Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

access là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ access trong tiếng Anh

access /ˈækses/
- (n) : lối, cửa, đường vào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

access: Truy cập

Access dùng để chỉ việc có quyền hoặc khả năng vào được một nơi nào đó hoặc sử dụng một tài nguyên nào đó.

  • Only authorized personnel have access to the secure building. (Chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có quyền truy cập vào tòa nhà bảo mật.)
  • She was able to access the document after logging in. (Cô ấy đã có thể truy cập tài liệu sau khi đăng nhập.)
  • Access to the internet is essential for modern education. (Truy cập internet là điều thiết yếu cho giáo dục hiện đại.)
  • They requested access to the confidential files. (Họ yêu cầu truy cập vào các tệp mật.)

Bảng biến thể từ "access"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: access
Phiên âm: /ˈæksɛs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lối vào, quyền truy cập Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền hoặc khả năng tiếp cận một nơi, dịch vụ hoặc hệ thống Only authorized personnel have access to this room.
Chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có quyền truy cập vào phòng này.
2 Từ: access
Phiên âm: /ˈæksɛs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiếp cận, truy cập Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động truy cập hoặc tiếp cận I can’t access the files on my computer.
Tôi không thể truy cập vào các tập tin trên máy tính của mình.
3 Từ: accessible
Phiên âm: /əkˈsɛsəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể tiếp cận, dễ dàng truy cập Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cái gì đó có thể tiếp cận hoặc dễ dàng sử dụng The website is accessible on all devices.
Trang web có thể truy cập trên mọi thiết bị.
4 Từ: inaccessible
Phiên âm: /ˌɪnəkˈsɛsəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thể tiếp cận Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cái gì đó không thể tiếp cận hoặc khó tiếp cận The mountain was inaccessible due to the heavy snowfall.
Ngọn núi không thể tiếp cận do tuyết rơi dày.

Từ đồng nghĩa "access"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "access"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Only authorized personnel have access to the computer system.

Chỉ những người được ủy quyền mới có quyền truy cập vào hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

2

Dropped kerbs make wheelchair access easier.

Các lề đường được giảm bớt giúp xe lăn tiếp cận dễ dàng hơn.

Lưu sổ câu

3

The only access to the village is by boat.

Cách duy nhất để vào làng là đi thuyền.

Lưu sổ câu

4

The hotel has exclusive access to the beach./access.html

Khách sạn có quyền truy cập độc quyền vào bãi biển.senturedict.com/access.html

Lưu sổ câu

5

The police gained access through a broken window.

Cảnh sát đã tiếp cận được thông qua một cửa sổ bị vỡ.

Lưu sổ câu

6

RAM stores information for immediate access.

RAM lưu trữ thông tin để truy cập ngay lập tức.

Lưu sổ câu

7

There is easy access by road.

Có thể dễ dàng truy cập bằng đường bộ.

Lưu sổ câu

8

The cave is difficult of access.

Hang động rất khó tiếp cận.

Lưu sổ câu

9

They don't have access to a convertible currency.

Họ không có quyền truy cập vào một loại tiền tệ có thể chuyển đổi.

Lưu sổ câu

10

This account gives you instant access to your money.

Tài khoản này cho phép bạn truy cập ngay vào tiền của mình.

Lưu sổ câu

11

They now have access to the mass markets of Japan and the UK.

Giờ đây, họ đã có quyền truy cập vào các thị trường đại chúng của Nhật Bản và Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

12

The software enables you to access the Internet in seconds.

Phần mềm cho phép bạn truy cập Internet trong vài giây.

Lưu sổ câu

13

A child's access to schooling varies greatly from area to area.

Khả năng tiếp cận trường học của một đứa trẻ rất khác nhau giữa các khu vực.

Lưu sổ câu

14

The only access to the city is across the bridge.

Lối vào thành phố duy nhất là qua cầu.

Lưu sổ câu

15

The company provides cheap Internet access. In addition, it makes shareware freely available.

Công ty cung cấp dịch vụ truy cập Internet giá rẻ. Ngoài ra, nó làm cho phần mềm chia sẻ có sẵn miễn phí.

Lưu sổ câu

16

Disabled visitors are welcome; there is good wheelchair access to most facilities.

Du khách khuyết tật được chào đón; có khả năng tiếp cận tốt dành cho xe lăn đến hầu hết các cơ sở.

Lưu sổ câu

17

There is no access to the street through that door.

Không có lối vào đường phố qua cánh cửa đó.

Lưu sổ câu

18

I had access to a wide range of documents which corroborated the story.

Tôi đã có quyền truy cập vào một loạt các tài liệu chứng thực cho câu chuyện.

Lưu sổ câu

19

The only access to the farmhouse is across the fields.

Lối vào trang trại duy nhất là băng qua các cánh đồng.

Lưu sổ câu

20

How does a private pilot get access to the airways?

Làm thế nào để một phi công tư nhân có thể tiếp cận các đường hàng không?

Lưu sổ câu

21

I lived deep in the country, without easy access to shops.

Tôi sống ở sâu trong nước, không dễ dàng đến các cửa hàng.

Lưu sổ câu

22

The government has announced plans to open up access to higher education.

Chính phủ đã công bố kế hoạch mở cửa tiếp cận giáo dục đại học.

Lưu sổ câu

23

Bank customers can access their checking accounts instantly through the electronic system.

Khách hàng của ngân hàng có thể truy cập tài khoản séc của họ ngay lập tức thông qua hệ thống điện tử.

Lưu sổ câu

24

Mr Dennis said he had requested access to a telephone.

Ông Dennis cho biết ông đã yêu cầu truy cập vào điện thoại.

Lưu sổ câu

25

Police can invoke the law of trespass to regulate access to these places.

Cảnh sát có thể viện dẫn luật xâm phạm để điều chỉnh việc tiếp cận những nơi này.

Lưu sổ câu

26

The government is considering new laws which will further restrict people's access to firearms.

Chính phủ đang xem xét các luật mới sẽ hạn chế hơn nữa quyền tiếp cận của người dân với vũ khí.

Lưu sổ câu

27

Inequalities of income would lead to even greater inequalities in access to health care.

Bất bình đẳng về thu nhập sẽ dẫn đến bất bình đẳng lớn hơn nữa trong việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Lưu sổ câu

28

High-speed internet access has become a necessity.

Truy cập internet tốc độ cao đã trở thành nhu cầu thiết yếu.

Lưu sổ câu

29

You need a password to get access to the computer system.

Bạn cần mật khẩu để truy cập vào hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

30

access to information/services/resources

truy cập thông tin / dịch vụ / tài nguyên

Lưu sổ câu

31

access to healthcare/education

tiếp cận chăm sóc sức khỏe / giáo dục

Lưu sổ câu

32

They are seeking increased access to markets overseas.

Họ đang tìm cách tăng cường khả năng tiếp cận thị trường nước ngoài.

Lưu sổ câu

33

to provide/allow access to something/somebody

cung cấp / cho phép truy cập vào thứ gì đó / ai đó

Lưu sổ câu

34

to restrict/block access to something/somebody

để hạn chế / chặn quyền truy cập vào thứ gì đó / ai đó

Lưu sổ câu

35

Journalists were denied access to the President.

Các nhà báo bị từ chối tiếp cận với Tổng thống.

Lưu sổ câu

36

The police gained access through a broken window.

Cảnh sát giành được quyền truy cập thông qua một cửa sổ bị vỡ.

Lưu sổ câu

37

Many paths have become overgrown, blocking access.

Nhiều lối đi đã mọc um tùm, cản trở việc ra vào.

Lưu sổ câu

38

There is easy access by road.

Có đường bộ ra vào dễ dàng.

Lưu sổ câu

39

The only access to the farmhouse is across the fields.

Lối vào trang trại duy nhất là băng qua các cánh đồng.

Lưu sổ câu

40

Students must have access to good resources.

Học sinh phải có quyền truy cập vào các nguồn tài liệu tốt.

Lưu sổ câu

41

He was finally granted access to the medical records.

Cuối cùng ông cũng được cấp quyền truy cập vào hồ sơ y tế.

Lưu sổ câu

42

Men and women should have equal access to education and employment.

Nam giới và phụ nữ phải được tiếp cận bình đẳng với giáo dục và việc làm.

Lưu sổ câu

43

Some people are being denied access to adequate medical care.

Một số người bị từ chối tiếp cận với dịch vụ chăm sóc y tế đầy đủ.

Lưu sổ câu

44

Students have easy access to libraries.

Sinh viên dễ dàng truy cập vào thư viện.

Lưu sổ câu

45

The computer provides access to all the information.

Máy tính cung cấp quyền truy cập vào tất cả thông tin.

Lưu sổ câu

46

high-speed internet access

truy cập Internet tốc độ cao

Lưu sổ câu

47

universal access to education

tiếp cận phổ cập giáo dục

Lưu sổ câu

48

There is a need to increase educational opportunities and access to colleges.

Cần phải tăng cường cơ hội giáo dục và khả năng tiếp cận các trường cao đẳng.

Lưu sổ câu

49

improved access for disabled visitors

cải thiện quyền truy cập cho khách truy cập khuyết tật

Lưu sổ câu

50

A journalist gained access to the star's hospital room.

Một nhà báo đã vào được phòng bệnh của các ngôi sao.

Lưu sổ câu

51

A judge ruled that the public have right of access to the area.

Một thẩm phán phán quyết rằng công chúng có quyền tiếp cận khu vực này.

Lưu sổ câu

52

Access points to the site had been blocked.

Các điểm truy cập vào trang web đã bị chặn.

Lưu sổ câu

53

Double doors give access to the terrace.

Cửa đôi mở ra sân hiên.

Lưu sổ câu

54

The changes will improve access for the disabled.

Những thay đổi sẽ cải thiện quyền truy cập cho người khuyết tật.

Lưu sổ câu

55

The only access was down a flight of steep steps.

Lối vào duy nhất là đi xuống một chặng đường dốc.

Lưu sổ câu

56

The public will once again have access to the castle.

Công chúng một lần nữa sẽ được tiếp cận lâu đài.

Lưu sổ câu

57

There is wheelchair access to most of the facilities.

Có lối đi cho xe lăn vào hầu hết các cơ sở.

Lưu sổ câu

58

You may need to gain access to the space under the floor.

Bạn có thể cần phải có quyền truy cập vào không gian dưới sàn nhà.

Lưu sổ câu

59

We now have access to the Internet.

Bây giờ chúng tôi truy cập Internet.

Lưu sổ câu