acceptance: Sự chấp nhận
Acceptance là danh từ chỉ hành động đồng ý, tiếp nhận hoặc thừa nhận điều gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
acceptable
|
Phiên âm: /əkˈseptəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể chấp nhận được | Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì đó đủ tốt hoặc phù hợp với tiêu chuẩn |
The quality of the product is acceptable. |
Chất lượng của sản phẩm là có thể chấp nhận được. |
| 2 |
Từ:
acceptably
|
Phiên âm: /əkˈseptəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách chấp nhận được | Ngữ cảnh: Mô tả hành động diễn ra ở mức đủ tốt |
The machine works acceptably well. |
Cái máy hoạt động ở mức chấp nhận được. |
| 3 |
Từ:
acceptance
|
Phiên âm: /əkˈseptəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chấp nhận, sự thừa nhận | Ngữ cảnh: Dùng cho việc đồng ý, tiếp nhận hoặc chấp thuận điều gì đó |
Her acceptance of the offer surprised everyone. |
Việc cô ấy chấp nhận lời đề nghị khiến mọi người ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Please confirm your acceptance of this offer in writing. Vui lòng xác nhận bạn chấp nhận đề nghị này bằng văn bản. |
Vui lòng xác nhận bạn chấp nhận đề nghị này bằng văn bản. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He made a short acceptance speech/speech of acceptance. Anh ấy thực hiện một bài phát biểu / bài phát biểu chấp nhận ngắn hạn. |
Anh ấy thực hiện một bài phát biểu / bài phát biểu chấp nhận ngắn hạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Invitations have been sent out and 80 acceptances have already been received. Lời mời đã được gửi đi và 80 người chấp nhận đã được nhận. |
Lời mời đã được gửi đi và 80 người chấp nhận đã được nhận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
So far we have had one refusal and three acceptances. Cho đến nay chúng tôi đã có một lần từ chối và ba lần chấp nhận. |
Cho đến nay chúng tôi đã có một lần từ chối và ba lần chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The new laws have gained widespread acceptance. Các luật mới đã được chấp nhận rộng rãi. |
Các luật mới đã được chấp nhận rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Your acceptance into the insurance plan is guaranteed. Việc bạn chấp nhận tham gia chương trình bảo hiểm được đảm bảo. |
Việc bạn chấp nhận tham gia chương trình bảo hiểm được đảm bảo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Social acceptance is important for most young people. Sự chấp nhận của xã hội là quan trọng đối với hầu hết những người trẻ tuổi. |
Sự chấp nhận của xã hội là quan trọng đối với hầu hết những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The group is now seeking formal acceptance. Nhóm hiện đang tìm kiếm sự chấp nhận chính thức. |
Nhóm hiện đang tìm kiếm sự chấp nhận chính thức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
acceptance of death/suffering chấp nhận cái chết / đau khổ |
chấp nhận cái chết / đau khổ | Lưu sổ câu |
| 10 |
A new theory emerged that quickly gained wide acceptance. Một lý thuyết mới xuất hiện nhanh chóng được chấp nhận rộng rãi. |
Một lý thuyết mới xuất hiện nhanh chóng được chấp nhận rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The idea was slow to gain general acceptance. Ý tưởng này chậm được sự chấp nhận chung. |
Ý tưởng này chậm được sự chấp nhận chung. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Their attitude was condemned as blind acceptance of authority. Thái độ của họ bị lên án là chấp nhận quyền hành một cách mù quáng. |
Thái độ của họ bị lên án là chấp nhận quyền hành một cách mù quáng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
These concepts have gained broad acceptance among scientists. Những khái niệm này đã được các nhà khoa học chấp nhận rộng rãi. |
Những khái niệm này đã được các nhà khoa học chấp nhận rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
society's acceptance of homosexuality xã hội chấp nhận đồng tính luyến ái |
xã hội chấp nhận đồng tính luyến ái | Lưu sổ câu |
| 15 |
The Assembly voted against acceptance of constitutional reform. Quốc hội bỏ phiếu chống lại việc chấp nhận cải cách hiến pháp. |
Quốc hội bỏ phiếu chống lại việc chấp nhận cải cách hiến pháp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The aim was to secure recognition and acceptance of national boundaries by all member states. Mục đích là để đảm bảo sự công nhận và chấp nhận các ranh giới quốc gia của tất cả các quốc gia thành viên. |
Mục đích là để đảm bảo sự công nhận và chấp nhận các ranh giới quốc gia của tất cả các quốc gia thành viên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The government needed to win acceptance for its economic package. Chính phủ cần giành được sự chấp nhận cho gói kinh tế của mình. |
Chính phủ cần giành được sự chấp nhận cho gói kinh tế của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There is growing acceptance of the view that education is the basis for economic success. Ngày càng có nhiều sự chấp nhận quan điểm rằng giáo dục là cơ sở cho sự thành công về kinh tế. |
Ngày càng có nhiều sự chấp nhận quan điểm rằng giáo dục là cơ sở cho sự thành công về kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
society's acceptance of homosexuality sự chấp nhận của xã hội đối với đồng tính luyến ái |
sự chấp nhận của xã hội đối với đồng tính luyến ái | Lưu sổ câu |