Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

acceptable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ acceptable trong tiếng Anh

acceptable /əkˈsɛptəbl/
- noun : có thể chấp nhận được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

acceptable: Có thể chấp nhận được

Acceptable là tính từ chỉ mức độ phù hợp hoặc vừa đủ để được chấp nhận.

  • The quality of the product is acceptable. (Chất lượng của sản phẩm là chấp nhận được.)
  • That kind of behavior is not acceptable here. (Hành vi như vậy là không chấp nhận được ở đây.)
  • The offer is acceptable to all parties. (Đề nghị này được tất cả các bên chấp nhận.)

Bảng biến thể từ "acceptable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: acceptable
Phiên âm: /əkˈseptəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể chấp nhận được Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì đó đủ tốt hoặc phù hợp với tiêu chuẩn The quality of the product is acceptable.
Chất lượng của sản phẩm là có thể chấp nhận được.
2 Từ: acceptably
Phiên âm: /əkˈseptəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách chấp nhận được Ngữ cảnh: Mô tả hành động diễn ra ở mức đủ tốt The machine works acceptably well.
Cái máy hoạt động ở mức chấp nhận được.
3 Từ: acceptance
Phiên âm: /əkˈseptəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chấp nhận, sự thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng cho việc đồng ý, tiếp nhận hoặc chấp thuận điều gì đó Her acceptance of the offer surprised everyone.
Việc cô ấy chấp nhận lời đề nghị khiến mọi người ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "acceptable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "acceptable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Children must learn socially acceptable behaviour.

Trẻ em phải học cách cư xử được xã hội chấp nhận.

Lưu sổ câu

2

It is perfectly acceptable for you as an employee to say no.

Bạn là một nhân viên nói không là điều hoàn toàn có thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

3

For this course a pass in English at grade B is acceptable.

Đối với khóa học này, có thể chấp nhận đạt điểm B bằng tiếng Anh.

Lưu sổ câu

4

Air pollution in the city had reached four times the acceptable levels.

Ô nhiễm không khí trong thành phố đã lên tới bốn lần mức có thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

5

We want a political solution that is acceptable to all parties.

Chúng tôi muốn một giải pháp chính trị được tất cả các bên chấp nhận.

Lưu sổ câu

6

It is possible to find a solution that is acceptable to both sides.

Có thể tìm ra một giải pháp mà cả hai bên đều có thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

7

The food was acceptable, but no more.

Thức ăn được chấp nhận, nhưng không hơn.

Lưu sổ câu

8

Inspectors found that teaching standards were acceptable, but could be improved.

Các thanh tra nhận thấy rằng các tiêu chuẩn giảng dạy có thể chấp nhận được, nhưng có thể được cải thiện.

Lưu sổ câu

9

Are all political groups equally acceptable?

Tất cả các nhóm chính trị có được chấp nhận như nhau không?

Lưu sổ câu

10

These actions cannot be considered remotely acceptable in a civilized society.

Những hành động này không thể được coi là chấp nhận được từ xa trong một xã hội văn minh.

Lưu sổ câu

11

This crosses the boundaries of acceptable conduct.

Điều này vượt qua ranh giới của hạnh kiểm được chấp nhận.

Lưu sổ câu

12

a grammatically acceptable sentence

một câu có thể chấp nhận được về mặt ngữ pháp

Lưu sổ câu

13

socially acceptable terminology

thuật ngữ được xã hội chấp nhận

Lưu sổ câu

14

Children have to learn what is acceptable behaviour and what is not.

Trẻ em phải học thế nào là hành vi được chấp nhận và đâu là hành vi không.

Lưu sổ câu

15

Divorce is much more socially acceptable than it used to be.

Việc ly hôn được xã hội chấp nhận nhiều hơn so với trước đây.

Lưu sổ câu

16

It's just not acceptable to keep people locked up for so long without trial.

Không thể chấp nhận được việc nhốt mọi người quá lâu mà không được xét xử.

Lưu sổ câu

17

We need laws that are morally acceptable as well as effective.

Chúng ta cần luật pháp được chấp nhận về mặt đạo đức cũng như hiệu quả.

Lưu sổ câu

18

Most people found the drink's taste to be highly acceptable.

Hầu hết mọi người nhận thấy hương vị của đồ uống ở mức chấp nhận được.

Lưu sổ câu

19

Her breeding and background made her eminently acceptable in royal circles.

Sự lai tạo và xuất thân của cô ấy khiến cô ấy nổi tiếng được chấp nhận trong giới hoàng gia.

Lưu sổ câu

20

Yogurt is a perfectly acceptable substitute for cream in cooking.

Sữa chua là một chất thay thế hoàn toàn có thể chấp nhận được cho kem trong nấu ăn.

Lưu sổ câu

21

a compromise that is acceptable to both sides

một thỏa hiệp được cả hai bên chấp nhận

Lưu sổ câu

22

an attempt to make the reforms acceptable to both sides

một nỗ lực để làm cho các cải cách được cả hai bên chấp nhận

Lưu sổ câu

23

the only national newspaper even remotely acceptable to the left wing

tờ báo quốc gia duy nhất được cánh tả chấp nhận từ xa

Lưu sổ câu

24

We must come up with a solution that our customers will find acceptable.

Chúng tôi phải đưa ra một giải pháp mà khách hàng của chúng tôi sẽ thấy có thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

25

If you think their offer is acceptable, we'll carry on with the sale.

Nếu bạn cho rằng đề nghị của họ có thể chấp nhận được, chúng tôi sẽ tiếp tục bán hàng.

Lưu sổ câu

26

It's just not acceptable to keep people locked up for so long without trial.

Không thể chấp nhận được việc nhốt mọi người quá lâu mà không được xét xử.

Lưu sổ câu

27

Most people found the drink's taste to be highly acceptable.

Hầu hết mọi người nhận thấy hương vị của đồ uống ở mức chấp nhận được.

Lưu sổ câu

28

If you think their offer is acceptable, we'll carry on with the sale.

Nếu bạn nghĩ rằng đề nghị của họ có thể chấp nhận được, chúng tôi sẽ tiếp tục bán hàng.

Lưu sổ câu