Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

yourself là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ yourself trong tiếng Anh

yourself /jɔːˈsɛlf/
- pro(n) : tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

yourself: Chính bạn, bản thân bạn

Yourself là đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh hoặc chỉ người thực hiện hành động.

  • You should take care of yourself. (Bạn nên chăm sóc bản thân.)
  • Did you do this yourself? (Bạn tự làm cái này à?)
  • Enjoy yourself at the party. (Hãy vui vẻ tại bữa tiệc nhé.)

Bảng biến thể từ "yourself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: yourself
Phiên âm: /jɔːrˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính bạn, bản thân bạn Ngữ cảnh: Dùng khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người You should protect yourself.
Bạn nên tự bảo vệ bản thân.
2 Từ: by yourself
Phiên âm: /baɪ jɔːrˈself/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một mình Ngữ cảnh: Không có ai giúp Did you do it by yourself?
Bạn làm nó một mình à?
3 Từ: help yourself
Phiên âm: /help jɔːrˈself/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Cứ tự nhiên Ngữ cảnh: Mời ăn/uống/dùng Help yourself to some food.
Cứ tự nhiên ăn nhé.
4 Từ: be yourself
Phiên âm: /biː jɔːrˈself/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hãy là chính mình Ngữ cảnh: Khuyên nhủ ai tự tin Just be yourself.
Hãy là chính mình.

Từ đồng nghĩa "yourself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "yourself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Have you hurt yourself?

Bạn đã tự làm tổn thương mình chưa?

Lưu sổ câu

2

Do it yourself—I don't have time.

Tự làm — Tôi không có thời gian.

Lưu sổ câu

3

You yourself are one of the chief offenders.

Chính bạn là một trong những người phạm tội chính.

Lưu sổ câu

4

We sell a lot of these to people like yourself.

Chúng tôi bán rất nhiều thứ này cho những người như bạn.

Lưu sổ câu

5

‘And yourself,’ he replied, ‘How are you?’

"Và chính bạn," anh ta trả lời, "Bạn có khỏe không?"

Lưu sổ câu

6

Don't act sophisticated—just be yourself.

Đừng hành động phức tạp

Lưu sổ câu

7

How long were you by yourself in the house?

Bạn đã ở một mình trong nhà bao lâu?

Lưu sổ câu

8

Are you sure you did this exercise by yourself?

Bạn có chắc là bạn đã tự mình thực hiện bài tập này không?

Lưu sổ câu

9

I'm going to be away next week so you'll have the office to yourself.

Tôi sẽ đi vắng vào tuần tới nên bạn sẽ có văn phòng cho riêng mình.

Lưu sổ câu

10

Enjoy yourselves!

Hãy tự mình tận hưởng!

Lưu sổ câu

11

Do it yourself—I don't have time.

Tự làm — Tôi không có thời gian.

Lưu sổ câu

12

You can try it out for yourselves.

Bạn có thể tự mình thử.

Lưu sổ câu

13

Don't act sophisticated—just be yourself.

Đừng hành động phức tạp — hãy là chính mình.

Lưu sổ câu

14

I'm going to be away next week so you'll have the office to yourself.

Tôi sẽ đi vắng vào tuần tới nên bạn sẽ có văn phòng cho riêng mình.

Lưu sổ câu