Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

accented là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ accented trong tiếng Anh

accented /ˈæksɛntɪd/
- Tính từ : Có giọng đặc trưng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "accented"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: accent
Phiên âm: /ˈæksent/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giọng, trọng âm Ngữ cảnh: Dùng khi nói về phát âm hoặc nhấn âm She has a strong French accent.
Cô ấy có giọng Pháp rất rõ.
2 Từ: accents
Phiên âm: /ˈæksents/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các giọng, trọng âm Ngữ cảnh: Nhiều loại giọng khác nhau There are many English accents.
Có nhiều giọng tiếng Anh khác nhau.
3 Từ: accentuate
Phiên âm: /əkˈsentʃueɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhấn mạnh, làm nổi bật Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ & thiết kế The lighting accentuates her features.
Ánh sáng làm nổi bật đường nét của cô ấy.
4 Từ: accented
Phiên âm: /ˈæksentɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có trọng âm, có giọng Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả việc nhấn âm hoặc giọng nói An accented syllable is stressed.
Một âm tiết có trọng âm thì được nhấn.

Từ đồng nghĩa "accented"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "accented"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!