình được thiết kế để trẻ em có thể tiếp cận Shakespeare. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is written in simple language, immediately accessible to the reader. Nó được viết bằng ngôn ngữ đơn giản, có thể tiếp cận ngay với người đọc. |
Nó được viết bằng ngôn ngữ đơn giản, có thể tiếp cận ngay với người đọc. | Lưu sổ câu |