yours: Của bạn
Yours là đại từ sở hữu thay thế cho danh từ đã đề cập, nghĩa là thuộc về bạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
yours
|
Phiên âm: /jɔːrz/ | Loại từ: Đại từ sở hữu độc lập | Nghĩa: Của bạn | Ngữ cảnh: Thay thế cho “your + noun” |
This book is yours. |
Quyển sách này là của bạn. |
| 2 |
Từ:
Yours sincerely
|
Phiên âm: /jɔːrz sɪnˈsɪərli/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Trân trọng (kết thư) | Ngữ cảnh: Kết thúc thư trang trọng |
Yours sincerely, John. |
Trân trọng, John. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Is that book yours? Cuốn sách đó có phải của bạn không? |
Cuốn sách đó có phải của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Is she a friend of yours? Cô ấy có phải là bạn của bạn không? |
Cô ấy có phải là bạn của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Let's go back to yours after the show. Hãy quay lại với của bạn sau buổi biểu diễn. |
Hãy quay lại với của bạn sau buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I wish you and yours all the best for the year ahead! Tôi cầu chúc bạn và tất cả những điều tốt đẹp nhất cho năm tới! |
Tôi cầu chúc bạn và tất cả những điều tốt đẹp nhất cho năm tới! | Lưu sổ câu |
| 5 |
My hair is very fine. Yours is much thicker. Tóc của tôi rất tốt. Của bạn dày hơn nhiều. |
Tóc của tôi rất tốt. Của bạn dày hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Yours sincerely/faithfully Trân trọng / trung thành |
Trân trọng / trung thành | Lưu sổ câu |
| 7 |
Sincerely Yours Trân trọng |
Trân trọng | Lưu sổ câu |
| 8 |
Yours Truly Trân trọng |
Trân trọng | Lưu sổ câu |
| 9 |
Let's go back to yours after the show. Hãy quay lại với của bạn sau buổi biểu diễn. |
Hãy quay lại với của bạn sau buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |