Supreme: Tối cao; lớn nhất
Supreme là tính từ chỉ mức cao nhất về quyền lực, chất lượng hoặc tầm quan trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the Supreme Commander of the armed forces Tư lệnh tối cao của các lực lượng vũ trang |
Tư lệnh tối cao của các lực lượng vũ trang | Lưu sổ câu |
| 2 |
the supreme champion nhà vô địch tối cao |
nhà vô địch tối cao | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is an event in which she reigns supreme. Đó là sự kiện mà bà ấy trị vì tối cao. |
Đó là sự kiện mà bà ấy trị vì tối cao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to make the supreme sacrifice (= die for what you believe in) để thực hiện sự hy sinh cao cả (= chết cho những gì bạn tin tưởng) |
để thực hiện sự hy sinh cao cả (= chết cho những gì bạn tin tưởng) | Lưu sổ câu |
| 5 |
a supreme effort một nỗ lực tối cao |
một nỗ lực tối cao | Lưu sổ câu |
| 6 |
She smiled with supreme confidence. Cô ấy mỉm cười với sự tự tin tột độ. |
Cô ấy mỉm cười với sự tự tin tột độ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the Supreme Commander of the armed forces Tư lệnh tối cao của các lực lượng vũ trang |
Tư lệnh tối cao của các lực lượng vũ trang | Lưu sổ câu |
| 8 |
the supreme champion nhà vô địch tối cao |
nhà vô địch tối cao | Lưu sổ câu |