Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

year là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ year trong tiếng Anh

year /jɪə/
- (n) : năm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

year: Năm

Year là danh từ chỉ khoảng thời gian 12 tháng hoặc một mốc thời gian nhất định.

  • We traveled a lot last year. (Chúng tôi đi du lịch rất nhiều vào năm ngoái.)
  • This year has been very challenging. (Năm nay thật nhiều thử thách.)
  • She will graduate next year. (Cô ấy sẽ tốt nghiệp vào năm tới.)

Bảng biến thể từ "year"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: year
Phiên âm: /jɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Năm Ngữ cảnh: Đơn vị thời gian 12 tháng This year has been great.
Năm nay thật tuyệt.
2 Từ: years
Phiên âm: /jɪərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều năm Ngữ cảnh: Khoảng thời gian kéo dài She lived abroad for five years.
Cô ấy sống ở nước ngoài 5 năm.
3 Từ: yearly
Phiên âm: /ˈjɪərli/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Hàng năm Ngữ cảnh: Xảy ra mỗi năm We have a yearly meeting.
Chúng tôi có cuộc họp hằng năm.

Từ đồng nghĩa "year"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "year"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Elections take place every year.

Các cuộc bầu cử diễn ra hàng năm.

Lưu sổ câu

2

I lost my job earlier this year.

Tôi mất việc vào đầu năm nay.

Lưu sổ câu

3

next/last year

năm sau / năm trước

Lưu sổ câu

4

She died the following year.

Bà qua đời vào năm sau.

Lưu sổ câu

5

Three million tourists visit Yellowstone every year.

Ba triệu khách du lịch đến thăm Yellowstone mỗi năm.

Lưu sổ câu

6

She was born in the year 1865.

Cô sinh năm 1865.

Lưu sổ câu

7

The crowd was much smaller than in previous years.

Đám đông nhỏ hơn nhiều so với những năm trước.

Lưu sổ câu

8

In the past few years, she has become one of our top-selling authors.

Trong vài năm qua, cô ấy đã trở thành một trong những tác giả bán chạy nhất của chúng tôi.

Lưu sổ câu

9

The museum is open all year round (= during the whole year).

Bảo tàng mở cửa quanh năm (= trong cả năm).

Lưu sổ câu

10

It's exactly a year since I started working here.

Đã đúng một năm kể từ khi tôi bắt đầu làm việc ở đây.

Lưu sổ câu

11

She gave up teaching three years ago.

Cô ấy đã từ bỏ công việc giảng dạy ba năm trước.

Lưu sổ câu

12

They got married two years later.

Họ kết hôn hai năm sau đó.

Lưu sổ câu

13

The autobiography could only be published 100 years after his death.

Cuốn tự truyện chỉ có thể được xuất bản 100 năm sau khi ông qua đời.

Lưu sổ câu

14

I hope to retire in two years' time.

Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu sau hai năm nữa.

Lưu sổ câu

15

Where do you think you will be five years from now?

Bạn nghĩ mình sẽ ở đâu trong 5 năm tới?

Lưu sổ câu

16

Seeds can live in the soil for many years.

Hạt giống có thể sống trong đất nhiều năm.

Lưu sổ câu

17

in the first year of their marriage

trong năm đầu tiên của cuộc hôn nhân

Lưu sổ câu

18

Production has declined in recent years.

Sản lượng đã giảm trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

19

His early years were spent in San Francisco.

Những năm đầu đời của ông ở San Francisco.

Lưu sổ câu

20

We have high hopes for the coming year (= the next twelve months).

Chúng tôi có nhiều hy vọng cho năm tới (= mười hai tháng tới).

Lưu sổ câu

21

the pre-war/war/post-war years (= the period before/during/after the war)

những năm trước chiến tranh / chiến tranh / sau chiến tranh (= khoảng thời gian trước / trong / sau chiến tranh)

Lưu sổ câu

22

I have happy memories of my years in Poland (= the time I spent there).

Tôi có những kỷ niệm vui vẻ trong những năm tháng ở Ba Lan (= thời gian tôi ở đó).

Lưu sổ câu

23

He was 14 years old when it happened.

Anh ấy 14 tuổi khi nó xảy ra.

Lưu sổ câu

24

She looks young for her years.

Cô ấy trông trẻ ra theo năm tháng.

Lưu sổ câu

25

They were both only 20 years of age.

Cả hai đều chỉ mới 20 tuổi.

Lưu sổ câu

26

a twenty-year-old man

một người đàn ông hai mươi tuổi

Lưu sổ câu

27

He died in his sixtieth year.

Ông mất năm sáu mươi tuổi.

Lưu sổ câu

28

She's getting on in years (= is no longer young).

Cô ấy già đi trong nhiều năm (= không còn trẻ nữa).

Lưu sổ câu

29

the tax/fiscal year

thuế / năm tài chính

Lưu sổ câu

30

the school year

năm học

Lưu sổ câu

31

We started German in year seven.

Chúng tôi bắt đầu học tiếng Đức vào năm thứ bảy.

Lưu sổ câu

32

She was in my year at school.

Cô ấy học năm tôi ở trường.

Lưu sổ câu

33

The project is the work of a group of year-seven pupils.

Dự án là công trình của một nhóm học sinh năm bảy tuổi.

Lưu sổ câu

34

The first years do French.

Những năm đầu tiên học tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

35

It's years since we last met.

Đã nhiều năm kể từ lần cuối chúng ta gặp nhau.

Lưu sổ câu

36

They haven't seen each other for years and years.

Họ đã không gặp nhau trong nhiều năm và nhiều năm.

Lưu sổ câu

37

That's the best movie I've seen in years.

Đó là bộ phim hay nhất mà tôi đã xem trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

38

It's the first time we've met in years.

Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau sau nhiều năm.

Lưu sổ câu

39

We've had a lot of fun over the years.

Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong những năm qua.

Lưu sổ câu

40

Will this movie still be funny a few years down the road?

Liệu bộ phim này có còn hài hước trong vài năm nữa không?

Lưu sổ câu

41

We've known each other for donkey's years.

Chúng ta đã biết nhau từ những năm tháng lừa dối.

Lưu sổ câu

42

I met him once, but that was donkey’s years ago.

Tôi đã gặp anh ta một lần, nhưng đó là con lừa nhiều năm trước.

Lưu sổ câu

43

He was chosen as TV personality of the year.

Anh ấy được chọn là nhân vật truyền hình của năm.

Lưu sổ câu

44

I'd never have thought of that in a million years.

Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó trong một triệu năm.

Lưu sổ câu

45

He was a man of advanced years.

Anh ấy là một người đàn ông của những năm cao cấp.

Lưu sổ câu

46

The illness put years on him.

Bệnh tật đeo bám ông nhiều năm.

Lưu sổ câu

47

His wife's death has put years on him.

Cái chết của vợ ông đã đặt ông nhiều năm.

Lưu sổ câu

48

I've been going there every summer since the year dot.

Tôi đã đến đó mỗi mùa hè kể từ dấu chấm trong năm.

Lưu sổ câu

49

That haircut takes years off her.

Việc cắt tóc đó khiến cô ấy mất nhiều năm.

Lưu sổ câu

50

Careful make-up and styling can take years off you.

Trang điểm và tạo kiểu cẩn thận có thể khiến bạn mất nhiều năm.

Lưu sổ câu

51

The team are unbeaten since the turn of the year.

Đội bất bại kể từ đầu năm.

Lưu sổ câu

52

People return year after year.

Mọi người quay trở lại năm này qua năm khác.

Lưu sổ câu

53

Year by year their affection for each other grew stronger.

Theo năm tháng, tình cảm của họ dành cho nhau ngày càng bền chặt.

Lưu sổ câu

54

Spending has increased year on year.

Chi tiêu đã tăng lên hàng năm.

Lưu sổ câu

55

a year-on-year increase in spending

mức tăng chi tiêu hàng năm

Lưu sổ câu

56

profit for the current year to 31 December

lợi nhuận cho năm hiện tại đến ngày 31 tháng 12

Lưu sổ câu

57

the boom years from 1993 to 2000

những năm bùng nổ từ 1993 đến 2000

Lưu sổ câu

58

the early years of the 21st century

những năm đầu của thế kỷ 21

Lưu sổ câu

59

a peak year for exports

một năm cao điểm về xuất khẩu

Lưu sổ câu

60

This year marks the 10th anniversary of her death.

Năm nay đánh dấu kỷ niệm 10 năm ngày mất của bà.

Lưu sổ câu

61

They had met once the previous year.

Họ đã gặp nhau một lần vào năm trước.

Lưu sổ câu

62

The team has suffered a loss of form since the turn of the year.

Đội sa sút phong độ kể từ đầu năm.

Lưu sổ câu

63

The reforms will be fully implemented by the year 2007.

Các cải cách sẽ được thực hiện đầy đủ vào năm 2007.

Lưu sổ câu

64

The event has not proved popular in past years.

Sự kiện đã không được chứng minh là phổ biến trong những năm qua.

Lưu sổ câu

65

The death rate in any given year.

Tỷ lệ tử vong trong bất kỳ năm nào.

Lưu sổ câu

66

That year saw the explosion of the internet.

Năm đó chứng kiến ​​sự bùng nổ của Internet.

Lưu sổ câu

67

That was in the year of the great flood.

Đó là vào năm lũ lụt lớn.

Lưu sổ câu

68

Over 10 000 people per year are injured in this type of accident.

Hơn 10.000 người mỗi năm bị thương trong loại tai nạn này.

Lưu sổ câu

69

I've been waiting for this moment all year long.

Tôi đã chờ đợi khoảnh khắc này cả năm rồi.

Lưu sổ câu

70

He spent last year trying to get a new job.

Anh ấy đã dành năm ngoái để cố gắng kiếm một công việc mới.

Lưu sổ câu

71

Britain was invaded in the year 1066.

Anh bị xâm lược vào năm 1066.

Lưu sổ câu

72

We're going skiing early in the new year.

Chúng ta sẽ trượt tuyết vào đầu năm mới.

Lưu sổ câu

73

I paint the house every single year.

Tôi sơn nhà mỗi năm.

Lưu sổ câu

74

It's usually much colder at this time of year.

Vào thời điểm này trong năm thường lạnh hơn nhiều.

Lưu sổ câu

75

She won the race for the third successive year.

Cô chiến thắng cuộc đua năm thứ ba liên tiếp.

Lưu sổ câu

76

The city tour runs all the year round.

Chuyến tham quan thành phố chạy quanh năm.

Lưu sổ câu

77

We aim to do even better in future years.

Chúng tôi đặt mục tiêu làm tốt hơn nữa trong những năm tới.

Lưu sổ câu

78

He soon realized that a lot had changed in the intervening years.

Ông sớm nhận ra rằng có rất nhiều điều đã thay đổi trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

79

I visited Morocco 20-odd years ago.

Tôi đã đến thăm Maroc cách đây 20 năm.

Lưu sổ câu

80

It happened during the Clinton years.

Nó xảy ra trong những năm Clinton.

Lưu sổ câu

81

It took him ten years to qualify as a vet.

Ông mất mười năm để đủ điều kiện trở thành bác sĩ thú y.

Lưu sổ câu

82

Next month, they celebrate fifty years of marriage.

Tháng sau, họ kỷ niệm 50 năm ngày cưới.

Lưu sổ câu

83

Over the past few years, we've made significant changes.

Trong vài năm qua, chúng tôi đã thực hiện những thay đổi đáng kể.

Lưu sổ câu

84

The book represents three years of hard work.

Cuốn sách đại diện cho ba năm làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

85

The chart shows our performance over the past year.

Biểu đồ cho thấy hiệu suất của chúng tôi trong năm qua.

Lưu sổ câu

86

The children spent the war years abroad.

Những đứa trẻ đã trải qua những năm chiến tranh ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

87

The last year went by in flash.

Năm cuối cùng trôi qua trong nháy mắt.

Lưu sổ câu

88

We lived there for ten years.

Chúng tôi sống ở đó mười năm.

Lưu sổ câu

89

We worked for five long years on this project.

Chúng tôi đã làm việc trong 5 năm dài cho dự án này.

Lưu sổ câu

90

We've been friends for over twenty years.

Chúng tôi đã là bạn của nhau hơn hai mươi năm.

Lưu sổ câu

91

They're still friends after all these years.

Họ vẫn là bạn sau ngần ấy năm.

Lưu sổ câu

92

the golden years of motoring

những năm vàng son của ô tô

Lưu sổ câu

93

In his later years, he drifted away from politics.

Trong những năm cuối đời, ông rời xa chính trị.

Lưu sổ câu

94

She was born in Spain but spent her formative years in Italy.

Cô sinh ra ở Tây Ban Nha nhưng đã trải qua những năm thành lập ở Ý.

Lưu sổ câu

95

She's only ten years old.

Cô ấy mới mười tuổi.

Lưu sổ câu

96

children of tender years

trẻ em của những năm tháng dịu dàng

Lưu sổ câu

97

in the next tax year

trong năm tính thuế tiếp theo

Lưu sổ câu

98

during the next academic year

trong năm học tiếp theo

Lưu sổ câu

99

The academic year runs from October to June.

Năm học kéo dài từ tháng 10 đến tháng 6.

Lưu sổ câu

100

He spent his sabbatical year doing research in Moscow.

Ông dành năm nghỉ phép của mình để nghiên cứu ở Moscow.

Lưu sổ câu

101

We didn't start Latin until year nine.

Chúng tôi mới bắt đầu học tiếng Latinh cho đến năm thứ chín.

Lưu sổ câu

102

Year seven is the first year of secondary school.

Năm bảy là năm đầu tiên của trường trung học.

Lưu sổ câu

103

First and second years usually live in college.

Năm thứ nhất và thứ hai thường sống ở trường đại học.

Lưu sổ câu

104

final-year university students

sinh viên năm cuối đại học

Lưu sổ câu

105

The language students go abroad in their third year.

Sinh viên ngôn ngữ ra nước ngoài vào năm thứ ba.

Lưu sổ câu

106

I've been waiting for this moment all year long.

Tôi đã chờ đợi khoảnh khắc này cả năm trời.

Lưu sổ câu

107

We're going skiing early in the new year.

Chúng tôi sẽ trượt tuyết vào đầu năm mới.

Lưu sổ câu

108

It's usually much colder at this time of year.

Vào thời điểm này trong năm, trời thường lạnh hơn nhiều.

Lưu sổ câu

109

Over the past few years, we've made significant changes.

Trong vài năm qua, chúng tôi đã có những thay đổi đáng kể.

Lưu sổ câu

110

We've been friends for over twenty years.

Chúng tôi đã là bạn của nhau hơn hai mươi năm.

Lưu sổ câu

111

They're still friends after all these years.

Họ vẫn là bạn sau ngần ấy năm.

Lưu sổ câu

112

She's only ten years old.

Cô ấy mới mười tuổi.

Lưu sổ câu

113

We didn't start Latin until year nine.

Chúng tôi mới bắt đầu học tiếng Latinh cho đến năm thứ chín.

Lưu sổ câu