accent: Giọng điệu
Accent dùng để chỉ cách phát âm đặc trưng của một người, đặc biệt là những người đến từ một vùng, quốc gia khác nhau. Nó cũng có thể chỉ sự khác biệt trong cách nói, hoặc giọng của một khu vực địa lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
accent
|
Phiên âm: /ˈæksent/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giọng, trọng âm | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về phát âm hoặc nhấn âm |
She has a strong French accent. |
Cô ấy có giọng Pháp rất rõ. |
| 2 |
Từ:
accents
|
Phiên âm: /ˈæksents/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các giọng, trọng âm | Ngữ cảnh: Nhiều loại giọng khác nhau |
There are many English accents. |
Có nhiều giọng tiếng Anh khác nhau. |
| 3 |
Từ:
accentuate
|
Phiên âm: /əkˈsentʃueɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhấn mạnh, làm nổi bật | Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ & thiết kế |
The lighting accentuates her features. |
Ánh sáng làm nổi bật đường nét của cô ấy. |
| 4 |
Từ:
accented
|
Phiên âm: /ˈæksentɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có trọng âm, có giọng | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả việc nhấn âm hoặc giọng nói |
An accented syllable is stressed. |
Một âm tiết có trọng âm thì được nhấn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He mimicked her southern accent. Anh bắt chước giọng miền Nam của cô. |
Anh bắt chước giọng miền Nam của cô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He speaks in his broad accent. Anh ấy nói giọng rộng của mình. |
Anh ấy nói giọng rộng của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He speaks with a strong southern accent. Anh ấy nói với giọng miền nam mạnh mẽ. |
Anh ấy nói với giọng miền nam mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sergeant Parrott normally spoke with an upper-crust accent. Trung sĩ Parrott thường nói với giọng thượng lưu. |
Trung sĩ Parrott thường nói với giọng thượng lưu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's always mocking my French accent. Anh ấy luôn chế nhạo giọng Pháp của tôi. |
Anh ấy luôn chế nhạo giọng Pháp của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her foreign accent was barely perceptible. Giọng nước ngoài của cô hầu như không thể nhận ra. |
Giọng nước ngoài của cô hầu như không thể nhận ra. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She found his accent virtually incomprehensible. Cô thấy giọng anh gần như không thể hiểu được. |
Cô thấy giọng anh gần như không thể hiểu được. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He had developed a slight American accent. Anh ấy đã phát triển một giọng Mỹ nhẹ. |
Anh ấy đã phát triển một giọng Mỹ nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The kids all put on a phoney American accent. Những đứa trẻ đều nói giọng Mỹ. |
Những đứa trẻ đều nói giọng Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She had a pronounced Scottish accent. Cô ấy có giọng Scotland phát âm. |
Cô ấy có giọng Scotland phát âm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He's got a strong French/Scottish accent. Anh ấy có giọng Pháp / Scotland mạnh mẽ. |
Anh ấy có giọng Pháp / Scotland mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His accent repels me. Giọng của anh ấy đẩy lùi tôi. |
Giọng của anh ấy đẩy lùi tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They were all copying my accent and pissing themselves laughing. Tất cả họ đều đang bắt chước giọng của tôi và tự cười. |
Tất cả họ đều đang bắt chước giọng của tôi và tự cười. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm told I have a very pronounced English accent when I speak French. Tôi nói rằng tôi có một giọng Anh rất phát âm khi tôi nói tiếng Pháp. |
Tôi nói rằng tôi có một giọng Anh rất phát âm khi tôi nói tiếng Pháp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Many celebrities develop a working class accent to increase their street-credibility. Nhiều người nổi tiếng phát triển giọng của tầng lớp lao động để tăng độ tin cậy trên đường phố của họ. |
Nhiều người nổi tiếng phát triển giọng của tầng lớp lao động để tăng độ tin cậy trên đường phố của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Accentuate the word " accent " on the first syllable. Nhấn trọng âm từ "trọng âm" ở âm tiết đầu tiên. |
Nhấn trọng âm từ "trọng âm" ở âm tiết đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He noticed that I spoke Polish with an accent . Anh ấy nhận thấy rằng tôi nói tiếng Ba Lan có giọng. |
Anh ấy nhận thấy rằng tôi nói tiếng Ba Lan có giọng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He used to rib her mercilessly about her accent. Anh đã từng gạ gẫm cô không thương tiếc về giọng nói của cô. |
Anh đã từng gạ gẫm cô không thương tiếc về giọng nói của cô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He speaks with a broad/heavy/strong/thick Yorkshire accent. Anh ấy nói với giọng Yorkshire rộng / nặng / mạnh / dày. |
Anh ấy nói với giọng Yorkshire rộng / nặng / mạnh / dày. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The voice was patronizing and affected, the accent artificial. Giọng nói bảo trợ và bị ảnh hưởng, giọng giả tạo. |
Giọng nói bảo trợ và bị ảnh hưởng, giọng giả tạo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She speaks with a pronounced French accent. Cô ấy nói với giọng Pháp phát âm. |
Cô ấy nói với giọng Pháp phát âm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He had a pleasant, lilting northern accent. Anh ta nói giọng miền Bắc dễ chịu, dễ nghe. |
Anh ta nói giọng miền Bắc dễ chịu, dễ nghe. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This is a secondary accent. Đây là một trọng âm phụ. |
Đây là một trọng âm phụ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The accent of the report is on safety. Điểm nhấn của báo cáo là về vấn đề an toàn. |
Điểm nhấn của báo cáo là về vấn đề an toàn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Everybody laughs at my accent. Mọi người cười nhạo giọng của tôi. |
Mọi người cười nhạo giọng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She spoke in a soft mid Atlantic accent. Cô ấy nói bằng giọng miền trung Đại Tây Dương nhẹ nhàng. |
Cô ấy nói bằng giọng miền trung Đại Tây Dương nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The children have picked up the local accent. Các em đã chọn được giọng địa phương. |
Các em đã chọn được giọng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 28 |
His accent was unmistakably British. Giọng của anh ấy là người Anh không thể nhầm lẫn. |
Giọng của anh ấy là người Anh không thể nhầm lẫn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a northern/Dublin/Scottish accent giọng miền bắc / Dublin / Scotland |
giọng miền bắc / Dublin / Scotland | Lưu sổ câu |
| 30 |
a strong/broad accent (= one that is easy to notice) giọng mạnh / rộng (= giọng dễ nhận thấy) |
giọng mạnh / rộng (= giọng dễ nhận thấy) | Lưu sổ câu |
| 31 |
She spoke English with an accent. Cô ấy nói tiếng Anh có trọng âm. |
Cô ấy nói tiếng Anh có trọng âm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The Americans had learned Korean and spoke with a good accent. Người Mỹ đã học tiếng Hàn và nói giọng tốt. |
Người Mỹ đã học tiếng Hàn và nói giọng tốt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
In ‘today’ the accent is on the second syllable. Trong ‘today’ trọng âm ở âm tiết thứ hai. |
Trong ‘today’ trọng âm ở âm tiết thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Canapé has an accent on the ‘e’. Canapé có trọng âm ở chữ ‘e’. |
Canapé có trọng âm ở chữ ‘e’. | Lưu sổ câu |
| 35 |
In all our products the accent is on quality. Trong tất cả các sản phẩm của chúng tôi, điểm nhấn là chất lượng. |
Trong tất cả các sản phẩm của chúng tôi, điểm nhấn là chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He lost his accent after moving to the capital. Ông mất giọng sau khi chuyển đến thủ đô. |
Ông mất giọng sau khi chuyển đến thủ đô. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He spoke with a cut-glass English accent. Anh ấy nói với giọng Anh tinh khiết. |
Anh ấy nói với giọng Anh tinh khiết. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Her French was excellent, without a trace of an accent. Tiếng Pháp của cô ấy rất xuất sắc, không có một chút trọng âm nào. |
Tiếng Pháp của cô ấy rất xuất sắc, không có một chút trọng âm nào. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She put on a Southern accent when she answered the phone. Cô ấy nói giọng miền Nam khi trả lời điện thoại. |
Cô ấy nói giọng miền Nam khi trả lời điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She spoke in a broad Midlands accent. Cô ấy nói giọng miền Trung du rộng. |
Cô ấy nói giọng miền Trung du rộng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Where are you from? I can't place your accent. Bạn đến từ đâu? Tôi không thể đặt giọng của bạn. |
Bạn đến từ đâu? Tôi không thể đặt giọng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a tall man with a Canadian accent một người đàn ông cao lớn với giọng Canada |
một người đàn ông cao lớn với giọng Canada | Lưu sổ câu |
| 43 |
It was a fine performance from Diaz, despite her poor Irish accent. Đó là một màn trình diễn tuyệt vời của Diaz, mặc dù giọng Ailen kém của cô ấy. |
Đó là một màn trình diễn tuyệt vời của Diaz, mặc dù giọng Ailen kém của cô ấy. | Lưu sổ câu |