Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

zero là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ zero trong tiếng Anh

zero /ˈzɪərəʊ/
- number : số không

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

zero: Số không

Zero là số 0 hoặc điểm xuất phát.

  • The temperature fell to zero last night. (Nhiệt độ xuống 0 độ vào đêm qua.)
  • He scored zero in the test. (Anh ấy đạt điểm 0 trong bài kiểm tra.)
  • Start counting from zero. (Bắt đầu đếm từ số 0.)

Bảng biến thể từ "zero"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: zero
Phiên âm: /ˈzɪəroʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Số 0 Ngữ cảnh: Con số không, giá trị bằng không The temperature fell to zero.
Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.
2 Từ: zeros
Phiên âm: /ˈzɪəroʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các số 0 Ngữ cảnh: Nhiều ký tự 0 The code contains many zeros.
Mã chứa rất nhiều số 0.
3 Từ: zero
Phiên âm: /ˈzɪəroʊ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bằng không Ngữ cảnh: Không có giá trị, mức độ = 0 The machine has zero defects.
Máy không có lỗi nào.
4 Từ: zero point
Phiên âm: /ˈzɪəroʊ pɔɪnt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Điểm số 0 Ngữ cảnh: Điểm thấp nhất có thể He got zero point on the test.
Cậu ấy được 0 điểm bài kiểm tra.

Từ đồng nghĩa "zero"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "zero"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Five, four, three, two, one, zero… We have lift-off.

Năm, bốn, ba, hai, một, số không… Chúng tôi đã cất cánh.

Lưu sổ câu

2

It was ten degrees below zero last night (= −10°C).

Nhiệt độ thấp hơn 0 độ đêm qua (=

Lưu sổ câu

3

The thermometer had fallen to zero.

Nhiệt kế giảm xuống không.

Lưu sổ câu

4

I rated my chances as zero.

Tôi đánh giá cơ hội của mình là 0.

Lưu sổ câu

5

zero inflation

không lạm phát

Lưu sổ câu