Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

yesterday là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ yesterday trong tiếng Anh

yesterday /ˈjɛstədɪ/
- (adv)., (n) : hôm qua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

yesterday: Hôm qua

Yesterday là trạng từ hoặc danh từ chỉ ngày trước ngày hôm nay.

  • I met her yesterday at the park. (Tôi gặp cô ấy hôm qua ở công viên.)
  • Yesterday was my birthday. (Hôm qua là sinh nhật tôi.)
  • It rained heavily yesterday. (Hôm qua trời mưa to.)

Bảng biến thể từ "yesterday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: yesterday
Phiên âm: /ˈjestədeɪ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hôm qua Ngữ cảnh: Thời điểm 1 ngày trước hiện tại I saw him yesterday.
Tôi gặp anh ấy hôm qua.
2 Từ: yesterday
Phiên âm: /ˈjestədeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngày hôm qua Ngữ cảnh: Dùng như danh từ Yesterday was my birthday.
Hôm qua là sinh nhật tôi.
3 Từ: the day before yesterday
Phiên âm: /ðə deɪ bɪˈfɔː jestədeɪ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hôm kia Ngữ cảnh: Hai ngày trước hiện tại I arrived the day before yesterday.
Tôi đến hôm kia.

Từ đồng nghĩa "yesterday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "yesterday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A company spokeswoman said yesterday that no final decision had been made yet.

Một phát ngôn viên của công ty hôm qua cho biết vẫn chưa có quyết định cuối cùng.

Lưu sổ câu

2

yesterday morning/afternoon/evening

sáng / chiều / tối hôm qua

Lưu sổ câu

3

The company yesterday announced a $40 million deal.

Công ty ngày hôm qua đã công bố một thỏa thuận trị giá 40 triệu đô la.

Lưu sổ câu

4

To think I was lying on a beach only the day before yesterday.

Tôi chỉ đang nằm trên bãi biển vào ngày hôm kia.

Lưu sổ câu

5

I can remember our wedding as if it were yesterday.

Tôi có thể nhớ đám cưới của chúng tôi như thể nó mới diễn ra ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

6

They arrived yesterday.

Họ đến ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

7

Where were you yesterday morning?

Bạn đã ở đâu vào sáng hôm qua?

Lưu sổ câu

8

Figures released yesterday show 4,944 people were awaiting surgery.

Số liệu công bố ngày hôm qua cho thấy 4.944 người đang chờ phẫu thuật.

Lưu sổ câu

9

Oh yeah? I wasn't born yesterday, you know.

Ồ vậy sao? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy.

Lưu sổ câu