yesterday: Hôm qua
Yesterday là trạng từ hoặc danh từ chỉ ngày trước ngày hôm nay.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
yesterday
|
Phiên âm: /ˈjestədeɪ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hôm qua | Ngữ cảnh: Thời điểm 1 ngày trước hiện tại |
I saw him yesterday. |
Tôi gặp anh ấy hôm qua. |
| 2 |
Từ:
yesterday
|
Phiên âm: /ˈjestədeɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngày hôm qua | Ngữ cảnh: Dùng như danh từ |
Yesterday was my birthday. |
Hôm qua là sinh nhật tôi. |
| 3 |
Từ:
the day before yesterday
|
Phiên âm: /ðə deɪ bɪˈfɔː jestədeɪ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hôm kia | Ngữ cảnh: Hai ngày trước hiện tại |
I arrived the day before yesterday. |
Tôi đến hôm kia. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A company spokeswoman said yesterday that no final decision had been made yet. Một phát ngôn viên của công ty hôm qua cho biết vẫn chưa có quyết định cuối cùng. |
Một phát ngôn viên của công ty hôm qua cho biết vẫn chưa có quyết định cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
yesterday morning/afternoon/evening sáng / chiều / tối hôm qua |
sáng / chiều / tối hôm qua | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company yesterday announced a $40 million deal. Công ty ngày hôm qua đã công bố một thỏa thuận trị giá 40 triệu đô la. |
Công ty ngày hôm qua đã công bố một thỏa thuận trị giá 40 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 4 |
To think I was lying on a beach only the day before yesterday. Tôi chỉ đang nằm trên bãi biển vào ngày hôm kia. |
Tôi chỉ đang nằm trên bãi biển vào ngày hôm kia. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I can remember our wedding as if it were yesterday. Tôi có thể nhớ đám cưới của chúng tôi như thể nó mới diễn ra ngày hôm qua. |
Tôi có thể nhớ đám cưới của chúng tôi như thể nó mới diễn ra ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They arrived yesterday. Họ đến ngày hôm qua. |
Họ đến ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Where were you yesterday morning? Bạn đã ở đâu vào sáng hôm qua? |
Bạn đã ở đâu vào sáng hôm qua? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Figures released yesterday show 4,944 people were awaiting surgery. Số liệu công bố ngày hôm qua cho thấy 4.944 người đang chờ phẫu thuật. |
Số liệu công bố ngày hôm qua cho thấy 4.944 người đang chờ phẫu thuật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Oh yeah? I wasn't born yesterday, you know. Ồ vậy sao? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy. |
Ồ vậy sao? Tôi không được sinh ra ngày hôm qua, bạn biết đấy. | Lưu sổ câu |