Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

accent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ accent trong tiếng Anh

accent /ˈæksent/
- (n) : trọng âm, dấu trọng âm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

accent: Giọng điệu

Accent dùng để chỉ cách phát âm đặc trưng của một người, đặc biệt là những người đến từ một vùng, quốc gia khác nhau. Nó cũng có thể chỉ sự khác biệt trong cách nói, hoặc giọng của một khu vực địa lý.

  • She speaks English with a French accent. (Cô ấy nói tiếng Anh với giọng Pháp.)
  • His American accent was very noticeable when he moved to the UK. (Giọng Mỹ của anh ấy rất dễ nhận thấy khi anh ấy chuyển đến Vương quốc Anh.)
  • They couldn’t understand him because of his thick accent. (Họ không thể hiểu anh ấy vì giọng nói rất nặng của anh.)
  • The accent of people from the north is different from those in the south. (Giọng của những người ở miền Bắc khác với những người ở miền Nam.)

Bảng biến thể từ "accent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: accent
Phiên âm: /ˈæksent/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giọng, trọng âm Ngữ cảnh: Dùng khi nói về phát âm hoặc nhấn âm She has a strong French accent.
Cô ấy có giọng Pháp rất rõ.
2 Từ: accents
Phiên âm: /ˈæksents/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các giọng, trọng âm Ngữ cảnh: Nhiều loại giọng khác nhau There are many English accents.
Có nhiều giọng tiếng Anh khác nhau.
3 Từ: accentuate
Phiên âm: /əkˈsentʃueɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhấn mạnh, làm nổi bật Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ & thiết kế The lighting accentuates her features.
Ánh sáng làm nổi bật đường nét của cô ấy.
4 Từ: accented
Phiên âm: /ˈæksentɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có trọng âm, có giọng Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả việc nhấn âm hoặc giọng nói An accented syllable is stressed.
Một âm tiết có trọng âm thì được nhấn.

Từ đồng nghĩa "accent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "accent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He mimicked her southern accent.

Anh bắt chước giọng miền Nam của cô.

Lưu sổ câu

2

He speaks in his broad accent.

Anh ấy nói giọng rộng của mình.

Lưu sổ câu

3

He speaks with a strong southern accent.

Anh ấy nói với giọng miền nam mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

4

Sergeant Parrott normally spoke with an upper-crust accent.

Trung sĩ Parrott thường nói với giọng thượng lưu.

Lưu sổ câu

5

He's always mocking my French accent.

Anh ấy luôn chế nhạo giọng Pháp của tôi.

Lưu sổ câu

6

Her foreign accent was barely perceptible.

Giọng nước ngoài của cô hầu như không thể nhận ra.

Lưu sổ câu

7

She found his accent virtually incomprehensible.

Cô thấy giọng anh gần như không thể hiểu được.

Lưu sổ câu

8

He had developed a slight American accent.

Anh ấy đã phát triển một giọng Mỹ nhẹ.

Lưu sổ câu

9

The kids all put on a phoney American accent.

Những đứa trẻ đều nói giọng Mỹ.

Lưu sổ câu

10

She had a pronounced Scottish accent.

Cô ấy có giọng Scotland phát âm.

Lưu sổ câu

11

He's got a strong French/Scottish accent.

Anh ấy có giọng Pháp / Scotland mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

12

His accent repels me.

Giọng của anh ấy đẩy lùi tôi.

Lưu sổ câu

13

They were all copying my accent and pissing themselves laughing.

Tất cả họ đều đang bắt chước giọng của tôi và tự cười.

Lưu sổ câu

14

I'm told I have a very pronounced English accent when I speak French.

Tôi nói rằng tôi có một giọng Anh rất phát âm khi tôi nói tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

15

Many celebrities develop a working class accent to increase their street-credibility.

Nhiều người nổi tiếng phát triển giọng của tầng lớp lao động để tăng độ tin cậy trên đường phố của họ.

Lưu sổ câu

16

Accentuate the word " accent " on the first syllable.

Nhấn trọng âm từ "trọng âm" ở âm tiết đầu tiên.

Lưu sổ câu

17

He noticed that I spoke Polish with an accent .

Anh ấy nhận thấy rằng tôi nói tiếng Ba Lan có giọng.

Lưu sổ câu

18

He used to rib her mercilessly about her accent.

Anh đã từng gạ gẫm cô không thương tiếc về giọng nói của cô.

Lưu sổ câu

19

He speaks with a broad/heavy/strong/thick Yorkshire accent.

Anh ấy nói với giọng Yorkshire rộng / nặng / mạnh / dày.

Lưu sổ câu

20

The voice was patronizing and affected, the accent artificial.

Giọng nói bảo trợ và bị ảnh hưởng, giọng giả tạo.

Lưu sổ câu

21

She speaks with a pronounced French accent.

Cô ấy nói với giọng Pháp phát âm.

Lưu sổ câu

22

He had a pleasant, lilting northern accent.

Anh ta nói giọng miền Bắc dễ chịu, dễ nghe.

Lưu sổ câu

23

This is a secondary accent.

Đây là một trọng âm phụ.

Lưu sổ câu

24

The accent of the report is on safety.

Điểm nhấn của báo cáo là về vấn đề an toàn.

Lưu sổ câu

25

Everybody laughs at my accent.

Mọi người cười nhạo giọng của tôi.

Lưu sổ câu

26

She spoke in a soft mid Atlantic accent.

Cô ấy nói bằng giọng miền trung Đại Tây Dương nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

27

The children have picked up the local accent.

Các em đã chọn được giọng địa phương.

Lưu sổ câu

28

His accent was unmistakably British.

Giọng của anh ấy là người Anh không thể nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

29

a northern/Dublin/Scottish accent

giọng miền bắc / Dublin / Scotland

Lưu sổ câu

30

a strong/broad accent (= one that is easy to notice)

giọng mạnh / rộng (= giọng dễ nhận thấy)

Lưu sổ câu

31

She spoke English with an accent.

Cô ấy nói tiếng Anh có trọng âm.

Lưu sổ câu

32

The Americans had learned Korean and spoke with a good accent.

Người Mỹ đã học tiếng Hàn và nói giọng tốt.

Lưu sổ câu

33

In ‘today’ the accent is on the second syllable.

Trong ‘today’ trọng âm ở âm tiết thứ hai.

Lưu sổ câu

34

Canapé has an accent on the ‘e’.

Canapé có trọng âm ở chữ ‘e’.

Lưu sổ câu

35

In all our products the accent is on quality.

Trong tất cả các sản phẩm của chúng tôi, điểm nhấn là chất lượng.

Lưu sổ câu

36

He lost his accent after moving to the capital.

Ông mất giọng sau khi chuyển đến thủ đô.

Lưu sổ câu

37

He spoke with a cut-glass English accent.

Anh ấy nói với giọng Anh tinh khiết.

Lưu sổ câu

38

Her French was excellent, without a trace of an accent.

Tiếng Pháp của cô ấy rất xuất sắc, không có một chút trọng âm nào.

Lưu sổ câu

39

She put on a Southern accent when she answered the phone.

Cô ấy nói giọng miền Nam khi trả lời điện thoại.

Lưu sổ câu

40

She spoke in a broad Midlands accent.

Cô ấy nói giọng miền Trung du rộng.

Lưu sổ câu

41

Where are you from? I can't place your accent.

Bạn đến từ đâu? Tôi không thể đặt giọng của bạn.

Lưu sổ câu

42

a tall man with a Canadian accent

một người đàn ông cao lớn với giọng Canada

Lưu sổ câu

43

It was a fine performance from Diaz, despite her poor Irish accent.

Đó là một màn trình diễn tuyệt vời của Diaz, mặc dù giọng Ailen kém của cô ấy.

Lưu sổ câu